Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Toán và Tiếng Việt 4 trường TH Phước Hảo A năm 2021-2022

9b92de7cd9d3750e32d6bd45a7652bd4
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 20:52:52 | Được cập nhật: 9 giờ trước (21:47:19) | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 148 | Lượt Download: 1 | File size: 0.109568 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG TH PHƯỚC HẢO A NĂM HỌC 2021-2022

Môn : Tiếng việt 4 – PHẦN ĐỌC

Trường Tiểu học Phước Hảo A

Lớp :..........

Họ và tên:......................................................

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Lời phê

A. Kiểm ta kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt

I. Đọc thành tiếng (3đ) Cho hs bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi của đoạn được đọc một trong các bài:

Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca (Sách Tiếng Việt 4, tập 1 trang 55)

Những hạt thóc giống (SGK Tiếng Việt lớp 4, tập 1 trang 46)

Chị em tôi(SGK Tiếng Việt lớp 4, tập 1 trang 46)

II. Đọc thầm bài văn: Thưa chuyện với mẹ (Sách Tiếng Việt lớp 4, tập 1 trang 85)

Từ ngày phải nghỉ học, Cương đâm ra nhớ cái lò rèn cạnh trường. Một hôm, em ngỏ ý với mẹ:

- Mẹ nói với thầy cho con đi học nghề rèn.

Mẹ Cương đã nghe rõ mồn một lời con, nhưng bà vẫn hỏi lại:

- Con vừa bảo gì?

- Mẹ xin thầy cho con đi làm thợ rèn.

- Ai xui con thế?

Cương cố cắt nghĩa cho mẹ hiểu:

- Thưa mẹ, tự ý con muốn thế. Con thương mẹ vất vả, đã phải nuôi bằng mấy đứa em lại còn phải nuôi con… Con muốn học một nghề để kiếm sống…

Mẹ Cương như đã hiểu lòng con. Bà cảm động, xoa đầu Cương và bảo:

- Con muốn giúp mẹ như thế là phải. Nhưng biết thầy có chịu nghe không? Nhà ta tuy nghèo nhưng dòng dõi quan sang. Không lẽ bây giờ mẹ để con phải làm đầy tới anh thợ rèn.

Cương thấy nghèn nghẹn ở cổ. Em nắm lấy tay mẹ, thiết tha:

- Mẹ ơi ! Người ta ai cũng phải có một nghề. Làm ruộng hay buôn bán, làm thầy hay làm thợ đều đáng trọng như nhau. Chỉ những ai trộm cắp hay ăn bám mới đáng bị coi thường.

Bất giác, em lại nhớ đến ba người thợ nhễ nhại mồ hôi mà vui vẻ bên tiếng bễ thổi “phì phào”, tiếng búa con, búa lớn theo nhau đập “cúc cắc” và những tàn lửa đỏ hồng, bắn tóe lên như khi đốt cây bông.

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : (7đ)

Câu 1. (1 đ) Ai xin đi học nghề rèn?

  1. Chôm

  2. Cương

  3. Lái

Câu 2. (1 đ) Cương muốn học nghề rèn với mục đích gì?

  1. Học cho vui

  2. Học rèn để khỏi đi học

  3. Học một nghề để kiếm sống

Câu 3. (1 đ) Cương giải thích với mẹ người như thế nào mới đáng bị coi thường?

  1. Làm ruộng hay buôn bán

  2. Làm thầy hay làm thợ

  3. Trộm cắp hay ăn bám

Câu 4. (1 đ) Âm thanh của tiếng búa đạp ở lò rèn như thế nào?

  1. Ầm ầm

  2. Cúc cắc

  3. Phì phào

Câu 5.(1 đ) Cương là cậu bé như thế nào?

  1. Lười học

  2. Không biết giúp mẹ

  3. Là người con hiếu thảo

Câu 6. (1 đ) Chủ đề nào dưới đây nói lên đúng ý nghĩa của câu chuyện trên?

  1. Trên đôi cánh ước mơ

  2. Măng mọc thẳng

  3. Thương người như thể thương thân

Câu 7.(1 đ) Tìm một từ nói lên đức tính đáng quí của cương :

………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM

Môn : Tiếng việt

A. Kiểm ta kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt

I/ Phần đọc thành tiếng: 3 điểm

* Đọc đúng tiếng, đúng từ: (1điểm).

* Nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ, rõ nghĩa: 0.25 điểm.

* Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0.25điểm.

* Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút): 0.5 điểm

* Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm khá lâu, không ghi điểm)

* Trả lời đúng câu hòi 1đ

II. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt (7đ)

Câu 1: b

Câu 2. c

Câu 3. c

Câu 4. b

Câu 5. c

Câu 6. a

Câu 7. Hiếu thảo

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG TH PHƯỚC HẢO A NĂM HỌC 2021-2022

Môn : Tiếng việt 4 – PHẦN VIẾT

Trường Tiểu học Phước Hảo A

Lớp :..........

Họ và tên:......................................................

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Lời phê

B. Kiểm tra kĩ năng nghe-viết và viết văn.

I.( Nghe - Viết) (2điểm Bài: Trung thu độc lập

( từ Ngày mai, các em có quyền……….đến nông trường to lớn, vui tươi, SGK TV4 Tập 1 trang 66)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

II. Viết bài văn ( 8 điểm) :

Nhân dịp sinh nhật của một người thân đang ở xa, em hãy viết thư để thăm hỏi và chúc mừng người đó. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……..………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM

Môn : Tiếng việt

B. Kiểm tra kĩ năng nghe-viết và viết văn.( 10đ)

1. Chính tả( (2điểm).

- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp : 2 điểm

- 8 lỗi viết sai trừ: 1 điểm (sai phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng qui định).

2.Viết bài văn (8 điểm) :

Học sinh viết được một bức thư của mình đủ 3 phần :

1/ Phần đầu thư :( 1.5)

- Địa điểm và thời gian viết thư

- Lời thưa gửi

2/ Phần chính : ( 5 )

- Nêu mục đích viết thư

- Thăm hỏi tình hình của người nhận thư

- Thông báo tình hình của người viết thư.

- Nêu ý kiến hoặc bày tỏ tình cảm với người nhận thư

- Bài viết trình bày sạch, đẹp

3/ Phần cuối thư : (1.5)

- Lời chúc, hứa hẹn

- Chữ kí và tên hoặc họ, tên

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG TH PHƯỚC HẢO A NĂM HỌC 2021-2022

Môn : TOÁN 4

Trường Tiểu học Phước Hảo A

Lớp :..........

Họ và tên:......................................................

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Lời phê

I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số 3 620 đọc là:

a. Ba nghìn sáu trăm hai mươi

b. Ba nghìn sáu trăm linh hai

c. Ba nghìn hai trăm sáu mươi

Câu 2. Giá trị của chữ số 2 trong số 245 168 là:

a. 2 000

b. 20 000

c. 200 000

Câu 3. Số lớn nhất trong các số 82 697; 62 978; 79 862 là:

a. 82 697

b. 62 978

c. 79 862

Câu 4. Cách xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự từ lớn đến bé?

a. 9 876 ; 51 321 ; 49 873 ; 92 011

b. 9 876 ; 49 873 ; 51 321 ; 92 011

c. 92 011; 51 321 ; 49 873 ; 9 876

Câu 5: 4 tấn 85 kg = … kg

a. 485

b. 4850

c. 4085

Câu 6 : Hình bên

Có ........ góc vuông,

II. TỰ LUẬN: (4 điểm )

5/ Đặt tính rồi tính (1 điểm ) :

a/ 2168 + 6224 b/ 6471 - 518 c/ 4162 x 4 d/ 4826 : 2

.............................. ........................... ....................... ..............................

.............................. ........................... ....................... ..............................

............................. ........................... ....................... .............................

.............................. ............................. ........................ ...............................

6/ (1 điểm) A B

Tính chu vi hình vuông ABCD.

.......................................................................................................... 2cm

..........................................................................................................

.......................................................................................................... D 2cm C

..........................................................................................................

7/ (2 điểm) Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 52 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ?

Bài giải :

…………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….........................

……………………………………………………………………………………….........................

………………………………………………………………………………………................. ……………………………………………………………………………………….........................

……………………………………………………………………………………….................

…………………………………………………………………………………………………..

HƯỚNG DẪN CHẤM

Môn : Toán

  1. TRẮC NGHIỆM: (6đ)

Khoanh vào chữ đặt trước mỗi câu trả lời đúng ( mỗi câu đúng đạt1điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

a

c

a

b

c

1 đ

1 đ

1 đ

1 đ

1 đ

Câu 6: Có: 2 góc vuông.

II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm )

7/ Đặt tính rồi tính ( 1 điểm ) :

a. 8392 c. 16 648

b. 5953 d. 2413

8/ Tìm x , biết : ( 0,5điểm )

x + 875 = 9936

x = 9936- 875

x = 9061

9. (0,5 điểm)

Chu vi hình vuông ABCD là:

2 x 4= 8( cm)

Đáp số: 8 cm

10 : (2 điểm) Bài giải :

Hai lần tuổi mẹ là:

52 + 30 = 82 (tuổi) (1đ)

Tuổi mẹ là:

82 : 2 = 41 (tuổi) (1đ)

Đáp số : Tuổi mẹ : 41