Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 2 Sinh 9 trường THCS Ea Lê năm 2018-2019

612172d4286666d832e3098c4a3faa21
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 9 2021 lúc 16:04:24 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 10:56:03 | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 77 | Lượt Download: 0 | File size: 0.065536 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN EA SÚP TRƯỜNG THCS EA LÊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: ……………………......... Lớp 9a.: Thứ .. ngày ... tháng 3 năm 2019 Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: ( mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu có mối quan hệ: A. Kí sinh B. Cạnh tranh C. Hội sinh D. Cộng sinh Câu 2: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô? A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên C. Thằn lằn, lạc đà, chuột nhảy B. Ốc sên, ếch, giun đất D. Ếch, lạc đà, giun đất Câu 3: Tập hợp những sinh vật nào sau đây được gọi là quần thể sinh vật? A. Đàn trâu ăn cỏ trên cánh đồng C. Các cá thể ong, bướm … trong rừng B. Các cây hoa hồng, hoa huệ trong công viên D. Các cá thể chuột sống ở hai cánh đồng Câu 4: Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể là ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi nào? A. Nhóm tuổi trước sinh sản C. Nhóm tuổi sinh sản B. Nhóm tuổi sau sinh sản D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5: Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là: A. Từ 50C đến 400C B. Từ 50C đến 390C C. Từ 50C đến 420C Từ 50C đến 450C Câu 6: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào thể hiện mối quan hệ cùng loài? A. Nhạn biển và cò làm tổ tập đoàn C. Cáo ăn thỏ B. Hiện tượng liền rễ ở các cây thông D. Chim ăn sâu C. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: Thoái hóa là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa?(1.5 điểm) Câu 2: Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật. ?(1.5 điểm) Câu 3: Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong rừng rậm lại sớm bị rụng?(1,0 điểm) Câu 3 (3.0 điểm): Có một quần xã sinh vật gồm các loài sau: vi sinh vật phân giải, dê, gà, cáo, hổ, mèo rừng, cỏ, thỏ. a. Cho biết thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên. b. Viết 5 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên? c. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã trên. Bài làm .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Ngày soạn:../03/2019 Ngày dạy:......./03/2019 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018-2019 I. MỤC TIÊU: 1. Giúp hs hệ thống lại các bài đã học. Giáo viên đánh giá kết quả học tập của học sinh đồng thời điều chỉnh phương pháp dạy hợp lí 2. Rèn kĩ năng phân tích, so sánh 3. Hs có thái độ yêu thích môn học, tính nghiêm túc trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ Đề + Đáp án III. TIẾN HÀNH 1. Ma trận hai chiều Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng đề cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Ứng Thoái hóa dụng di là gì? Cho truyền biết nguyên học nhân của hiện tượng thoái hóa? 15% = điểm 1,5đ 2. Sinh vật và môi trường 100% = 1,5đ Mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài, xác định động vật ưa khô 25% = 1đ 40 % = 4,0 điểm 3. Hệ Ý nghĩa sinh thái sinh thái của các nhóm tuổi 35% = 3,5 điểm Số câu Số điểm 14,3% = 0,5đ 3 câu 1,5 đ Nắm được khái niệm nhân tố sinh thái, các nhóm nhân tố sinh thái 37,5% = 1,5đ 2 câu 4đ ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật Giải thích hiện tượng tỉa cành tự nhiên 12,5% = 0,5đ Xác định đâu Viết được là quần thể các chuỗi sinh vật, xác thức ăn định các thành phần của lưới thức ăn 28,5% = 1đ 28,5% = 1đ 25% = 1đ 3 câu 1,5đ 2 câu 2đ 1 câu 1đ Viết được một lưới thức ăn 28,5% = 1đ 100% = 10 điểm 15% 40% 15% 10% ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 20% 1D, 2C, 3A, 4C, 5C, 6B II.TỰ LUẬN: Câu 1: Thoái hóa là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa?(1.5 điểm) - Thoái hóa là hiện tượng các thế hệ con cháu có sức sống kém dần, bộc lộ tính trạng xấu, năng suất giảm. - Nguyên nhân: + Tự thụ phấn bắt buộc ở những cây giao phấn, giao phối gần ở động vật sẽ dẫn đến hiện tượng thoái hoá. + Các gen lặn gặp nhau tạo nên thể đồng hợp lặn, biểu hiện bằng các tính trạng có hại. Câu 2: Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật. (1,5đ) - Nhaân toá sinh thaùi laø nhöõng yeáu toá cuûa moâi tröôøng taùc ñoäng tôùi sv - Coù 2 nhoùm: + nhaân toá voâ sinh: ñaát, ñoä aåm, muoái khoaùng, oxi, cacbonic, aùnh saùng, nöôùc... + nhaân toá höõu sinh: + con ngöôøi + sv khác: vsv, nấm... Câu 3: Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong rừng rậm lại sớm bị rụng? (1đ) Do các cành phía dưới không lấy được ánh sáng để quang hợp, mặt khác quá trình hô hấp diễn ra mạnh nên không đủ chất hữu cơ nuôi chính cành đó => cành sớm bị rụng gọi là hiện tượng tỉa cành tự nhiên Câu 4: Giả sử có các quần thể sinh vật sau: lá cây, bò, châu chấu, chim, gà, hổ, cáo, vi sinh vật. a. Thành phần sinh vật: - SV sản xuất: Thực vật - SV tiêu thụ: Bậc 1: châu chấu,chim, gà,bò Bậc 2: Cáo Bậc 3: Hổ - SV phân giải: Vi sinh vật. a. Hãy xây dựng 5 chuỗi thức ăn có trong quẫn xã sinh vật nói trên (1đ) - Lá cây -> châu chấu -> chim -> cáo -> vsv - Lá cây -> châu chấu -> gà -> cáo -> vsv - Lá cây -> bò -> hổ -> vsv - Lá cây -> gà -> cáo -> vsv - Lá cây -> châu chấu -> chim -> vsv b. Nếu các loài sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật nói trên. (1đ) Châu chấu chim Lá cây gà Bò cáo hổ vsv