Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 11:55:49 | Được cập nhật: hôm kia lúc 2:14:56 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 90 | Lượt Download: 0 | File size: 0.092672 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THCS Lý Tự Trọng Lớp: 6………………………. Họ và tên:………………… |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) |
|
Điểm
|
Lời phê của thầy, cô giáo
|
ĐỀ A
I.TRẮC NGHIỆM(2Đ)
* Khoanh tròn để chọn câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu đúng được 0.5Đ)
Câu 1. Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng, trang trí. C. Chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.
B. Chiếu sáng, sưởi ấm. D. Trang trí, sưởi ấm.
Câu 2. Một số đồ dùng điện trong gia đình là:
A. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, xe máy.
B. Quạt điện, tủ lạnh, chảo, đèn điện.
C. Quạt điện, tủ lạnh, xe đạp, đèn điện.
D. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, đèn điện
Câu 3. Một số bóng đèn thông dụng là:
A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac.
B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compac.
C. Đèn sợi đốt, đèn compac, đèn huỳnh quang, đèn LED
D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.
Câu 4. Để tạo cảm cảm giác béo ra , thấp xuống nên chọn trang phục có màu sắc:
Màu tối. B. Màu sẫm. C. Màu đen. D. Màu sáng.
II.TỰ LUẬN(8Đ)
Câu 1(2Đ). Cho bóng đèn 220V-75W. Hãy xác định công suất định mức và điện áp định mức của bóng đèn trên ?
Câu 2(3Đ). Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn sợi đốt ?
Câu 3 (3Đ). Bạn An có vóc dáng cao gầy, để khắc phục nhược điểm trên bạn An cần lựa chọn chất liệu vải, kiểu dáng, màu sắc, đường nét và họa tiết của trang phục như thế nào ?
……………Hết……………
Trường THCS Lý Tự Trọng Lớp: 6………………………. Họ và tên:………………… |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) |
|
Điểm
|
Lời phê của thầy, cô giáo
|
ĐỀ B
I.TRẮC NGHIỆM(2Đ)
* Khoanh tròn để chọn câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu đúng được 0.5Đ)
Câu 1. Một số bóng đèn thông dụng là:
A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac.
B. Đèn sợi đốt, đèn compac, đèn huỳnh quang, đèn LED
C. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compac.
D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.
Câu 2. Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng, trang trí. C. Chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.
B. Chiếu sáng, sưởi ấm. D. Trang trí, sưởi ấm.
Câu 3. Để tạo cảm cảm giác béo ra , thấp xuống nên chọn trang phục có màu sắc:
Màu sáng. B. Màu sẫm. C. Màu đen. C. Màu tối.
Câu 4. Một số đồ dùng điện trong gia đình là:
A. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, xe máy.
B. Quạt điện, tủ lạnh, chảo, đèn điện.
C. Quạt điện, tủ lạnh, xe đạp, đèn điện.
D. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, đèn điện
II.TỰ LUẬN(8Đ)
Câu 1(2Đ). Cho bóng đèn 220V-75W. Hãy xác định công suất định mức và điện áp định mức của bóng đèn trên ?
Câu 2(3Đ). Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn sợi đốt ?
Câu 3 (3Đ). Bạn An có vóc dáng cao gầy, để khắc phục nhược điểm trên bạn An cần lựa chọn chất liệu vải, kiểu dáng, màu sắc, đường nét và họa tiết của trang phục như thế nào ?
……………Hết……………
Tuần: 26 Ngày soạn: 09/03/2022
Tiết: 26 Ngày KT: 16/03/2022
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ 6
TIẾN TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ:
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
1 Phạm vi kiến thức:Từ tiết thứ19 đến tiết thứ 24 theo PPCT
2 Mục đích:
+Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 8 đến bài 11
+Đối với giáo viên: Thông qua kiểm tra giữa kì II để đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em để nâng cao chất lượng trong dạy học
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Kết hợp TNKQ và TL (20% TNKQ+80% TL)
-Số câu TNKQ : 4 câu(thời gian 10 phút)
-Số câu TL : 3 câu (thời gian 35 phút)
III. THIẾT LẬP BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NHƯ SAU:
Cấp độ |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
Nội dung |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
Sử dụng và bảo quản trang phục |
|
|
|
|
Vận dụng để lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể |
|
|
|
|
Số câu Số điểm % |
|
|
|
|
1 0.5 5%1
|
1 3 30% |
|
|
2 3.5 35% |
Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình |
Kể tên các đồ dùng điện trong gia đình |
Hiểu được các thông số kỹ thuật của đồ dùng điện trong gia đình |
|
|
|
|
|
||
Số câu Số điểm % |
1 0.5 5% |
|
|
1 2 20% |
|
|
|
|
2 2.5 25% |
Đèn điện |
Biết được cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn sợi đốt |
Hiểu được công dụng của đèn điện và một số loại bóng đèn thông dụng |
|
|
|
|
|
||
Số câu Số điểm % |
|
1 3 30% |
2 1 10% |
|
|
|
|
|
3 4 40% |
Tổng Số câu Số điểm % |
2 3.5 35% |
3 3 30% |
2 3.5 35%
|
7 10 100% |
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5Đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
ĐỀ A/B |
C/B |
D/C |
C/A |
D/D |
II.TỰ LUẬN(8 Đ)
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 |
Cho bóng đèn 220V-75W. + Công suất định mức của bóng đèn là 220V. + Điện áp định mức của bóng đèn là 75W.
|
2Đ Mỗi ý đúng được 1Đ |
Câu 2 |
Cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn sợi đốt. + Cấu tạo. - Bóng thủy tinh. - Sợi đốt. - Đuôi đèn. + Nguyên lý làm việc. Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát sáng.
|
3Đ
Mỗi ý đúng được 1,5Đ
|
Câu 3 |
Bạn An cần lựa chọn chất liệu vải, kiểu dáng, màu sắc, đường nét và họa tiết của trang phục như sau - Chất liệu vải: Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải - Kiểu dáng: Kiểu thụng, có đường nếp gấp ngang, tay bồng, có bèo… - Màu sắc: Màu sáng. - Đường nét, hoa văn: Kẻ ngang, kẻ ô vuông to; hoa to |
3Đ
Mỗi ý đúng được 0,75Đ t |
|
|