Đề thi học kì 1 Địa 11 trường THPT Lý Thái Tổ năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 20 tháng 7 2022 lúc 9:50:50 | Được cập nhật: 6 giờ trước (10:48:04) | IP: 2001:ee0:4ba8:b910:bcca:bcfd:4c12:12c Kiểu file: DOC | Lượt xem: 14 | Lượt Download: 0 | File size: 0.057856 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đáp án các mã đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 724 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 723 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 721 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 722 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 718 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 717 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 719 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 720 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 713 năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ |
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: ĐỊA LÍ – Lớp 11 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) |
Câu 1 (3,0 điểm)
a) Trình bày một số vấn đề về dân cư và xã hội Mĩ La-tinh. Ảnh hưởng của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội?
b) Nêu đặc điểm lãnh thổ của Hoa Kì? Lãnh thổ của Hoa Kì có thuận lợi gì đối với phát triển kinh tế.
Câu 2 (3,0 điểm)
a) Liên minh Châu Âu (EU) được hình thành dựa trên những mục đích nào?
b) Phân tích nội dung của 4 mặt tự do lưu thông trong EU.
Câu 3 (4,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1950 – 2014
Đơn vị: %
Nhóm tuổi |
1950 |
2014 |
Nhóm dưới 15 |
27,0 |
19,0 |
Nhóm từ 15 đến 64 |
65,0 |
66,2 |
Nhóm trên 65 |
8,0 |
14,8 |
a) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô, cơ cấu dân số của Hoa Kì giai đoạn 1950 – 2014.
b) Nhận xét.
---------HẾT---------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…….……………………………Số báo danh……………..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC KÌ 1 LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
1
|
a |
* Một số vấn đề về dân cư và xã hội Mĩ Latinh: - Phần lớn dân cư sống trong tình trạng đói nghèo, thu nhập giữa người giàu và người nghèo có sự chênh lệch rất lớn. - Hiện tượng đô thị hóa tự phát: 75% dân số là dân cư thành thị và 1/3 trong số đó sống trong điều kiện khó khăn. * Ảnh hưởng của vấn đề về dân cư và xã hội Mĩ Latinh đối với phát triển kinh tế - xã hội: - Gây nhiều khó khăn cho việc giải quyết các vấn đề xã hội như: sự phân biệt và bất bình đẳng trong xã hội, vấn đề việc làm, nhà ở,… - Tác động tiêu cực đến sự phát triển kinh tế,ng làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế. |
0,5
0,5
0,5
0,5 |
b |
* Lãnh thổ của Hoa Kì: - Diện tích rộng: 9629 nghìn km2 (thứ 3 thế giới). - Gồm 3 bộ phận: Trung tâm lục địa Bắc Mĩ (diện tích trên 8 triệu km2), bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai. * Lãnh thổ Hoa Kì tạo thuận lợi cho phát triển kinh tế: - Vùng trung tâm rộng lớn, thiên nhiên phân hóa theo chiều Bắc – Nam, Đông – Tây, khí hậu ôn hòa. - Hình dạng cân đối thuận lợi cho phân bố sản xuất và giao thông vận tải. Thiên nhiên vừa mang tính biển, vừa mang tính lục địa sâu sắc. |
0,25 0,25
0,25
0,25 |
|
2 |
a |
* Liên minh Châu Âu (EU) được hình thành dựa trên mục đích: - Xây dựng và phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền vốn giữa các nước thành viên. - Tăng cường hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại. |
0,5
0,5 |
b |
. Phân tích nội dung của 4 mặt tự do lưu thông trong EU: - Phân tích nội dung của 4 mặt tự do lưu thông trong EU: + Tự do di chuyển: bao gồm tự do đi lạig cư trú, lựa chọn nơi làm việc. ví dụ + Tự do lưu thông dịch vụ: tự do đối với các dịch vụ như: vận tải, thông tin liên lạc, ngân hàng, kiểm toán, du lịch,… ví dụ + Tự do lưu thông hàng hóa: các sản phẩm sản xuất ở một nước thuộc EU được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung Châu Âu mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng. ví dụ + Tự do lưu thông tiền vốn: Các hạn cuoihế đối với giao dịch thanh toán bị bãi bỏ…(diễn giải) |
0,5
0,5
0,5
0,5 |
|
3 |
a |
*Vẽ biểu đồ- Biểu đồ thích hợp là biểu đồ tròn - Yêu cầu : vẽ chính xác, kích thuước hợp lí, đủ số liệu, có chú giải, tên biểu đồ |
2,0 |
b |
* Nhận xét: - Nhóm tuổi từ 15 đến 64 luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng (d/c) - Nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỉ trọng nhỏ và đang có xu hướng giảm (d/c) - Nhóm tuổi trên tuổi lao đông chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng đang có xu hướng tăng (d/c) + Hoa Kì có cơ cấu dân số già, tốc độ già hóa dân số nhanh |
2,0 |
----------HẾT---------