Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Chu năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 3 2022 lúc 20:11:53 | Được cập nhật: 14 tháng 4 lúc 15:36:36 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 30 | Lượt Download: 0 | File size: 0.11008 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Long Mỹ năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thiện Thuật năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Quảng Phúc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 huyện Phú Quốc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường TH-THCS Trà Tân năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS PHÚC CHU
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
TIẾT 19. KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: 6 - môn : Địa lí
Ngày kiểm tra: tháng 12 năm 2019
MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất. |
C6. Biết được vị trí của trái đất trong hệ mặt trời. |
|
|
|
|
C2. Nhận thức của học sinh về vấn đề bảo vệ một trường |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 0,5 đ 5 % |
|
|
|
|
1 3 đ 3 % |
2 3,5 đ 35 % |
Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí. |
C1, 2,3,5: Biết được các đường kinh tuyết, vĩ tuyến trên bề mặt quả địa cầu. |
|
|
|
|
C1: Học sinh vận dụng kiến thức xác định được tọa độ địa lí và hướng của các điểm trên sơ đồ. |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
4 2,0 đ 20 % |
|
|
|
|
1 4 đ 40% |
5 6 đ 60 % |
Tỉ lệ bản đồ. |
|
|
C4. Biết cách xác định tỉ lệ bản đồ. |
|
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
|
|
1 0,5 đ 5 % |
|
|
|
1 0,5 đ 5 % |
T số câu: T số điểm: Tỉ lệ: |
5 2,5 đ 25 % |
|
1 0,5 đ 5 % |
|
|
2 7 đ 70% |
8 10 100% |
B. ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM:
(Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây)
Câu 1: Chí tuyến là đường vĩ tuyến:
A. 27023’ Bắc và Nam. B. 23027’ Bắc và Nam.
C. 66033’ Bắc và Nam. D. 33066’ Bắc và Nam.
Câu 2: Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10, ta vẽ 1 kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?
A. 36 kinh tuyến. B.90 kinh tuyến. C. 180 kinh tuyến. D. 360kinh tuyến.
Câu 3: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm:
A. Từ vòng cực đến cực. |
B. Chí tuyến bắc đến chí tuyến nam |
C. Giữa hai vòng cực. |
D. Từ chí tuyến đến vòng cực. |
Câu 4: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:300.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là:
A. 18km B. 12km C. 10 km D. 20km
Câu 5: Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm:
A. Bên trái kinh tuyến gốc . C. Bên phải kinh tuyến gốc .
B. Từ xích đạo đến cực Bắc . D. Từ xích đạo đến cực Nam .
Câu 6: Trong hệ Mặt Trời,Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
400
300
200
100
00
100
200
300
400
500
. TỰ LUẬN: 400 300 200 100 00 100 200 300400Câu 1: Dựa vào hình vẽ
a) Ghi tọa độ địa lí các điểm A, B, C, D,E, F.
b) Xác định hướng đi từ C đến A, từ A đến D,
từ C đến D, từ F đến B?
Câu 2: Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ môi trường?
C. HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5điểm:
-
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
B
A
C
C
B. TỰ LUẬN:(7 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
a) 200T 100 Đ b) 200 Đ 200T A B C D 300 B 400 N 300 B 200N
200 Đ 300Đ E F 100 N 100B b) - Hướng đi từ C dến A là hướng Đông - Tây - Hướng đi từ A dến D là hướng Bắc – Nam - Hướng đi từ C dến D là hướng Đông Bắc - Tây Nam - Hướng đi từ F dến B là hướng Tây Bắc - Đông Nam |
3 điểm
1 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
Học sinh ghi được ít nhất bốn việc làm đúng để bảo vệ môi trường. |
3 điểm |
Phúc Chu, ngày tháng 12 năm 2019
DUYỆT CỦA CM |
NGƯỜI RA ĐỀ |
|
|
Đinh Thị Hải |
Lăng Tiến Dũng |