Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS-THPT Quài Tở năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 17:37:03 | Được cập nhật: 5 tháng 5 lúc 1:15:11 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 23 | Lượt Download: 0 | File size: 0.070186 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I - MÔN CÔNG NGHỆ 6
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Chương 1: May mặc trong gia đình (Số tiết) |
- Biết được tính chất của các loại vải. - Biết được ảnh hưởng màu sắc, hoa văn của vải, kiểu mẫu quần áo đến vóc dáng người mặc. |
- Hiểu được cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, môi trường xã hội. - Hiểu được các kí hiệu quy định về giặt, là, tẩy, hấp các sản phẩm may mặc. |
- Phân biệt được các loại vải. | - Chọn được vải, kiểu mẫu để may trang phục hoặc chọn áo, quần may sẵn phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi. - Sử dụng hợp lí và bảo quản trang phục đúng kĩ thuật. |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 |
Số câu: 1 Số điểm:1 |
Số câu:3 Số điểm:1,5 |
Số câu: 1 Số điểm: 1,5 |
Số câu: 6 4,5 điểm=45.% |
|||||
Chương 2: Trang trí nhà ở (Số tiết) |
- Biết được công dụng, cách lựa chọn một số đồ vật để trang trí nhà ở. - Biết được nguyên tắc cơ bản, vật liệu, dụng cụ và quy trình cắm hoa. - Biết được cách cắm hoa một số dạng cơ bản. |
- Biết được cách sắp xếp đồ đạc trong nhà ở. - Biết cách giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. |
- Sắp xếp được chỗ ở, nơi học tập của bản thân ngăn nắp, sạch sẽ. | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu:1 Số điểm: 2 |
Số câu:1 Số điểm:0,5 |
Số câu:3 Số điểm:1,5 |
Số câu:1 Số điểm:1,5 |
Số câu:6 5,5điểm=55% |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% |
Số câu: 2 Số điểm: 1,5 15% |
Số câu: 8 Số điểm:6 60% |
Số câu: 12 Số điểm: 10 100% |
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I |
---|---|
Họ và tên: .................................. | Năm học: 2018 – 2019 |
Lớp 6A ................ | Môn: Công nghệ - Lớp 6 |
ĐỀ 1 | (thời gian làm bài: 45 phút) |
Điểm Lời phê của thầy giáo, cô giáo
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?
a. Vải sợi thiên nhiên. b. Vải sợi tổng hợp. c. Vải cotton. d.Vải tơ tằm.
Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao?
a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. c. Vải phồng, giữ ấm.
b. Vải có độ hút ẩm thấp. d. Vải mềm, dễ rách.
Câu 3. Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải
a. 35% cotton, 65% polyeste. b. 100% xatanh. c. 100% cotton. d. 100% nilon.
Câu 4. Vải nào bị cứng lại trong nước?
a. Vải sợi thiên nhiên. b. Vải sợi tổng hợp. c. Vải tơ tằm. d. Vải sợi nhân tạo.
Câu 5. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí
a. yên tĩnh. c. trang nghiêm.
b. sáng, thoáng. d. sắp xếp thật ít đồ đạc.
Câu 6. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp cần chú ý
a. sắp xếp đồ đạc hợp lý, không chừa lối đi. d. không cần sắp xếp, chừa lối đi.
b. không cần sắp xếp, không chừa lối đi c. sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.
Câu 7. Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn
a. cắm dạng thẳng, bình cao, ít hoa. c. cắm dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
b. cắm dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa. d. cắm dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
Câu 8. Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì?
a. Em cất vào nơi đã quy định sẵn. c. Tiện đâu em để đó.
b. Em cất vào một vị trí bất kì trong nhà d. Em không cần cất giữ.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ?
Câu 10. (2 điểm) Trình bày quy trình cắm hoa đúng kĩ thuật ?
Câu 11. (1,5 điểm) Em cần làm gì để giữ gìn nhà ở nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
Câu 12. (1,5 điểm) Em hãy lựa chọn màu sắc, hoa văn và chất liệu vải cho người béo, lùn để tạo cảm giác gầy đi, cao lên.
2. Đáp án, hướng dẫn chấm
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2018 – 2019 |
---|
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
ĐỀ 01
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
b | A | c | d | a | c | b | a |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 1 điểm |
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
---|---|---|
Câu 10
|
Bước 1 : Lựa chọn hoa, lá , bình cắm, dạng cắm sao cho phù hợp với vị trí cần trang trí Bước 2 : Cắt và cắm các cành chính trước Bước 3 : Cắt và cắm các cành phụ có độ dài khác nhau xen vào các cành chính, điểm thêm hoa lá, che khuất miệng bình. Bước 4 : Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 1,5 điểm |
- Cần có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: giữ vệ sinh cá nhân, gấp chăn gối gọn gàng, để đồ dùng đúng nơi quy định, ... - Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng : đổ rác đúng nơi quy định, không khạc nhổ bừa bãi, không sả rác bừa bãi, .... - Thường xuyên làm các công việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ |
0,5 0,5 0,5 |
Câu 12 1,5 điểm |
+ Màu tối: Nâu sẫm, hạt dẻ, xanh nước biển, ... + Mặt vải trơn, phẳng, mờ đục. + Kẻ sọc dọc, hoa văn có dạng sọc dọc, hoa văn nhỏ, .... |
0,5 0,5 0,5 |
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I |
---|---|
Họ và tên: .................................. | Năm học: 2018 – 2019 |
Lớp 6A ................ | Môn: Công nghệ - Lớp 6 |
Mã đề 2 | (thời gian làm bài: 45 phút) |
Điểm Lời phê của thầy giáo, cô giáo
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí
a. trang nghiêm. c. sáng, thoáng.
b. yên tĩnh. d. nhiều đồ đạc.
Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao?
a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. c. Vải phồng, giữ ấm.
b. Vải có độ hút ẩm thấp. d. Vải mềm, dễ rách.
Câu 3. Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn
a. dạng thẳng, bình cao, ít hoa. c. dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
b. dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa. d. dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
Câu 4. Theo em, mặc đẹp là chọn những bộ quần áo
theo mốt mới nhất. c. phù hợp lứa tuổi, vóc dáng, giá thành.
b. sang trọng, đắt tiền. d. có đủ màu sắc, hoa văn.
Câu 5. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?
a. Vải thiên nhiên. b. Vải tổng hợp c. Vải cotton d.Vải tơ tằm
Câu 6. Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên
a. tiện đâu để đó. c. cất vào nơi đã quy định sẵn.
b. cất vào một vị trí bất kì trong nhà d. không cần cất giữ.
Câu 7. Vải sợi thiên nhiên có thành phần
a. 100% viscose b. 100% rayon c. 100% cotton d. 100% nilon
Câu 8. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên
a. sắp xếp đồ hợp lý, không chừa lối đi. c.sắp xếp đồ đạc chừa lối đi.
b. sắp xếp đồ đạc không chừa lối đi. d. sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1,5 điểm) Em hãy lựa chọn màu sắc, hoa văn và chất liệu vải cho người béo, lùn để tạo cảm giác gầy đi, cao lên
Câu 10. (1,5 điểm) Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
Câu 11. (2 điểm) Trình bày quy trình cắm hoa đúng kĩ thuật?
Câu 12. . (1 điểm) Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ?
BÀI LÀM
2. Đáp án, hướng dẫn chấm
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ | KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2017 – 2018 |
---|
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Mã đề 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
c | A | b | c | b | c | c | d |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 1,5 điểm |
+ Màu tối: Nâu sẫm, hạt dẻ, xanh nước biển, ... + Mặt vải trơn, phẳng, mờ đục. + Kẻ sọc dọc, hoa văn có dạng sọc dọc, hoa văn nhỏ, .... |
0,5 0,5 0, |
---|---|---|
Câu 10 1,5 điểm |
- Có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: giữ vệ sinh cá nhân , gấp chăn gối gọn gàng, để đồ dùng đúng nơi quy định, ... - Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng : đổ rác đúng nơi quy định, không khạc nhổ bừa bãi, không sả rác bừa bãi, .... - Thường xuyên làm các công việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ |
0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 2 điểm |
- Lựa chọn hoa, lá , bình cắm, dạng cắm sao cho phù hợp với vị trí cần trang trí - Cắt và cắm các cành chính trước - Cắt và cắm các cành phụ xen vào các cành chính, điểm thêm hoa lá, che khuất miệng bình. - Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 12 1 điểm |
- Chọn loại vải hút ẩm cao như: vải bông, nhân tạo… - Kiểu may đơn giản, rộng - Chọn màu tối: đen, xanh sẫm……. - Chọn giày ba ta, dép thấp |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I |
---|---|
Họ và tên: .................................. | Năm học: 2017 – 2018 |
Lớp 6A ................ | Môn: Công nghệ - Lớp 6 |
Mã đề 3 | (thời gian làm bài: 45 phút) |
Điểm Lời phê của thầy giáo, cô giáo
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Loại vải nào sau đây khi ngâm nước bị cứng lại?
a. Vải thiên nhiên b. Vải sợi tổng hợp c. Vải sợi nhân tạo d.Vải tơ tằm
Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải sợi bông vì:
a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. c. Vải phồng, giữ ấm.
b. Vải có độ hút ẩm thấp. d. Vải mềm, dễ rách.
Câu 3. Đâu là vải sợi pha?
a. 100% silk b. 35% cotton, 65% polyester c. 100% cotton d. 100% nilon
Câu 4. Theo em, mặc đẹp là chọn những bộ quần áo:
a. Theo mốt mới nhất. c. Phù hợp lứa tuổi, vóc dáng, giá thành.
b. Sang trọng, đắt tiền. d. Có đủ màu sắc, hoa văn.
Câu 5. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí nào?
a. Trang nghiêm. b. Có nhiều ánh nắng. c. Yên tĩnh. d. Cần nhiều đồ đạc. Câu 6. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên:
a. Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi. c. Sắp xếp đồ đat hợp lý, không cần chừa lối đi.
b. Không cần sắp xếp, chừa lối đi. d. Không cần sắp xếp, không chừa lối đi
Câu 7. Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn:
a. Dạng thẳng, bình cao, ít hoa. c. Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
b. Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa. d. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
Câu 8. Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì?
a. Tiện đâu để đó. c. Cất vào nơi đã quy định sẵn.
b. Cất vào một vị trí bất kì trong nhà. d . Không cần cất giữ.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ?
Câu 10. (2 điểm) Trình bày quy trình cắm hoa đúng kĩ thuật ?
Câu 11. (1,5 điểm) Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
Câu 12. (1,5 điểm) Em hãy lựa chọn màu sắc, hoa văn và chất liệu vải cho người cao, gầy để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống.
BÀI LÀM
2. Đáp án, hướng dẫn chấm
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ | KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2017 – 2018 |
---|
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Mã đề 03
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
c | A | b | c | c | a | b | c |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 1 điểm |
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
---|---|---|
Câu 10 2 điểm |
|
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 1,5 điểm |
- Có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: giữ vệ sinh cá nhân , gấp chăn gối gọn gàng, để đồ dùng đúng nơi quy định, ... - Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng : đổ rác đúng nơi quy định, không khạc nhổ bừa bãi, không sả rác bừa bãi, .... - Thường xuyên làm các công việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ |
0,5 0,5 0,5 |
Câu 12 1,5 điểm |
+ Màu sáng: màu trắng, vằng nhạt, xanh nhạt, ... + Mặt vải bóng láng, thô, xốp. + Kẻ sọc ngang, hoa văn có dạng sọc ngang, hoa văn to, ... |
0,5 0,5 0,5 |
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I |
---|---|
Họ và tên: .................................. | Năm học: 2017 – 2018 |
Lớp 6A ................ | Môn: Công nghệ - Lớp 6 |
Mã đề 4 | (thời gian làm bài: 45 phút) |
Điểm Lời phê của thầy giáo, cô giáo
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Đâu là vải sợi pha?
a. 100% silk b. 35% cotton, 65% polyester c. 100% cotton d. 100% nilon
Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải sợi bông vì:
a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. c. Vải phồng, giữ ấm.
b. Vải có độ hút ẩm thấp. d. Vải mềm, dễ rách.
Câu 3. Loại vải nào sau đây khi ngâm nước bị cứng lại?
a. Vải thiên nhiên b. Vải sợi tổng hợp c. Vải sợi nhân tạo d.Vải tơ tằm
Câu 4. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên:
a. Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi. c. Sắp xếp đồ đat hợp lý, không cần chừa lối đi.
b. Không cần sắp xếp, chừa lối đi. d. Không cần sắp xếp, không chừa lối đi
Câu 5. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí nào?
a. Trang nghiêm. b. Có nhiều ánh nắng. c. Yên tĩnh. d. Cần nhiều đồ đạc. Câu 6. Theo em, mặc đẹp là chọn những bộ quần áo:
a. Theo mốt mới nhất. c. Phù hợp lứa tuổi, vóc dáng, giá thành.
b. Sang trọng, đắt tiền. d. Có đủ màu sắc, hoa văn.
Câu 7. Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì?
a. Tiện đâu để đó. c. Cất vào nơi đã quy định sẵn.
b. Cất vào một vị trí bất kì trong nhà. d . Không cần cất giữ.
Câu 8. Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn:
a. Dạng thẳng, bình cao, ít hoa. c. Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
b. Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa. d. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ?
Câu 10. (2 điểm) Trình bày quy trình cắm hoa đúng kĩ thuật ?
Câu 11. (1,5 điểm) Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
Câu 12. (1,5 điểm) Em hãy lựa chọn màu sắc, hoa văn và chất liệu vải cho người cao, gầy để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống.
BÀI LÀM
2. Đáp án, hướng dẫn chấm
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ | KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2017 – 2018 |
---|
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Mã đề 04
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
b | a | c | a | c | c | c | b |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 1,5 điểm |
+ Màu sáng: màu trắng, vằng nhạt, xanh nhạt, ... + Mặt vải bóng láng, thô, xốp. + Kẻ sọc ngang, hoa văn có dạng sọc ngang, hoa văn to, ... |
0,5 0,5 0,5 |
---|---|---|
Câu 10 2 điểm |
|
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 1,5 điểm |
- Có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: giữ vệ sinh cá nhân , gấp chăn gối gọn gàng, để đồ dùng đúng nơi quy định, ... - Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng : đổ rác đúng nơi quy định, không khạc nhổ bừa bãi, không sả rác bừa bãi, .... - Thường xuyên làm các công việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ |
0,5 0,5 0,5 |
Câu 12 1 điểm |
- Chọn loại vải hút ẩm cao như: vải bông, nhân tạo… - Kiểu may đơn giản, rộng - Chọn màu tối: đen, xanh sẫm……. - Chọn giày ba ta, dép thấp |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ Họ và tên : ……………………… Lớp 6A Đề 5 |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2017 – 2018 Môn: Công nghệ - lớp 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
---|
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Loại vải nào sau khi đốt tro bóp dễ tan?
a. Vải tơ tằm b. Vải lụa nilon c. Vải polyeste d.Vải rayon
Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải sợi bông vì:
a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. b. Vải có độ hút ẩm thấp. |
|
---|
Câu 3. Đâu là vải sợi pha?
a. 100% silk b. 35% cotton, 65% polyester |
c. 100% cotton d. 100% nilon |
---|
Câu 4. Theo em, mặc đẹp là chọn những bộ quần áo:
|
|
---|
Câu 5. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí nào?
|
|
---|
Câu 6. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên:
a. Sắp xếp đồ đat hợp lý, không cần chừa lối đi.
b. Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.
c. Không cần sắp xếp, không chừa lối đi.
d. Không cần sắp xếp, chừa lối đi.
Câu 7. Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn:
Dạng thẳng, bình cao, ít hoa.
Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.
Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
Câu 8. Sau khi bóc vỏ kẹo nên làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ?
a. Tiện đâu vứt đó. b. Bỏ vào khe tủ trong nhà. |
c. Bỏ vào thùng rác và đổ rác vào nơi quy định. d. Vứt ra vườn rau khuất sau nhà. |
---|
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc của trang phục đi học?
Câu 10. (2 điểm) Trình bày quy trình cắm hoa đúng kĩ thuật ?
Câu 11. (1,5 điểm) Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
Câu 12. (1,5 điểm) Em hãy lựa chọn màu sắc, hoa văn và chất liệu vải cho người cao, gầy để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống..
2. Đáp án, hướng dẫn chấm
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ | KIỂM TRA HỌC KỲ HỌC KỲ I Năm học: 2017 – 2018 |
---|
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
a | a | b | c | c | b | b | c |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 1 điểm |
|
0,5 0,25 0,25 |
---|---|---|
Câu 10 2 điểm |
|
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 1,5 điểm |
- Có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: giữ vệ sinh cá nhân , gấp chăn gối gọn gàng, để đồ dùng đúng nơi quy định, ... - Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng : đổ rác đúng nơi quy định, không khạc nhổ bừa bãi, không sả rác bừa bãi, .... - Thường xuyên làm các công việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ |
0,5 0,5 0,5 |
Câu 12 1,5 điểm |
+ Màu sáng: màu trắng, vằng nhạt, xanh nhạt, ... + Mặt vải bóng láng, thô, xốp. + Kẻ sọc ngang, hoa văn có dạng sọc ngang, hoa văn to, ... |
0,5 0,5 0,5 |
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ Họ và tên : ……………………… Lớp 6A Đề 04 |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2017 – 2018 Môn: Công nghệ - lớp 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
---|
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Loại vải nào sau khi đốt tro bóp dễ tan?
a. Vải tơ tằm b. Vải lụa nilon c. Vải polyeste d.Vải rayon
Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải sợi bông vì:
a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. b. Vải có độ hút ẩm thấp. |
|
---|
Câu 3. Đâu là vải sợi tổng hợp?
a. 100% silk b. 35% cotton, 65% polyester |
c. 100% cotton d. 100% nilon |
---|
Câu 4. Theo em, mặc đẹp là chọn những bộ quần áo:
|
|
---|
Câu 5. Khi lựa chọn chỗ thờ cúng, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí nào?
|
|
---|
Câu 6. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên:
a. Sắp xếp đồ đat hợp lý, không cần chừa lối đi.
b. Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.
c. Không cần sắp xếp, không chừa lối đi.
d. Không cần sắp xếp, chừa lối đi.
Câu 7. Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn:
Dạng thẳng, bình cao, ít hoa.
Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.
Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
Câu 8. Sau khi bóc vỏ kẹo nên làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ?
a. Tiện đâu vứt đó. b. Bỏ vào khe tủ trong nhà. |
c. Bỏ vào thùng rác và đổ rác vào nơi quy định. d. Vứt ra vườn rau khuất sau nhà. |
---|
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ?
Câu 10. (2 điểm) Trình bày quy trình cắm hoa đúng kĩ thuật ?
Câu 11. (1,5 điểm) Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
Câu 12. (1,5 điểm) Em hãy lựa chọn kiểu may cho người cao, gầy để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống.
2. Đáp án, hướng dẫn chấm
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ | KIỂM TRA HỌC KỲ HỌC KỲ I Năm học: 2017 – 2018 |
---|
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
ĐỀ 04
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
a | a | d | c | a | b | b | c |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 1 điểm |
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
---|---|---|
Câu 10 2 điểm |
|
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 1,5 điểm |
- Có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: giữ vệ sinh cá nhân , gấp chăn gối gọn gàng, để đồ dùng đúng nơi quy định, ... - Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng : đổ rác đúng nơi quy định, không khạc nhổ bừa bãi, không sả rác bừa bãi, .... - Thường xuyên làm các công việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ |
0,5 0,5 0,5 |
Câu 12 1,5 điểm |
- Đường nét chính trên áo: Ngang thân áo - Kiểu may: + Kiểu áo có cầu vai, dún chun, tay bồng + Kiểu thụng |
0,5 0,5 0,5 |
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ Họ và tên : ……………………… Lớp 6A Đề 05 |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2017 – 2018 Môn: Công nghệ - lớp 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
---|
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Loại vải nào sau khi đốt tro bóp dễ tan?
a. Vải tơ tằm b. Vải lụa nilon c. Vải polyeste d.Vải rayon
Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải sợi bông vì:
a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. b. Vải có độ hút ẩm thấp. |
|
---|
Câu 3. Đâu là vải sợi tổng hợp?
a. 100% silk b. 35% cotton, 65% polyester |
c. 100% cotton d. 100% nilon |
---|
Câu 4. Theo em, mặc đẹp là chọn những bộ quần áo:
|
|
---|
Câu 5. Khi lựa chọn chỗ thờ cúng, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí nào?
|
|
---|
Câu 6. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên:
a. Sắp xếp đồ đat hợp lý, không cần chừa lối đi.
b. Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.
c. Không cần sắp xếp, không chừa lối đi.
d. Không cần sắp xếp, chừa lối đi.
Câu 7. Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn:
Dạng thẳng, bình cao, ít hoa.
Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.
Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
Câu 8. Sau khi bóc vỏ kẹo nên làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ?
a. Tiện đâu vứt đó. b. Bỏ vào khe tủ trong nhà. |
c. Bỏ vào thùng rác và đổ rác vào nơi quy định. d. Vứt ra vườn rau khuất sau nhà. |
---|
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc của trang phục đi học?
Câu 10. (2 điểm) Trình bày quy trình cắm hoa đúng kĩ thuật ?
Câu 11. (1,5 điểm) Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
Câu 12. (1,5 điểm) Em hãy lựa chọn kiểu may cho người béo, lùn để tạo cảm giác gầy đi, cao lên.
2. Đáp án, hướng dẫn chấm
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ | KIỂM TRA HỌC KỲ HỌC KỲ I Năm học: 2017 – 2018 |
---|
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
ĐỀ 05
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
a | a | d | c | a | b | b | c |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 1 điểm |
|
0,5 0,25 0,25 |
---|---|---|
Câu 10 2 điểm |
|
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 1,5 điểm |
- Có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: giữ vệ sinh cá nhân , gấp chăn gối gọn gàng, để đồ dùng đúng nơi quy định, ... - Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng : đổ rác đúng nơi quy định, không khạc nhổ bừa bãi, không sả rác bừa bãi, .... - Thường xuyên làm các công việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ |
0,5 0,5 0,5 |
Câu 12 1,5 điểm |
- Đường nét chính trên áo: Dọc theo thân áo - Kiểu may: + Kiểu vừa sát cơ thể (áo 7 mảnh) + Tay chéo |
0,5 0,5 0,5 |