Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Tân Tiến năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 5 tháng 4 2022 lúc 15:59:59 | Được cập nhật: hôm kia lúc 17:45:28 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 177 | Lượt Download: 21 | File size: 0.048641 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS TT Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Hóa lớp 8
- Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Thái Bình năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Biên Giới năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Sơn Lâm năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường PTDTBT THCS Liên xã La ÊÊ - Chơ Chun năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và Tên:……………………… Năm học 2021-2022
Lớp:8.... Môn: Hóa học 8- Tiết KHDH 36
Thời gian: 45 phút
Ngày tháng năm 2021
Điểm | Lời phê của thầy, cô giáo |
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng theo yêu cầu của bài
Câu 1 : Đâu là đơn chất trong các chất sau ?
A. CaO B.KCl C.HNO3 D.O2
Câu 2: Công thức hóa học tạo bởi lưu huỳnh ( hóa trị VI) và oxi là:
NO B.SO2 C. SO3 D. S3O
Câu 3 : Đâu là hợp chất trong các chất sau?
O2 B. Fe C. H2S D. N2
Câu 4: Hóa trị của Fe trong Fe2O3 là :
A. I B. III C. II D. IV
Câu 5 : Dãy nào dưới đây chỉ gồm hợp chất?
O2, HCl, FeO, K2S
HNO3, NaCl, MgO, H2O
Na, Al2O3, KCl, HCl
H2SO4, CaO, FeS, N2
Câu 6 : Hóa trị của Cl trong MgCl2 là bao nhiêu ? Biết Mg có hóa trị II
I B.II C.III D.V
Câu7: Cho các công thức sau: Al2O3, KCl2, NaNO3, MgO, H3SO4. Có bao nhiêu công thức đúng ?
A 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 8: Cho các khí sau: SO2, CO2, H2, Cl2, CH4. Số chất khí được thu bằng phương pháp đẩy không khí đặt úp bình (ngược bình) là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 9: Công thức hóa học của khí oxi là:
A.H2 B. O C. H2 D.O2
Câu 10: Nước là hợp chất có CTHH là H2O. Vậy trong 1 phân tử nước có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 11: Vôi sống có CTHH là CaO. Vậy phân tử khối của vôi sống bằng bao nhiêu đvC?
A.56 B. 40 C.16 D.61 Câu 12: Thành phần phần trăm theo khối lượng của K trong KCl là:
A.52,35% B.50% C.47,65% D. 39,32%
Câu 13: Hợp chất A chứa 50% lưu huỳnh, còn lại là oxi. Biết A có phân tử khối bằng 64 đvC. Vậy CTHH của A là
A.SO2 B. CO2 C. SO3 D.SO
Câu 14 : Khí oxi so với khí hiđro thì
A.Nặng hơn 18 lần B. Nhẹ hơn 18 lần
C. Nặng hơn 32 lần D. Nặng hơn 16 lần
Câu 15 : Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí ?
A.O2 B. H2S C.CO2 D. NH3
Câu 16: Số mol của 560 ml khí CO2 (đktc) bằng bao nhiêu?
0,01 B. 0,015 C. 0,025 D.0,25
Câu 17: Công thức hóa học tạo bởi nhôm ( III) và nhóm sunfat ( SO4) có hóa trị II là:
A.AlSO4 B.Fe2(SO4)3 C.Al2(SO4)3 D. Al3(SO4)2
Câu 18: Tỉ khối của khí CO2 so với H2 bằng bao nhiêu?
12 B.14 C.22 D.44
Câu 19: Cho sơ đồ KOH + Cu(NO3)2 -- KNO3 + Cu(OH)2
Hệ số cân bằng nguyên tối giản của KOH là:
1 B.2 C.3 D.4
Câu 20: Cho sơ đồ Al + H2SO4 -- Al2(SO4)3 + H2
Hệ số cân bằng nguyên tối giản của H2 là:
A.6 B.4 C.3 D.1
Câu 21: Cho sơ đồ C + Fe2O3 -- Fe + CO2
Sau khi cân bằng, chất nào có hệ số cân bằng lớn nhất?
C B. Fe2O3 C. Fe D. CO2
Câu 22: Cho sơ đồ NH3 + O2 -- NO + H2O
Hệ số cân bằng nguyên, tối giản của O2 là:
A.2 B.3 C.5 D.6
Câu 23: Cho sơ đồ H2 + O2 -- H2O
Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử H2 : số phân tử H2O tối giản bằng bao nhiêu?
1:1 B.1:2 C. 2:2 D. 2:1
Câu 24: Cho sơ đồ Mg + HCl -- MgCl2 + H2
Sau khi cân bằng, tỉ lệ số nguyên tử Mg : số phân tử HCl bằng bao nhiêu?
A. 1:1 B.1:2 C. 2:3 D. 2:1
Câu 25: Số mol CaCO3 có trong 10g CaCO3 bằng bao nhiêu?
0,05 B. 0,1 C. 1 D. 10
Câu 26: Khối lượng của 3 mol khí O2 bằng bao nhiêu?
48g B. 96g C. 100g D. 102g
Câu 27: Cho sơ đồ Mg + O2 -- MgO
Tổng hệ số cân bằng nguyên, tối giản của các chất tham gia phản ứng là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 28: Thể tích của 0,2 mol khí H2 (đktc) bằng bao nhiêu lit?
A.0,4 B.2,24 C.3,36 D.4,48
Câu 29: Thể tích (đktc) của 32 gam khí SO2 bằng bao nhiêu lit?
A.11,2 B.22,4 C.33,6 D.44,8
Câu 30: Khối lượng của 0,2 mol khí XO2 nặng 8,8 gam. Vậy nguyên tố X có tên là:
A.Oxi B. Nitơ C. Lưu huỳnh D. Cacbon
(Cho nguyên tử khối: H= 1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40)
E. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
1. Đáp án
1-C | 2-C | 3-C | 4-B | 5-B | 6-A | 7-C | 8-B | 9-D | 10-B |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11-A | 12-A | 13-A | 14-D | 15-D | 16-C | 17-C | 18-C | 19-B | 20-C |
21-C | 22-C | 23-A | 24-B | 25-B | 26-B | 27-B | 28-D | 29-A | 30-D |
2. Biểu điểm
-Câu 13, 29 mỗi câu đúng được 0,5 đ
-Câu 22, 30 mỗi câu đúng được 0,6 đ
-Các câu còn lại, mỗi câu đúng được 0,3 đ