Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường TH-THCS Lương Mông năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2021 lúc 16:04:20 | Được cập nhật: 1 giờ trước (14:11:07) | IP: 14.175.222.244 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 96 | Lượt Download: 1 | File size: 0.106496 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS TT Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Hóa lớp 8
- Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Thái Bình năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Biên Giới năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Sơn Lâm năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường PTDTBT THCS Liên xã La ÊÊ - Chơ Chun năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT BA CHẼ
TRƯỜNG TH&THCS LƯƠNG MÔNG
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
TNKQ
-Cấu tạo nguyên
tử.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Phản ứng
hoá học
1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
Chủ đề 3
Mol và
tính toán
hóa học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Thông hiểu
TL
Chủ đề 1
Chất,
Nguyên
tử, Phân
tử
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2020 - 2021
Môn: Hóa 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
TNKQ
0,5
5%
Phân biệt được
hiện tượng hóa
học và hiện tượng
vật lí.
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
TNKQ
TL
TNK TL
Q
-Tính phân tử
khối của hợp
chất.
-Viết được quy
tắc hóa trị.
- Phân biệt
được đơn chất,
hợp chất
3
1,5
15%
- Viết được
PTPỨ đúng
- Lập phương
trình hóa học.
Chỉ ra tỉ lệ số
nguyên tử,
phân tử
1
0,5
5%
0,5
5%
4
2
20%
Tính được khối
lượng của một
chất trong phản
ứng khi biết khối
lượng của các chất
còn lại.
- Biết dấu hiệu
của hiện tượng
sảy ra
1
2
3
1
30%
10%
Tính được khối
lượng và thể tích
của chất tham gia
và sản phẩm.
5
5
50%
1
1
3
30%
2
5
10%
3
30%
10
3
1
5
50%
Cộng
4
40%
10
100%
PHÒNG GD&ĐT BA CHẼ
TRƯỜNG TH&THCS LƯƠNG MÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2020 - 2021
Môn: Hóa 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Phần 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm
Câu 1. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
A. Chỉ biến đổi về trạng thái.
B. Biến đổi về hình dạng.
C. Có sinh ra chất mới.
D. Khối lượng thay đổi.
Câu 2. Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản
phẩm tạo thành là P2O5
A. P + O2 → P2O5
B. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. P + 2O2 → P2O5
D. P + O2 → P2O3
Câu 3. Trong nguyên tử các hạt mang điện là:
A. Nơtron, electron.
C. Proton, nơtron, electron.
B. Proton, electron.
D. Proton, nơtron.
Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CO là:
A. 28 đvC
B. 18 đvC
C. 44 đvC
D. 56 đvC
Câu 5. Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy
tắc hóa trị là:
A. a.b = x.y
B. a.y = b.x
C. a.A= b.B
D. a.x = b.y
Câu 6. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g
Lưu huỳnh trioxit. Khối lượng oxi tham gia là :
A. 2,4g
B . 8,8g
C. 24g
D. không tính được
Câu 7. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
A. Fe(NO3), NO, C, S
C. Fe, NO2 , H2O
B. Mg, K, S, C, N2
D. Cu(NO3)2, KCl, HCl
Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho 1 ít tinh thể thuốc tím vào cốc
nước để yên, không khuấy?
A. Tinh thể thước tím giữ nguyên ở đáy ống nghiệm
B. Tinh thể thuốc tím tan dần trong nước
C. Tinh thể thuốc tím lan tỏa dần trong nước
D. Nước trong cốc có độ đậm nhạt khác nhau (phần dưới đậm hơn)
E. Cả C và D
Phần II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
trên?
Câu 2 : (3 điểm) Cho 5,4 gam nhôm tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được
nhôm oxit theo phương trình hóa học sau:
.
a) Tính khối lượng nhôm oxit (Al2O3) tạo thành.
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) tham gia phản ứng.
(Cho nguyên tử khối: C=12, O=16, Al=27)
--------hết------------
PHÒNG GD&ĐT BA CHẼ
TRƯỜNG TH&THCS LƯƠNG MÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I
Năm học 2020 – 2021
Môn: Hóa 8
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Biểu
điểm
Gợi ý đáp án
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm
I. Trắc
nghiệm
Câu
Đáp án
1
C
2
B
3
B
4
A
5
D
8 = 4 điểm
6
A
7
B
8
E
II. Tự
luận
0,75đ
Tỉ lệ: 2:
Câu 1
3 điểm
1:
2
0,75đ
Tỉ lệ: 2:
1:
2
0,75đ
Tỉ lệ: 4:
Tỉ lệ: 1:
3:
2:
2
0,75đ
1:
1
- Số mol Al là:
Pt:
Câu 2
3 điểm
Theo PT: 4 mol 3 mol
2 mol
Theo Đề: 0,2 mol 0,15mol 0,1mol
→
→
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
0,75đ