Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Địa 6 năm học 2019-2020

c18c0379d40db6aa51b28965efb250db
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 3 2022 lúc 19:29:13 | Được cập nhật: 14 tháng 4 lúc 15:36:33 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 27 | Lượt Download: 0 | File size: 0.131584 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Ngày soạn : /12/2019

Ngày giảng: /12/2019

TIẾT 19: KIỂM TRA HỌC KÌ I

I: Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra, đánh giá kiến thức các em đã học trong học kì 1

2. Kĩ năng:

- Biết tổng hợp các nội dung kiến thức. Biết cách liên hệ giữa kiến thức với thực tiễn.

3. Thái độ:

- Ngiêm túc trong ôn tập, chú ý.

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề

- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, sử dụng số liệu thống kê, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh....

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên. - Đề - Đáp án.

2. Học sinh: Ôn tập kĩ kiến thức.

3. Phương pháp: Thực hành viết.

III. Hoạt động dạy và học:

1. ổn định lớp : 6A:………………..Vắng :……………………………………

6B:………………..Vắng :……………………………………

2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.

3. Bài mới : (45p)

A. MA TRẬN

Chủ đề

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất.

C8. Học sinh kể được tên các lục địa và đại dương

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

1

2,0 đ

20 %

1

2,0 đ

20 %

Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí.

C1, C2: Biết được các đường kinh tuyết, vĩ tuyến trên bề mặt quả địa cầu.

C7: Học sinh vận dụng kiến thức xác định được tọa độ địa lí của các điểm trên bản đồ.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

2

1,0 đ

10 %

1

2,0 đ

20%

4

3,5 đ

35 %

Bản đồ, cách vẽ bản đồ.

C3. Biết được khái niệm bản đồ.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

1

0,5 đ

5 %

1

0,5 đ

5 %

Tỉ lệ bản đồ.

C4. C5. Biết cách xác định tỉ lệ bản đồ.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

2

1,0 đ

10 %

2

1,0 đ

10 %

Cấu tạo bên trong của trái đất

C6, C9: Hiểu được cấu tạo và vai trò quan trọng của lớp vỏ trái đất.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

2

3,5 đ

35 %

1

3,0 đ

30 %

T số câu:

T số điểm:

Tỉ lệ:

5

4,0 đ

40 %

3

4,0 đ

40 %

1

2,0 đ

20%

9

10

100%

B. ĐỀ BÀI

I/ Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.

Câu 1: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt ngoại ô thành phố luân Đôn nước Anh là:

A. Kinh tuyến gốc B. Kinh tuyến Đông

C. Kinh tuyến Tây D. Vĩ tuyến gốc

Câu 2. Những đường vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến là những đường:

A) Vĩ tuyến B) Kinh tuyến C) Vĩ tuyến Bắc D) Vĩ tuyến Nam

Câu 3. Bản đồ là:

A) Thu nhỏ một phần Trái Đất.

B) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất.

C) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất trên giấy.

D) Hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

Câu 4. Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 700000 người ta đo được khoảng cách giữ điểm A và B là 5 cm. Hỏi khoảng cách A và B trên thực địa là bao nhiêu?

A) 20 km B) 25 km C) 35 km D) 40km

Câu 5. Vào ngày 22-6, nửa cầu bắc chúc về phía mặt trời nhiều nhất và có diện tích được chiếu sáng rộng nhất nên:

  A. Có ngày ngắn đêm dài. B. Có ngày dài đêm ngắn. 

  C. Có ngày đêm dài bằng nhau. D. Cả A,B,C đều sai.

Câu 6. Động đất là hiện tượng: A. Xảy ra từ từ, chậm chạp B. Là hình thức phun trào măcma ở dưới sâu lên mặt đất;

C. Xảy ra bên ngoài mặt đất;

D. Xảy ra đột ngột từ một điểm ở dưới sâu, trong lòng đất;

II/ Tự luận:

Câu 7: D

ựa vào
hình 1 Hãy ghi tọa độ địa lý các điểm: M, N, P, Q

300 200 100 00 100 200 300

Straight Connector 30 Straight Connector 31 Straight Connector 33 Straight Connector 35 Straight Connector 36 Straight Connector 39 Straight Connector 41 Straight Connector 42

200

100

00 (xích đạo)

100

200

300

M

*

Straight Connector 21

P

*

Straight Connector 38

P

*

Straight Connector 32

Q

*

Straight Connector 37

N

*

Straight Connector 34

Hình 1

Straight Connector 40

Câu 8: Hãy kể tên 6 lục địa và 4 đại dương lớn trên Trái Đất .

Câu 9: Cấu tạo bên trong của Trái Đất bao gồm những lớp nào? Nêu đặc điểm của từng lớp. Lớp nào là quan trọng nhất ? Vì sao?

C. HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM

I/ Trắc nghiệm (3,0 điểm).

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

A

D

C

B

D

II/ Tự luận (7,0 điểm).

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 7

+ Tọa độ địa lí của các điểm là:

Left Brace 74 100T

- M

200B

Left Brace 71 300T

- N

200N

Left Brace 65 200Đ

- P

Straight Connector 61 100B

Left Brace 58 100Đ

- Q

100N

(mỗi điểm đúng được 0,5 đ)

Câu 8:

* Trên Trái Đất có 6 lục địa:

-Lục địa Á –Âu

- Lục địa Phi.

- Lục địa Bắc Mĩ.

- Lục địa Nam Mĩ

- Lục địa Nam Cực.

- Lục địa Ô - x trây- li-a.

* Trên Trái Đất có 4 đại dương lớn:

- Thái Bình Dương

- Bắc Băng Dương

- Đại Tây Dương

- Ấn Độ Dương

Câu 9

* Cấu tạo bên trong Trái Đất gồm 3 lớp: Lớp vỏ, lớp trung gian, lớp lõi.

* Đặc điểm của từng lớp:

- Lớp vỏ dày từ 5 – 70 km, rắn chắc, càng xuống sâu nhiệt độ càng cao, tối đa chỉ 10000C.

- - Lớp trung gian dày 3000km, từ quánh dẻo đến lỏng, nhiệt độ từ 1500- 47000C.

- Lớp lõi dày trên 3000km, lỏng ở ngoài rắn ở trong, nhiệt độ cao nhất cao khoảng 50000C

* Lớp vỏ là quan trọng nhất; vì nó là nới chứa các thành phần tự nhiên, và là nơi tồn tại hoạt động của xã hội loài người.

1 đ

4. Củng cố: GV thu bài - nhận xét giờ kiểm tra.

5. Dặn dò về nhà.

- Xem lại nội dung kiến thức.

- Chuẩn bị bài mới: Địa hình bề mặt trái đất (tt)

IV. Rút kinh nghiệm:

………………………………………………………………………………………

5