Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Địa 6 năm học 2018-2019

88b00866b509c57d951095c2dd8d5bc4
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 3 2022 lúc 19:29:38 | Được cập nhật: 7 giờ trước (3:02:39) | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 29 | Lượt Download: 0 | File size: 0.114176 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Ngày soạn : /12/2019

Ngày giảng: /12/2019

TIẾT 19: KIỂM TRA HỌC KÌ I

I: Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra, đánh giá kiến thức các em đã học trong học kì 1

2. Kĩ năng:

- Biết tổng hợp các nội dung kiến thức. Biết cách liên hệ giữa kiến thức với thực tiễn.

3. Thái độ:

- Ngiêm túc trong ôn tập, chú ý.

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề

- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, sử dụng số liệu thống kê, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh....

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên. - Đề - Đáp án.

2. Học sinh: Ôn tập kĩ kiến thức.

3. Phương pháp: Thực hành viết.

III. Hoạt động dạy và học:

1. ổn định lớp : 6A:………………..Vắng :……………………………………

6B:………………..Vắng :……………………………………

2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.

3. Bài mới : (45p)

  1. MA TRẬN

Mức độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất.

C6. Biết được vị trí của trái đất trong hệ mặt trời.

C2. Nhận thức của học sinh về vấn đề bảo vệ một trường

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

1

0,5 đ

5 %

1

3 đ

3 %

2

3,5 đ

35 %

Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí.

C1, 2,3,5: Biết được các đường kinh tuyết, vĩ tuyến trên bề mặt quả địa cầu.

C1: Học sinh vận dụng kiến thức xác định được tọa độ địa lí và hướng của các điểm trên sơ đồ.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

4

2,0 đ

20 %

1

4 đ

40%

5

6 đ

60 %

Tỉ lệ bản đồ.

C4. Biết cách xác định tỉ lệ bản đồ.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

1

0,5 đ

5 %

1

0,5 đ

5 %

T số câu:

T số điểm:

Tỉ lệ:

5

2,5 đ

25 %

1

0,5 đ

5 %

2

7 đ

70%

8

10

100%

B. ĐỀ BÀI

A. TRẮC NGHIỆM:

(Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây)

Câu 1: Chí tuyến là đường vĩ tuyến:

A. 27023Bắc và Nam. B. 23027Bắc và Nam.

C. 66033Bắc và Nam. D. 33066Bắc và Nam.

Câu 2: Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10, ta vẽ 1 kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?

A. 36 kinh tuyến. B.90 kinh tuyến. C. 180 kinh tuyến. D. 360kinh tuyến.

Câu 3: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm:

A. Từ vòng cực đến cực.

B. Chí tuyến bắc đến chí tuyến nam

C. Giữa hai vòng cực.

D. Từ chí tuyến đến vòng cực.

Câu 4: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:300.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là:

A. 18km B. 12km C. 10 km D. 20km

Câu 5: Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm:

A. Bên trái kinh tuyến gốc . C. Bên phải kinh tuyến gốc .

B. Từ xích đạo đến cực Bắc . D. Từ xích đạo đến cực Nam .

Câu 6: Trong hệ Mặt Trời,Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Straight Connector 29

Straight Connector 30 Straight Connector 31

A

Straight Connector 32 Straight Connector 33

C

Straight Connector 34 Straight Connector 35

F

Straight Connector 36

Straight Connector 37 Straight Connector 38

E

Straight Connector 39 Straight Connector 40

D

Straight Connector 41 Straight Connector 42

B

B

500

400

300

200

100

00

100

200

300

400

500

. TỰ LUẬN:
400 300 200 100 00 100 200 300400

Câu 1: Dựa vào hình vẽ

a) Ghi tọa độ địa lí các điểm A, B, C, D,E, F.

b) Xác định hướng đi từ C đến A, từ A đến D,

từ C đến D, từ F đến B?

Câu 2: Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ môi trường?

C. HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM

A. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5điểm:

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

D

B

A

C

C

B. TỰ LUẬN:(7 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1

(4 điểm)

Left Brace 47 Left Brace 48 Left Brace 49 Left Brace 46 a) 200T 100 Đ b) 200 Đ 200T

A B C D

300 B 400 N 300 B 200N

DrawObject2 DrawObject1 200 Đ 300Đ

E F

100 N 100B

b) - Hướng đi từ C dến A là hướng Đông - Tây

- Hướng đi từ A dến D là hướng Bắc – Nam

- Hướng đi từ C dến D là hướng Đông Bắc - Tây Nam

- Hướng đi từ F dến B là hướng Tây Bắc - Đông Nam

3 điểm

1 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Học sinh ghi được ít nhất bốn việc làm đúng để bảo vệ môi trường.

3 điểm

4. Củng cố: GV thu bài - nhận xét giờ kiểm tra.

5. Dặn dò về nhà.

- Xem lại nội dung kiến thức.

- Chuẩn bị bài mới: Địa hình bề mặt trái đất (tt)

IV. Rút kinh nghiệm:

………………………………………………………………………………………

3