Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Địa 10 trường THPT Tam Phước năm 2017-2018

84b953a026dc3521a4d8117aea522f4d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 7 2022 lúc 13:58:27 | Được cập nhật: 12 giờ trước (3:02:13) | IP: 2001:ee0:4bac:d9b0:a534:d6d7:d9e8:81dd Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 60 | Lượt Download: 0 | File size: 0.047825 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018

TRƯỜNG THPT TAM PHƯỚC Môn: Địa lí

Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)

Mã Đề: XH1

Họ và tên: ………………………………………. Lớp: ……..

I-Trắc nghiệm: (7 điểm) Gồm 28 câu - Mỗi câu 0,25 điểm

Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bảng sau:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án

Câu 1: Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là:

a. Năng lượng gió b. Năng lượng thuỷ triều

c. Năng lượng bức xạ Mặt Trời d. Năng lượng địa nhiệt

Câu 2: Đại bộ phận nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ :

a. Nước trên mặt thấm xuống

b. Nước ở biển, đại dương thấm vào

c. Nước từ các lớp dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên

d. Từ khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện và không đổi từ đó đến nay

Câu 3: Hồ tây ở Hà Nội có nguồn gốc hình thành từ:

a. Một miệng núi lửa b. Một đoạn thượng lưu sông

c. Một khúc uốn của sông c. Một vụ sụt đất

Câu 4: Dựa vào tính chất các nguồn nước người ta chia thành hai loại hồ là:

a. Hồ nước ngot và hồ nước mặn b. Hồ nước ngọt và hồ nước lợ

c. Hồ nước trong và hồ nước đục d. Hồ nước ngọt và hồ nước khoáng

Câu 5: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là:

a. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông b. Độ dốc và vị trí của sông

c. Chiều rộng của sông và hướng chảy d. Hướng chảy và vị trí của sông

Câu 6: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:

a. Sông Nin b. Sông Amadôn c. Sông Trường Giang d. Sông Missisipi

Câu 7: Nguồn cung cấp nước chủ yếu chủ yếu cho sông Nin là:

a. Nước mưa b. Nước ngầm c. Nước băng tuyết tan c. Nước từ hồ Victora

Câu 8: Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là:

a. Sông Amadôn b. Sông Nin c. Sông Trường Giang d. Sông Vonga

Câu 9: Sông Amadôn là sông có lưu lượng nước lớn nhất thế giới do:

a. Có diện tích lưu vực lớn

b. Phần lớn diện tích lưu vực nằm ở khu vưch xích đạo và cận xích đạo

c. Có rất nhiều phụ lưu lớn

d. Tất cả các ý trên

Câu 10: Biển Đỏ có nồng độ muối lớn hơn so với mực trung bình các biển, đại dương trên thế giới do:

a. Nằm ở vùng khí hậu khô nóng quanh năm nên bốc hơi mạnh

b. Không thông với các biển, đại dương khác

c. Hầu như không có con sông lớn nào chảy vào

d. Ý a và c đúng

Câu 11: Đối với khí quyển Trái Đất, biển và đại dương đóng một vai trò quan trọng thể hiện:

a. Là nguồn cung cấp hơi nước vô tận cho khí quyển đông thời giưa vai trò điều hoà khí hậu

b. Là một yếu không thể thiếu đối với vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất

c. Giảm bớt tính khắc nhiệt của khí hậu

d. Tất cả các ý trên

Câu 12: Ngoài dầu mỏ và khí đốt chúng ta có thể khai thác các nguồn năng lượng khác từ biển và đại dương trong đó đáng kể nhất là:

a. Năng lượng thuỷ triều b. Năng lượng sóng c. Năng lượng thuỷ nhiệt d. Năng lượng

Câu 13: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:

a. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý

b. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu

c. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa

d. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau

Câu 14: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là:

a. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất b. Giới hạn dưới của lớp vỏ phong hoá

c. Giới hạn dưới của tầng trầm tích d. Giới hạn dưới của tầng bazan

Câu 15: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí:

a. Lượng cácbôníc trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên

b. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần

c. Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường

d. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa

Câu 16: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới:

a. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất b. Gío mùa

c. Gío Mậu dịch d. Gío Tây ôn đới

Câu 17: Dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người vào năm:

a. 1999 b. 2000 c. 2001 d. 2002

Câu 18: Nhận định nào sau đây chưa chính xác:

a. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn

b. Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người

c. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới

d. Quy mô dân số có sực khác nhau giữa các quốc gia

Câu 19: sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định:

a. Sinh đẻ và tử vong b. Sinh đẻ và di cư

c. Di cư và tử vong d. Di cư và chiến tranh dich bệnh

Câu 20: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với:

a. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm

b. Dân số trung bình ở cùng thời điểm

c. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 – 40 ở cùng thời điểm

d. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm

Câu 21: Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là:

a. Tổng tỉ suất sinh b. Tỉ suất sinh thô c. Tỉ suất sinh chung d. Tỉ suất sinh đặc trưng

Câu 22: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh:

a. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội b. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội

c. Chính sách phát triển dân số d. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)

Câu 23: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 2950 - 2005:

a. Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển

b. Tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần

c. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975 – 1980

d. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển

Câu 24: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với:

a. Số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm

b. Số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm

c. Những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm

d. Dân số trung bình ở cùng thời điểm

Câu 25: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là:

a. Tiến bộ về y tế và khoa học- kĩ thuật

b. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện

c. Sự phát triển kinh tế

d. Hoà bình trên thế giới được đảm bảo

Câu 26: Chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khoẻ của trẻ em là:

a. Tỉ suất sinh thô b. Tỉ suất tử vong trẻ em

c. Tỉ suất tử thô d. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên

Câu 27: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất tử thô của thế giới thời kì 1950 – 2005:

a. Giai đoạn 2004 – 2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trung bình của các nước phát triển

b. Tỉ suất tử thô cảu thế giới có xu hướng giảm dần

c. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm nhanh hơn mức trung bình của các nước phát triển

d. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển thấp hơn so với các nước đang phát triển

Câu 28: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa:

a. Tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em b. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô

c. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học d. Tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học

II- TỰ LUẬN: (3 điểm)

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2000

Tên nước Chia ra (%)
Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Pháp 5,1 27,8 67,1
Mê- hi- cô 28 24 48
Việt Nam 68 12 20

Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mê- hi-cô, Việt Nam năm 2000. Nhận xét.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018

TRƯỜNG THPT TAM PHƯỚC Môn: Địa lí

Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)

Mã Đề: XH2

Họ và tên: ………………………………………. Lớp: ……..

I-Trắc nghiệm: ( 7 điểm) Gồm 28 câu - Mỗi câu 0,25 điểm

Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bảng sau:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án

Câu 1: Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là:

a. Tổng tỉ suất sinh b. Tỉ suất sinh thô c. Tỉ suất sinh chung d. Tỉ suất sinh đặc trưng

Câu 2: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh:

a. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội b. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội

c. Chính sách phát triển dân số d. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)

Câu 3: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 2950 - 2005:

a. Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển

b. Tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần

c. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975 – 1980

d. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển

Câu 4: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với:

a. Số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm

b. Số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm

c. Những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm

d. Dân số trung bình ở cùng thời điểm

Câu 5: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là:

a. Tiến bộ về y tế và khoa học- kĩ thuật

b. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện

c. Sự phát triển kinh tế

d. Hoà bình trên thế giới được đảm bảo

Câu 6: Chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khoẻ của trẻ em là:

a. Tỉ suất sinh thô b. Tỉ suất tử vong trẻ em

c. Tỉ suất tử thô d. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên

Câu 7: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất tử thô của thế giới thời kì 1950 – 2005:

a. Giai đoạn 2004 – 2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trung bình của các nước phát triển

b. Tỉ suất tử thô cảu thế giới có xu hướng giảm dần

c. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm nhanh hơn mức trung bình của các nước phát triển

d. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển thấp hơn so với các nước đang phát triển

Câu 8: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa:

a. Tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em b. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô

c. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học d. Tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học

Câu 9: Đối với khí quyển Trái Đất, biển và đại dương đóng một vai trò quan trọng thể hiện:

a. Là nguồn cung cấp hơi nước vô tận cho khí quyển đông thời giưa vai trò điều hoà khí hậu

b. Là một yếu không thể thiếu đối với vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất

c. Giảm bớt tính khắc nhiệt của khí hậu

d. Tất cả các ý trên

Câu 10: Ngoài dầu mỏ và khí đốt chúng ta có thể khai thác các nguồn năng lượng khác từ biển và đại dương trong đó đáng kể nhất là:

a. Năng lượng thuỷ triều b. Năng lượng sóng

c. Năng lượng thuỷ nhiệt d. Năng lượng mặt trời

Câu 11: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:

a. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý

b. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu

c. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa

d. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau

Câu 12: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là:

a. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất b. Giới hạn dưới của lớp vỏ phong hoá

c. Giới hạn dưới của tầng trầm tích d. Giới hạn dưới của tầng bazan

Câu 13: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí:

a. Lượng cácbôníc trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên

b. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần

c. Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường

d. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa

Câu 14: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới:

a. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất b. Gío mùa

c. Gío Mậu dịch d. Gío Tây ôn đới

Câu 15: Dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người vào năm:

a. 1999 b. 2000 c. 2001 d. 2002

Câu 16: Nhận định nào sau đây chưa chính xác:

a. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn

b. Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người

c. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới

d. Quy mô dân số có sực khác nhau giữa các quốc gia

Câu 17: sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định:

a. Sinh đẻ và tử vong b. Sinh đẻ và di cư

c. Di cư và tử vong d. Di cư và chiến tranh dich bệnh

Câu 18: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với:

a. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm

b. Dân số trung bình ở cùng thời điểm

c. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 – 40 ở cùng thời điểm

d. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm

Câu 19: Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là:

a. Năng lượng gió b. Năng lượng thuỷ triều

c. Năng lượng bức xạ Mặt Trời d. Năng lượng địa nhiệt

Câu 20: Đại bộ phận nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ :

a. Nước trên mặt thấm xuống

b. Nước ở biển, đại dương thấm vào

c. Nước từ các lớp dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên

d. Từ khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện và không đổi từ đó đến nay

Câu 21: Hồ tây ở Hà Nội có nguồn gốc hình thành từ:

a. Một miệng núi lửa b. Một đoạn thượng lưu sông

c. Một khúc uốn của sông c. Một vụ sụt đất

Câu 22: Dựa vào tính chất các nguồn nước người ta chia thành hai loại hồ là:

a. Hồ nước ngot và hồ nước mặn b. Hồ nước ngọt và hồ nước lợ

c. Hồ nước trong và hồ nước đục d. Hồ nước ngọt và hồ nước khoáng

Câu 23: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là:

a. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông b. Độ dốc và vị trí của sông

c. Chiều rộng của sông và hướng chảy d. Hướng chảy và vị trí của sông

Câu 24: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:

a. Sông Nin b. Sông Amadôn c. Sông Trường Giang d. Sông Missisipi

Câu 25: Nguồn cung cấp nước chủ yếu chủ yếu cho sông Nin là:

a. Nước mưa b. Nước ngầm c. Nước băng tuyết tan c. Nước từ hồ Victora

Câu 26: Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là:

a. Sông Amadôn b. Sông Nin c. Sông Trường Giang d. Sông Vonga

Câu 27: Sông Amadôn là sông có lưu lượng nước lớn nhất thế giới do:

a. Có diện tích lưu vực lớn

b. Phần lớn diện tích lưu vực nằm ở khu vưch xích đạo và cận xích đạo

c. Có rất nhiều phụ lưu lớn

d. Tất cả các ý trên

d. Sông Nin. sông Amadôn, sông Iênitxây, sông Vônga

Câu 28: Biển Đỏ có nồng độ muối lớn hơn so với mực trung bình các biển, đại dương trên thế giới do:

a. Nằm ở vùng khí hậu khô nóng quanh năm nên bốc hơi mạnh

b. Không thông với các biển, đại dương khác

c. Hầu như không có con sông lớn nào chảy vào

d. Ý a và c đúng

II- TỰ LUẬN: ( 3 điểm)

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2000

Tên nước Chia ra (%)
Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Pháp 5,1 27,8 67,1
Mê- hi- cô 28 24 48
Việt Nam 68 12 20

Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mê- hi-cô, Việt Nam năm 2000. Nhận xét

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018

TRƯỜNG THPT TAM PHƯỚC Môn: Địa lí

Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)

Mã Đề: XH3

Họ và tên: ………………………………………. Lớp: ……..

I-Trắc nghiệm:(7 điểm) Gồm 28 câu - Mỗi câu 0,25 điểm

Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bảng sau:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án

Câu 1: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới:

a. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất b. Gío mùa

c. Gío Mậu dịch d. Gío Tây ôn đới

Câu 2: Dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người vào năm:

a. 1999 b. 2000 c. 2001 d. 2002

Câu 3: Nhận định nào sau đây chưa chính xác:

a. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn

b. Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người

c. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới

d. Quy mô dân số có sực khác nhau giữa các quốc gia

Câu 4: sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định:

a. Sinh đẻ và tử vong b. Sinh đẻ và di cư

c. Di cư và tử vong d. Di cư và chiến tranh dich bệnh

Câu 5: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với:

a. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm

b. Dân số trung bình ở cùng thời điểm

c. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 – 40 ở cùng thời điểm

d. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm

Câu 6: Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là:

a. Tổng tỉ suất sinh b. Tỉ suất sinh thô c. Tỉ suất sinh chung d. Tỉ suất sinh đặc trưng

Câu 7: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh:

a. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội b. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội

c. Chính sách phát triển dân số d. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)

Câu 8: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 2950 - 2005:

a. Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển

b. Tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần

c. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975 – 1980

d. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển

Câu 9: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với:

a. Số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm

b. Số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm

c. Những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm

d. Dân số trung bình ở cùng thời điểm

Câu 10: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là:

a. Tiến bộ về y tế và khoa học- kĩ thuật

b. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện

c. Sự phát triển kinh tế

d. Hoà bình trên thế giới được đảm bảo

Câu 11: Chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khoẻ của trẻ em là:

a. Tỉ suất sinh thô b. Tỉ suất tử vong trẻ em

c. Tỉ suất tử thô d. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên

Câu 12: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất tử thô của thế giới thời kì 1950 – 2005:

a. Giai đoạn 2004 – 2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trung bình của các nước phát triển

b. Tỉ suất tử thô cảu thế giới có xu hướng giảm dần

c. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm nhanh hơn mức trung bình của các nước phát triển

d. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển thấp hơn so với các nước đang phát triển

Câu 13: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa:

a. Tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em b. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô

c. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học d. Tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học

Câu 14: Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là:

a. Năng lượng gió b. Năng lượng thuỷ triều

c. Năng lượng bức xạ Mặt Trời d. Năng lượng địa nhiệt

Câu 15: Đại bộ phận nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ :

a. Nước trên mặt thấm xuống

b. Nước ở biển, đại dương thấm vào

c. Nước từ các lớp dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên

d. Từ khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện và không đổi từ đó đến nay

Câu 16: Hồ tây ở Hà Nội có nguồn gốc hình thành từ:

a. Một miệng núi lửa b. Một đoạn thượng lưu sông

c. Một khúc uốn của sông c. Một vụ sụt đất

Câu 17: Dựa vào tính chất các nguồn nước người ta chia thành hai loại hồ là:

a. Hồ nước ngot và hồ nước mặn b. Hồ nước ngọt và hồ nước lợ

c. Hồ nước trong và hồ nước đục d. Hồ nước ngọt và hồ nước khoáng

Câu 18: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là:

a. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông b. Độ dốc và vị trí của sông

c. Chiều rộng của sông và hướng chảy d. Hướng chảy và vị trí của sông

Câu 19: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:

a. Sông Nin b. Sông Amadôn c. Sông Trường Giang d. Sông Missisipi

Câu 20: Nguồn cung cấp nước chủ yếu chủ yếu cho sông Nin là:

a. Nước mưa b. Nước ngầm c. Nước băng tuyết tan c. Nước từ hồ Victora

Câu 21: Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là:

a. Sông Amadôn b. Sông Nin c. Sông Trường Giang d. Sông Vonga

Câu 22: Sông Amadôn là sông có lưu lượng nước lớn nhất thế giới do:

a. Có diện tích lưu vực lớn

b. Phần lớn diện tích lưu vực nằm ở khu vưch xích đạo và cận xích đạo

c. Có rất nhiều phụ lưu lớn

d. Tất cả các ý trên

d. Sông Nin. sông Amadôn, sông Iênitxây, sông Vônga

Câu 23: Biển Đỏ có nồng độ muối lớn hơn so với mực trung bình các biển, đại dương trên thế giới do:

a. Nằm ở vùng khí hậu khô nóng quanh năm nên bốc hơi mạnh

b. Không thông với các biển, đại dương khác

c. Hầu như không có con sông lớn nào chảy vào

d. Ý a và c đúng

Câu 24: Đối với khí quyển Trái Đất, biển và đại dương đóng một vai trò quan trọng thể hiện:

a. Là nguồn cung cấp hơi nước vô tận cho khí quyển đông thời giưa vai trò điều hoà khí hậu

b. Là một yếu không thể thiếu đối với vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất

c. Giảm bớt tính khắc nhiệt của khí hậu

d. Tất cả các ý trên

Câu 25: Ngoài dầu mỏ và khí đốt chúng ta có thể khai thác các nguồn năng lượng khác từ biển và đại dương trong đó đáng kể nhất là:

a. Năng lượng thuỷ triều b. Năng lượng sóng c. Năng lượng thuỷ nhiệt d. Năng lượng

Câu 26: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:

a. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý

b. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu

c. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa

d. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau

Câu 27: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là:

a. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất b. Giới hạn dưới của lớp vỏ phong hoá

c. Giới hạn dưới của tầng trầm tích d. Giới hạn dưới của tầng bazan

Câu 28: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí:

a. Lượng cácbôníc trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên

b. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần

c. Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường

d. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa

II- TỰ LUẬN: (3 điểm)

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2000

Tên nước Chia ra (%)
Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Pháp 5,1 27,8 67,1
Mê- hi- cô 28 24 48
Việt Nam 68 12 20

Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mê- hi-cô, Việt Nam năm 2000. Nhận xét.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018

TRƯỜNG THPT TAM PHƯỚC Môn: Địa lí

Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)

Mã Đề: XH4

Họ và tên: ………………………………………. Lớp: ……..

I-Trắc nghiệm: Gồm 28 câu - Mỗi câu 0,25 điểm

Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bảng sau:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án

Câu 1: Đối với khí quyển Trái Đất, biển và đại dương đóng một vai trò quan trọng thể hiện:

a. Là nguồn cung cấp hơi nước vô tận cho khí quyển đông thời giưa vai trò điều hoà khí hậu

b. Là một yếu không thể thiếu đối với vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất

c. Giảm bớt tính khắc nhiệt của khí hậu

d. Tất cả các ý trên

Câu 2: Ngoài dầu mỏ và khí đốt chúng ta có thể khai thác các nguồn năng lượng khác từ biển và đại dương trong đó đáng kể nhất là:

a. Năng lượng thuỷ triều b. Năng lượng sóng

c. Năng lượng thuỷ nhiệt d. Năng lượng mặt trời

Câu 3: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:

a. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý

b. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu

c. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa

d. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau

Câu 4: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là:

a. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất b. Giới hạn dưới của lớp vỏ phong hoá

c. Giới hạn dưới của tầng trầm tích d. Giới hạn dưới của tầng bazan

Câu 5: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí:

a. Lượng cácbôníc trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên

b. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần

c. Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường

d. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa

Câu 6: Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là:

a. Năng lượng gió b. Năng lượng thuỷ triều

c. Năng lượng bức xạ Mặt Trời d. Năng lượng địa nhiệt

Câu 7: Đại bộ phận nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ :

a. Nước trên mặt thấm xuống

b. Nước ở biển, đại dương thấm vào

c. Nước từ các lớp dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên

d. Từ khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện và không đổi từ đó đến nay

Câu 8: Hồ tây ở Hà Nội có nguồn gốc hình thành từ:

a. Một miệng núi lửa b. Một đoạn thượng lưu sông

c. Một khúc uốn của sông c. Một vụ sụt đất

Câu 9: Dựa vào tính chất các nguồn nước người ta chia thành hai loại hồ là:

a. Hồ nước ngot và hồ nước mặn b. Hồ nước ngọt và hồ nước lợ

c. Hồ nước trong và hồ nước đục d. Hồ nước ngọt và hồ nước khoáng

Câu 10: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dong chảy của sông là:

a. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông b. Độ dốc và vị trí của sông

c. Chiều rộng của sông và hướng chảy d. Hướng chảy và vị trí của sông

Câu 11: Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là:

a. Tổng tỉ suất sinh b. Tỉ suất sinh thô c. Tỉ suất sinh chung d. Tỉ suất sinh đặc trưng

Câu 12: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh:

a. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội b. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội

c. Chính sách phát triển dân số d. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)

Câu 13: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 2950 - 2005:

a. Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển

b. Tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần

c. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975 – 1980

d. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển

Câu 14: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với:

a. Số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm

b. Số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm

c. Những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm

d. Dân số trung bình ở cùng thời điểm

Câu 15: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là:

a. Tiến bộ về y tế và khoa học- kĩ thuật

b. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện

c. Sự phát triển kinh tế

d. Hoà bình trên thế giới được đảm bảo

Câu 16: Chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khoẻ của trẻ em là:

a. Tỉ suất sinh thô b. Tỉ suất tử vong trẻ em

c. Tỉ suất tử thô d. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên

Câu 17: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất tử thô của thế giới thời kì 1950 – 2005:

a. Giai đoạn 2004 – 2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trung bình của các nước phát triển

b. Tỉ suất tử thô cảu thế giới có xu hướng giảm dần

c. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm nhanh hơn mức trung bình của các nước phát triển

d. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển thấp hơn so với các nước đang phát triển

Câu 18: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa:

a. Tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em b. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô

c. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học d. Tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học

Câu 19: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới:

a. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất b. Gío mùa

c. Gío Mậu dịch d. Gío Tây ôn đới

Câu 20: Dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người vào năm:

a. 1999 b. 2000 c. 2001 d. 2002

Câu 21: Nhận định nào sau đây chưa chính xác:

a. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn

b. Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người

c. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới

d. Quy mô dân số có sực khác nhau giữa các quốc gia

Câu 22: sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định:

a. Sinh đẻ và tử vong b. Sinh đẻ và di cư

c. Di cư và tử vong d. Di cư và chiến tranh dich bệnh

Câu 23: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với:

a. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm

b. Dân số trung bình ở cùng thời điểm

c. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 – 40 ở cùng thời điểm

d. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm

Câu 24: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:

a. Sông Nin b. Sông Amadôn c. Sông Trường Giang d. Sông Missisipi

Câu 25: Nguồn cung cấp nước chủ yếu chủ yếu cho sông Nin là:

a. Nước mưa b. Nước ngầm c. Nước băng tuyết tan c. Nước từ hồ Victora

Câu 26: Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là:

a. Sông Amadôn b. Sông Nin c. Sông Trường Giang d. Sông Vonga

Câu 27: Sông Amadôn là sông có lưu lượng nước lớn nhất thế giới do:

a. Có diện tích lưu vực lớn

b. Phần lớn diện tích lưu vực nằm ở khu vưch xích đạo và cận xích đạo

c. Có rất nhiều phụ lưu lớn

d. Tất cả các ý trên

d. Sông Nin. sông Amadôn, sông Iênitxây, sông Vônga

Câu 28: Biển Đỏ có nồng độ muối lớn hơn so với mực trung bình các biển, đại dương trên thế giới do:

a. Nằm ở vùng khí hậu khô nóng quanh năm nên bốc hơi mạnh

b. Không thông với các biển, đại dương khác

c. Hầu như không có con sông lớn nào chảy vào

d. Ý a và c đúng

II- TỰ LUẬN:( 3 điểm)

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2000

Tên nước Chia ra (%)
Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Pháp 5,1 27,8 67,1
Mê- hi- cô 28 24 48
Việt Nam 68 12 20

Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mê- hi-cô, Việt Nam năm 2000. Nhận xét.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….