Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường TH-THCS Sơn Định năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 17:21:03 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 5:06:11 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 69 | Lượt Download: 0 | File size: 0.288998 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường PTDTBT THCS Pa Tân năm 2017-2018
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Vạn An năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 huyện Kỳ Anh năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 trường PTDTBT TH-THCS Vay Nưa
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn Văn Thư năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA
TRƯỜNG TH&THCS SƠN ĐỊNH
Lớp: | 8A | Ngày soạn: | 30/11/2020 |
---|---|---|---|
Tiết: | 18 | Thời lượng: | 01 tiết |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT
- Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức.
2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra.
3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.
2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA:
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL)
Ma trận đề kiểm tra :
TT | Nội dung kiến thức | Biết | Hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | Số câu | Số điểm | ||
1 | Vẽ kĩ thuật | 4câu 1đ | 3câu 3đ | 2câu 0,5đ | 2câu 2đ | 7 câu |
6,5đ | ||
2 | Bản vẽ kĩ thuật | 4câu 1đ |
2câu 0,5đ | 2câu 2đ |
8 câu |
3,5đ | |||
Tổng cộng | 8câu 2đ |
3câu 3đ | 4câu 1đ |
2câu 2đ |
2câu 2đ | 15 câu |
10đ | ||
Tỉ lệ | 5đ - 50% | 3đ - 30% | 2đ - 20% |
PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Họ tên: Lớp: |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Môn: CN 8 Thời gian: 45 phút Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1) |
---|
Điểm | Lời phê của giáo viên |
---|
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau:
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐA |
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ là:
A. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh ở trên hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
D. Hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
Câu 2: Hình chiếu bằng có hướng chiếu:
A. Từ trái sang phải B. Từ phải sang C. Từ trên xuống D. Từ trước tới
Câu 3: Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm:
A. Song song với nhau B. Đồng quy tại một điểm
C. Vuông góc với nhau D. Song song và vuông góc với nhau
Câu 4: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng :
A. Nét liền mảnh B. Nét đứt C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 5: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:
A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt B. Ở trước mặt phẳng cắt
C. Bị mặt phẳng cắt làm đôi D. Ở sau mặt phẳng cắt
Câu 6: Đối với ren trong vòng tròn đỉnh ren vẽ kín bằng nét liền đậm và nằm phía nào so với vòng chân ren?
A. Phía ngoài B. Phía trong C. Phía trên D. Phía dưới
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tênhình biểu diển kích thướcbảng kê phân tích chi tiếttổng hợp.
B. Khung tênhình biểu diểnbảng kêkích thướcphân tích chi tiếttổng hợp
C. Khung tênbảng kêhình biểu diễnkích thướcphân tích chi tiếttổng hợp
D. Khung tênhình biểu diễnkích thướcphân tích chi tiếtbảng kêtổng hợp
Câu 8: Khối đa diện được bao bởi các hình:
A. Đa giác phẳng B. Tam giác C. Chữ nhật D. Hình vuông.
Câu 9: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
A. Hình vuông B. Hình lăng trụ C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật
Câu 10: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?
A.Vẽ bằng nét liền đậm B.Vẽ bằng nét đứt
C.Vẽ bằng nét liền mảnh D.Vẽ bằng đường gạch gạch
Câu 11: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất
Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:
A. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Hình biểu diễn Tổng hợp.
B. Khung tên Yêu cầu kĩ thuật Hình biểu diễn Kích thước Tổng hợp.
C. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp Hình biểu diễn.
D. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13: (2,5đ)Ren dùng để làm gì? Nêu các chi tiết có ren trong đời sống? So sánh ren trục và ren lỗ
Câu 14: (3,0đ) Đọc kích thước và các bộ phần của bản vẽ nhà 1 tầng dưới đây:
Câu 15: (1,5đ) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể theo đúng vị trí các hình chiếu trên bản vẽ .
--------------------HẾT-----------------
CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^
“HÃY XÂY NÊN GIẤC MƠ CỦA BẠN, NẾU KHÔNG THÌ NGƯỜI KHÁC SẼ THUÊ BẠN XÂY GIẤC MƠ CỦA HỌ.” – (FARRAH GRAY)-
PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Họ tên: Lớp: |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Môn: CN 8 Thời gian: 45 phút Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 2) |
---|
Điểm | Lời phê của giáo viên |
---|
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau:
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐA |
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ là:
A. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh ở trên hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
D. Hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
Câu 2: Hình chiếu bằng có hướng chiếu:
A. Từ trái sang phải B. Từ phải sang C. Từ trên xuống D. Từ trước tới
Câu 3: Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm:
A. Song song với nhau B. Đồng quy tại một điểm
C. Vuông góc với nhau D. Song song và vuông góc với nhau
Câu 4: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng :
A. Nét liền mảnh B. Nét đứt C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 5: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:
A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt B. Ở trước mặt phẳng cắt
C. Bị mặt phẳng cắt làm đôi D. Ở sau mặt phẳng cắt
Câu 6: Đối với ren trong vòng tròn đỉnh ren vẽ kín bằng nét liền đậm và nằm phía nào so với vòng chân ren?
A. Phía ngoài B. Phía trong C. Phía trên D. Phía dưới
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tênhình biểu diển kích thướcbảng kê phân tích chi tiếttổng hợp.
B. Khung tênhình biểu diểnbảng kêkích thướcphân tích chi tiếttổng hợp
C. Khung tênbảng kêhình biểu diễnkích thướcphân tích chi tiếttổng hợp
D. Khung tênhình biểu diễnkích thướcphân tích chi tiếtbảng kêtổng hợp
Câu 8: Khối đa diện được bao bởi các hình:
A. Đa giác phẳng B. Tam giác C. Chữ nhật D. Hình vuông.
Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình:
A. Hình tròn B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình cầu
Câu 10: Khi quay 1 hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình:
A. Hình trụ B. Hình cầu C. Hình nón D. Hình lăng trụ
Câu 11: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Hình tam giác cân B. Hình vuông C. Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 12: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng
D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13: (2,5đ)Ren dùng để làm gì? Nêu các chi tiết có ren trong đời sống? So sánh ren trục và ren lỗ
Câu 14: (3,0đ) Đọc kích thước và các bộ phần của bản vẽ nhà 1 tầng dưới đây:
Câu 15: (1,5đ)Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể theo đúng vị trí các hình chiếu trên bản vẽ .
--------------------HẾT-----------------
CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^
“HÃY XÂY NÊN GIẤC MƠ CỦA BẠN, NẾU KHÔNG THÌ NGƯỜI KHÁC SẼ THUÊ BẠN XÂY GIẤC MƠ CỦA HỌ.” – (FARRAH GRAY)-
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm ĐỀ 1
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | C | B | C | D | A | C | A | D | A | A | A |
Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm ĐỀ 2
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | C | B | C | D | A | C | A | D | A | A | A |
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13:
- Công dụng của ren: liên kết các chi tiết với nhau và để truyền lực(0,75đ)
- Các chi tiết có ren và công dụng: (0,75đ)
+ Trụ ghế - Thay đổi độ cao của ghế
+ Miệng lọ mực - Vặn chặt nắp lọ mực
+ Ruột đui đèn - Lắp chặt bóng đèn
+ Đầu đinh vít - Vặn chặt vít vào vật
+ Đuôi bóng đèn - Lắp chặt vào đui
- Quy ước về ren trục và ren lỗ khác nhau: (1,0đ)
Ren trục:
+ Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren
+ Vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren
Ren lỗ
+ Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren
+ Vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren
Câu 14:
Kích thước |
|
|
|
---|---|---|---|
Các bộ phận |
|
|
|
Câu 15:
Vẽ, sắp xếp đúng vị trí mỗi hình chiếu được 0,5 điểm
Duyệt của tổ CM Tổ trưởng Lê Thị Kim Phụng |
Sơn Định, 16 tháng 11 năm 2020 GVBM Nguyễn Trọng Lên |
---|