Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Sinh 6 trường THCS Lộc Sơn năm 2018-2019

7e262e514c95d0043d697ae9631af54f
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2021 lúc 13:45:35 | Được cập nhật: 9 giờ trước (19:30:36) | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 207 | Lượt Download: 2 | File size: 0.797696 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THCS Lộc Sơn Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Tổ : Địa – Sinh – Hoá Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc BIÊN BẢN THỐNG NHẤT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ - Thời gian: Lúc 14h30 ngày .......... tháng …….. năm 2018 - Địa điểm: Phòng hội đồng sư phạm trường THCS Lộc Sơn - Thành phần : + Giáo viên 1: Thầy Phan Tất Khả + Giáo viên 2: Cô NỘI DUNG - Thống nhất đề kiểm tra 1 tiết ( Học kỳ 1 ) - Môn : Sinh 6 - Khới lớp: 6 - Thời gian kiểm tra : Tiết tuần 1 1. Hình thức kiểm tra : - Trắc nghiệm khách quan: 6 câu ( 3 điểm ) - Tự luận: 5 câu ( 7 điểm ) 2. Nội dung : a. Thống nhất ma trận ( Ma trận đính kèm ) - Số Nội dung: 05 - Số câu: 13 ( Trong đó trắc nghiệm 6 câu. Tự luận 5 câu) - Tổng số điểm: 10 điểm b. Ra đề: Hai giáo viên ra 02 đề trắc nghiệm khách quan và 02 đề tự luận theo ma trận ( Đính kèm đề kiểm tra ) c. Xây dựng đáp án, biểu điểm : ( đính kèm đáp án, biểu điểm ) d. Ý kiến của giáo viên ra đề : .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Biên bản kết thúc lúc 16h30 cùng ngày với sự thống nhất các nội dung biên bản Duyệt của tổ trưởng Giáo viên ra đề 1 Lưu Thị Hồng Phiến Phan Tất Khả Giáo viên ra đề 2 Trường THCS Lộc Sơn Tổ : ANH -TD – AN – MT KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ I - NĂM HỌC 2018 -2019 Môn: Sinh học 6 MA TRẬN BÀI KIỂM TRA Mức độ nhận thức Tên chủ đề Nhận biết 50% TN 1. Mở đầu (03 tiết) Tế bào thực vật (02 tiết) Thành phần chỉ có ở tế bào thực vật. Chú thích các thành phần chính của tế bào thực vật và nêu chức năng chính từng thành phần. 1câu: 0,5 điểm 1câu: 1,5điểm 3. Rễ (4 tiết) Nhận biết nhóm cây rễ chùn Kể tên 4 loại rễ biến đạng và chức năng.. 20% = 2 điểm 1câu: 0.5 điểm 1Câu:1 điểm 45% = 4,5điểm 11 câu 100%= 10 điểm TL TN Tl Câu1: 1điểm 25% = 2,5 điểm 4. Thân (5 tiết) TN Vận dụng thấp 20% - Nêu được những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống 10% = 1 điểm 2. TL Thông hiểu 30% Tế bào những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia. 1 câu: 0,5điểm Miền hút có khả năng hút nước và muối khoáng vì có các lông hút. 1 câu: 0,5điểm Biết cấu tạo ngoài của thân So sánh cấu Các loại cây Giải thích tại tạo miền hút trồng bấm sao khi bấm của rễ với ngọn ngọn thân cây cấu tạo không dài ra trong của được nữa. thân non 1câu: 0.5 điểm 3câu:1,5 điểm 1câu: 2.5 điểm 3câu: 3,5 2câu: 1điểm 1câu 2,5 1câu: 0,5 điểm. 1câu: 0,5điểm câu:1điểm câu:1điểm PHÒNG GD ĐT TP BẢO LỘC KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề 01 ) TRƯỜNG THCS LỘC SƠN Môn sinh: Khối 6 HKI-( Năm học 2018-2019) Họ và tên ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ....................................................... LỚP: 6A..... A.Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng ở các câu hỏi dưới đây rồi ghi kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Câu 1.Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật là: a. vách tế bào. b.màng sinh chất. c. chất tế bào. d. nhân Câu 2.Nhóm cây toàn rễ chùm: a. Cây xoài, cây lúa, cây cải, cây bưởi c. Cây cà phê, cây cỏ chỉ, cây tỏi tây b. Cây lúa, cây ngô, cây hành, cây tỏi d. Cây hành, cây bắp, cây mít, cây mận. Câu 3.Cấu tạo ngoài của thân gồm: a. Thân chính, cành , lá, chồi nách , quả c. Thân chính, cành ,chồi ngọn, chồi nách b. Thân chính, cành ,chồi ngọn, hoa d. Thân chính, cành , chồi, lá , hoa Câu 4: Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia? a. mô sinh sản b. mô còn non c. Mô mềm d. mô phân sinh Câu 5: Miền hút có khả năng hút nước và muối khoáng vì? a. có các lông hút. b.có mạch gỗ. c.vận chuyển nước và muối khoáng. c. có mạch rây d. có bó mạch d.vận chuyển nước. Câu 6: Nhóm cây trồng sau người ta áp dụng bấm ngọn: a. cây cà phê, cây lúa, cây bắp. b. cây cà phê, cây chè, cây đậu. c. cây chè, câylúa , cây thông. d. cây đậu, cây bạch đàn, cây ngô. B. Phần tự luận: ( 7điểm ) Câu 1: ( 1 điểm)Nêu những đặc điểm của cơ thể sống. Lấy ví dụ vật sống và vật không sống. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Câu 2: (1,5 đ) Hãy chú thích vào hình vẽ các thành phần chính của tế bào thực vật và nêu chức của từng thành phần của tế bào. Hình vẽ Chú thích Chức năng 1................................... ........................................................................................ 2................................... ...................................................................................... 3................................... ....................................................................................... 4................................... ....................................................................................... Câu3 :( 1điểm) Kể tên 4 loại rễ biến dạng và chức năng từng loại rễ biến dạng. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Câu 4: (2.5đ) So sánh cấu tạo miền hút của rễ với cấu tạo trong của thân non ? So sánh Câu tạo miền hút Cấu tạo thân non ...................................................................................................................................... Giống nhau ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Khác nhau ................................................................... ................................................................ .................................................................. ............................................................... .................................................................. ............................................................... .................................................................. ................................................................ Câu 5: ( 1 điểm) Em hãy giải thích tại sao khi bấm ngọn thân cây không dài ra được nữa? ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ Trường THCS Lộc Sơn Tổ TD-AN-MT-Anh ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : sinh 6 –Năm học : 2018 -2019 A- Trắc nghiệm ( 3 điểm) ( Đề 01) – Mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a b c d a b B- Tự luận : ( 6 điểm) ( Đề 01) Câu Đáp án Câu 1: ( 1 điểm)Nêu những đặc điểm của cơ * Trao ñoåi chaát, lôùn leân, sinh saûn, caûm öùng. - Vật sống: con gà thể sống. Lấy ví dụ vật - Vật không sống: hòn đá sống và vật không sống. Câu 2: (1,5 đ) Hãy chú thích vào hình vẽ các thành phần chính của tế bào thực vật và nêu chức của từng thành phần của tế bào. 1. Vách tế bào 2.Màng sinh chất 3.Chất tế bào 4.Nhân - Làm ho tế bào có hình dạng nhất định - Bao bọc ngoài chất tế bào - Diễn ra các hoạt động sống của tế bào - Điều khiể mọi hoạt động sống của tế bào Câu3 :( 1điểm) Kể tên 4 loại rễ biến dạng và chức năng từng loại rễ biến dạng. - Reã cuû , rễ móc, rễ tở, rễ giác mút. - Rễ củ: chöùa chaát döï tröõ cho caây duøng khi ra hoa taïo quaû. - Reã moùc: baùm vaøo truï giuùp caây leo leân. - Reã thôû : giuùp caây hoâ haáp trong khoâng khí. - Reã giaùc muùt: laáy thöùc aên töø caây chuû. Câu 4: (2.5đ) So sánh - Giống nhau: - Đều có hai phần chính : vỏ và trụ giữ - Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ cấu tạo miền hút của rễ - Trụ giữ gồm bó mạch và ruột với cấu tạo trong của Câu tạo miền hút Cấu tạo thân non thân non ? - Biểu bì có lông hút, không - Biểu bì không có lông hút, có lục lạp 0,5điểm có lục lạp. 0,5điểm - Mạch rây và mạch gỗ xếp - Mạch rây xếp một vòng ở xen kẽ. 0,25điểm ngoài, mạch gỗ xếp một vòng bên trong. 0,25điểm Điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,2điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2điểm 0,2 điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm Câu 5: ( 1 điểm) Em hãy giải thích tại sao khi bấm ngọn thân cây không dài ra được nữa? Thân cây dài ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn nên khi bấm ngọn mô phân sinh ngọn bị mất nên thân cây không dài ra được nữa. 1 điểm