Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Vật lý 8 trường TH THCS Hải Yến năm 2020-2021

26dd630b64b312a06f4f86bb19587d40
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 9 2021 lúc 23:35:13 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 10:10:22 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 239 | Lượt Download: 1 | File size: 0.023361 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Tuần 9 – Tiết 9 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nhận thức của học sinh khi học xong Từ bài 1 đến bài 9

2. Kĩ năng: HS vận dụng được các kiến thức vào giải thích một số hiện tượng thực tế, làm bài tập.

3. Thái độ: Trung thực, tích cực, nghiêm túc.

II. Chuẩn bị của GV và HS

- GV: Ma trận, đề đáp án, đáp án - biểu điểm

1/ MA TRẬN

Cấp độ

Tên

chủ

đề

(ND, chương)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

TN

KQ

TL
Chương I: Cơ học

- Nhận biết được 1 vật đứng yên và chuyển động.

- Phân biệt được chuyển động.

- KN về áp lực.

- Nhận biết được lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.

- Nêu được KN quán tính, công thức tính áp suất, các yếu tố về lực, biết được cách tính thời gian chuyển động.

­

- Hiểu được công thức v = .

- Hiểu được tác dụng của lực.

- Vận dụng được công thức v = .

-Biểu diễn được lực bằng vectơ. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính.

-Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ 0/0

2(C1,C2)

3

30%

1 (C3a, C4a)

1,5

15%

2 (C3b, C4b, C5)

5,5

55%

5

10 điểm = 100 0/0

Trường TH & THCS Hải Yến Đề kiểm tra giữa kì một Năm Học 2020 - 2021

MÔN : Vật Lý 8

Họ và tên Học sinh:……………………………………………..Lớp :……

Điểm Lời phê của giáo viên

2/ ĐỀ KIỂM TRA

A. Phần trắc nghiệm: 6 điểm.

Khoanh vào đáp án đúng..

1. Khi nào một vật coi là đứng yên so với vật mốc?

A. Khi vật đó không chuyển động.

B. Khi vật đó không chuyển động theo thời gian.

C. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không đổi.

D. Khi vật đó không đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.

2. Thế nào là chuyển động không đều?

A. Là chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian.

B. Là chuyển động có vận tốc không đổi.

C. Là chuyển động có vận tốc như nhau trên mọi quãng đường.

D. Là chuyển động có vận tốc không thay đổi theo thời gian.

3. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn

A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.

B. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.

C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.

D. Ma sát khi đánh diêm.

4. Một ca nô đang trôi trên dòng sông chảy xiết, câu nào sau đây là Sai?

A. người lái ca nô đứng yên so với bờ sông B. người lái ca nô chuyển động so dòng nước. C.người lái ca nô đứng yên so với ca nô. D.người lái ca nô đứng yên so với dòng nước

5. Quĩ đạo chuyển động của một vật là :A. đường mà vật vạch ra trong quá trình chuyển động. B. là đường thẳng

C. là đường cong D. là đường tròn

6. Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều ?

A Chuyển động của điểm trên cánh quạt đang quay ổn định. C.Xe lửa đang vào nhà ga

B. Quãng đường vật đi được tăng theo thời gian D. Chiếc xe đang chạy xuống dốc

7. Phát biểu nào sau đây là SAI ?

A. Một vật được xem là chuyển động khi vị trí của nó thay đổi theo thời gian so với vật khác được chọn làm mốc

B. Người ta thường hay chọn vật mốc là Trái Đất hay những vật gắn liền với Trái Đất.

C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi khoảng cách của một vật so với một vật khác

D. Một vật, có thể chuyển động so với vật này nhưng lại đứng yên so với vật khác.

8. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Chỉ những vật gắn liền với Trái Đất mới được chọn làm vật mốc

B. Chỉ những vật chuyển động so với Trái Đất mới được chọn làm vật mốc

C. Chỉ những vật bên ngoài Trái Đất mới được chọn làm vật mốc

D. Có thể chọn bất kì vật nào làm vật mốc

9. Phát biểu nào sau đây là SAI ?

A. Tốc độ cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động

B. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong thời gian vật chuyển động

C. Đơn vị thường dùng của vận tốc là m/s và km/h

D. Tốc kế là dụng cụ đo độ dài quãng đường

10. Chuyển động không đều là:

A. chuyển động với vận tốc không đổi

B. chuyển động với độ lớn vận tốc không đổi

C. chuyển động với vận tốc thay đổi

D. chuyển động với độ lớn vận tốc thay đổi theo thời gian

11. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Cùng một quãng đường, vật nào đi với thời gian nhiều hơn thì có vận tốc lớn hơn

B. Cùng một thời gian, vật nào đi được quãng đường ngắn hơn thì có vận tốc lớn hơn

C. Cùng một thời gian, vật nào đi được quãng đường dài hơn thì có vận tốc lớn hơn

D. Vật nào chuyển động được lâu hơn thì có vận tốc lớn hơn

12. 0000Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là:

A. Chuyển động thẳng. B. Chuyển động tròn.

C. Chuyển động cong. D. Chuyển động phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn.

B. Phần tự luận (4 điểm)

Câu 1 (2điểm):

a/ Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vật đó sẽ chuyển động như thế nào?

b/ Biểu diễn lực kéo 150 000 N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (Tỉ xích 1cm ứng với 50 000N)

Câu 2 (2,điểm)

a.Một người đi xe đạp lên một cái dốc dài 200m với vận tốc 7,2km/h rồi nghỉ 15 phút sau đó đi tiếp đoạn đường xuống dốc dài 450 trong thời gian 5 phút. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường ra km/h và m/s.

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn: Vật lý - Lớp 8

  1. Trắc nghiệm (6điểm).

    1-D;2-A;3-B; 4-B; 5-A; 6-A; 7-C; 8-D; 9-D; 10-D; 11--C; 12D.

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

  1. Tự luận (4 điểm).

    a.Câu 1: Thì vật đó tiếp tục chuyển động thẳng đều

    b.HS vẽ đúng cho 1đ.

Câu Nội dung Thang điểm
2)

a. Đổi 15 phút = 900s; 5 phut =300s; 7,2km/h =2m/s

Thời gian lên dốc là: t1=S1/V1=200/2=100s

Vận tốc trung bình của xe trên car quãng đường là:

Vtb=(S1+S2)/(t1+t2+t3)=(200+450)/(100+300+900)=0,5m/s=1,8km/h

1.0

1,0