Đề thi giữa học kì 2 Sinh 6 trường TH-THCS Bế Văn Đàn năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2021 lúc 15:52:08 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 4:00:08 | IP: 14.175.222.244 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 134 | Lượt Download: 0 | File size: 0.05622 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS TT Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Hóa lớp 8
- Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Thái Bình năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Biên Giới năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Sơn Lâm năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường PTDTBT THCS Liên xã La ÊÊ - Chơ Chun năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND TP GIA NGHĨA
TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN
KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC 6
Đề chính thức
1. MA TRẬN
Nội dung Trong
đó
Hiểu
TNKQ
TL
Chương
VI: Hoa
& SS hữ u
tính.
Chương
VII: Quả
và hạt
Chương
VIII: Các
nhóm
thực vật.
Tổng
cộng
Câu 1,6:
(0,5 đ)
2 câu:
(1,0 đ)
Mức độ nhận thức
Biết
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổng
Câu 3: 1 câu:
(3, 0 đ) (3,0 đ)
Câu 2,
5:
(0,5 đ)
Câu 1: Câu 4:
(2, 0 đ) (0,5 đ)
Câu 2: Câu 3:
(2,0 đ) (0,5 đ)
1 câu: 3 câu:
(2,0 đ0 (1,5 đ)
1 câu: 1 câu:
(2,0 đ) (0,5 đ)
6 câu:
(4,5 đ)
2 câu:
(2,5 đ)
1 câu:
(3,0 đ)
9 câu:
(10,0
đ)
2. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái (a, b, c, d) chỉ ý trả lời
đúng nhất:
Câu 1: Các quả nào sau đây thuộc loại quả hạch?
A. Quả táo ta, xoài, mơ, dừa;
B. Quả mơ, ổi, mận, cà chua;
C. Quả xoài, chôm chôm, chanh, dừa; D. Quả cóc, vú sữa, đu đủ, mướp.
Câu 2: Chất dự trữ của hạt một lá mầm chứa ở?
A. Lá mầm;
B. Phôi;
C. Vỏ hạt;
D. Phôi nhũ.
Câu 3: Các nhóm quả và hạt nào sau đây phát tán nhờ động vật:
A. Quả phượng, chi chi, me, đậu đen;
B. Quả ké đầu ngựa, dưa hấu, trinh
nữ, thông;
C. Quả trâm bầu, ké đầu ngựa, đậu, mận;
D. Quả ổi, bằng lăng, chò, cải.
Câu 4: Cây rêu sinh sản bằng:
A. Bằng hạt;
B. Bằng lá mỏng;
C. Bằng bào tử;
D. Bằng thân ngắn.
Câu 5: Điều kiện để hạt nảy mầm là phải có đủ:
A. Đất và nước;
B. Nhiệt độ, không khí và nước;
C. Độ ẩm, nhiệt độ;
D. Không khí, ánh sáng.
Câu 6: Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia các quả thành mấy
nhóm chính:
A. Nhóm quả khô và nhóm quả thịt;
B. Nhóm quả mọng và nhóm quả
có màu đỏ;
C. Nhóm quả có màu đẹp và nhóm quả hạch;
D. Nhóm quả khô nẻ và
nhóm quả màu nâu.
B. TỰ LUẬN.(7 điểm)
Câu 1: Tảo có lợi ích gì đối với đời sống con người và động vật?
(2
điểm)
Câu 2: Nêu đặc điểm các loại quả khô? Cho 2 ví dụ?
(2
điểm)
Câu 3: Nuôi ong trong vườn cây ăn quả có lợi ích gì?
(3
điểm)
3. ĐÁP ÁN – THAN ĐIỂM :
A. TRẮCNGHIỆM. (3 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
B. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 1: (2đ)
- Cung cấp oxi, và là thức ăn cho động vật sống ở nước.
(1,0 đ)
- Một số tảo làm thức ăn cho người và gia súc, làm thuốc,...
(1,0 đ)
Câu 2: (2đ)
- Quả khô chia thành 2 nhóm :
+ Quả khô nẻ: Khi chín khô, vỏ quả có khả năng tự tách ra.
(0,75 đ)
VD: Quả bông, đậu bắp.
(0,25 đ)
+ Quả khô không nẻ: Khi chín khô, vỏ quả không tự tách ra.
(0,75 đ)
VD: Quả chò, quả thì là.
(0,25 đ)
Câu 3 : (3đ)
- Lợi ích :
+ Khi ong lấy phấn hoa sẽ giúp cho hoa thụ phấn, làm tăng tỉ lệ đậu quả. (1,0đ)
+ Ong diệt một số loài côn trùng có hại cho cây.
(1,0đ)
+ Tạo mật ong làm thức ăn bổ dưỡng cho con người.
(1,0 đ)
UBND TP GIA NGHĨA
TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN
KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC 7
Đề chính thức
1. MA TRẬN
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Lớp lưỡng cư
2,5 câu 2điểm
Lớp bòsát
2,5 câu 2điểm
Lớp chim
2 câu
3điểm
Lớp thú
3 câu 3điểm
Tổng 10 điểm
Vận dụng
Nhận biết
Thích nghi ở
nước của ếch.
1 câu 0,5 điểm
Thông hiểu
Nhận
ĐVCXS.
1câu
biết
0,5điểm
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Hiểu tại sao ếch
kiếm ăn ban
đêm.
½ câu 1điểm
Đặc điểm cơ
Vai trò của bò
thể. Thụ tinh
sát.
ngoài.
2 câu 1điểm
½ câu 1điểm
Cấu tạo ngoài
của chim bồ
câu.
Cấu tạo cơ thể.
1câu 2,5 điểm
1 câu 0,5điểm
Sinh
thỏ.
sản
của Nhận biết cấu
tạo các lớp ĐV.
1câu 0,5 điểm
1 câu1,5điểm
5 câu 4,5 điểm
3,5câu 3,5điểm
Biết bảo bệ thú.
1 câu1điểm
½ câu 1điểm
½ câu 1điểm
2. ĐỀ RA
A. Phần trắc nghiệm((3.0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1:Đầu ếch dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối có tác dụng gì?
A.Làm giảm ma sát đi bơi. B.Rẽ nước khi bơi C. Giúp ếch định hướng.
D. Giúp ếch hô hấp.
Câu 2:Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của thằn lằn?
A. khi có màng bơi. B Da tiết chất nhày.C .Đẻ trứng và thụ tinh. D. Cổ dài.
Câu 3: Thân chim hình thoi có tác dụng gì?
A. Làm giảm sức cản của không khí khi bay.B. Giúp cho đầu chim nhẹ. C. Giúp chim
bám chặt vào cành cây.
D. Phát huy tác dụng của giác quan.
Câu 4: Ngành động vật có xương sống gồm các lớp:
A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. cá, lưỡng cư, bò sát, giáp xác. C. cá ,lưỡng
cư ,bò sát sâu bọ.D. bò sát, chim, thú.
Câu 5: Những lớp động vật thụ tinh trong:
A. lưỡng cư, bò sát, chim.
B lưỡng cư, chim, thú.
C. bò sát, chim, thú.
D. lưỡng cư, bò sát, thú.
Câu 6: Đặc điểm sinh sản nào sau đây là của thỏ?
A. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng. B.Con đực có cơ quan giao phối tạm thời.D. Thụ tinh
trong, có hiện tượng thai sinh. C. Con non mới đẻ mở mắt, có lông mao.
Câu 7(1,5 điểm)
Chọn câu đúng câu sai trong các câu sau.
Câu
Đúng Sai
1.Hiện tượng đẻ con có nhau thai được gọi là hiện tượng thai sinh.
2.Thỏ kiếm ăn vào ban ngày.
3. Cá cóc Tam Đảo chủ yếu sống ở những suối nước trong thuộc
vùng núi Tam Đảo.
4.Các chi trước ếch có màng bơi căng giữa các ngón.
5.Chim bồ câu có mỏ sừng bao lấy hàm không có răng.
6.Thằn lằn đuôi dài, ưa sống ở nơi ẩm ướt và thích phơi nắng, có
tập tính bò sát đuôi và thân vào đất.
B. Phần tự luận
Câu 8:(2,5 điểm)Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời
sống bay lượn?
Câu 9:(2 điểm)a,Nêu lợi ích của bò sát?
b,Hãy giải thích tại sao ếch đồng kiếm ăn vào ban đêm?
Câu 10:(1 điểm)Em làm gì để bảo vệ lớp thú?
…………….HẾT………….
3.ĐÁP ÁN – BIỂUĐIỂM
Câu
Câu
Đáp án
Nội dung
1
2 3 4
A C A A
5
C
Các ý
Mỗi ý
được 0,5
điểm.
6
D
I
Điểm
3
7
II. 8
1
Đ
2
S
3
Đ
4
S
5
Đ
6
Đ
Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu câu thích nghi với
đời sống bay lượn:
-Mỏ sừng bao lấy hàm, hàm không có răng.
-Cổ dài khớp với thân. Thân hình thoi làm giảm sức cản
không khí khi bay.
Mỗi ý
0,25
điểm
0,50,5
0,5
0,5
0,5
1,5
2,5
9
-Chi trước biến đổi thành cánh.
-Chi sau: 3 ngón trước 1 ngón sau sau giúp chim bám chặt
vào cành cây khi hạ cánh.
-Lông ống lông tơ làm thành chùm lông xốp giữ nhiệt làm
nhẹ cơ thể để
a,Bò sát có nhiều lợi ích với đời sống con người:
-Bò sát tham gia tiêu diệt sâu bọ có hại, chuột phá hoại mùa
màng.
-Làm thực phẩm cho con người: ba ba, rùa….
-Làm dược phẩm rắn trăn...
-Sản phẩm mỹ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu...
b,Ếch đồng kiếm ăn vào ban đêm vì:
-Con mồi của ếch là các loài sâu bọ hoạt động về đêm.
-Ban đêm, thời tiết mát mẻ không làm khô da ếch đồng.
0,5
0,5 0,5
0,5
0,5
0,5
2
10
Em cần làm những công việc sau:
-Không tham gia vào việc săn bắt thú, bảo vệ rừng.
-Tuyên truyền cho mọi người thấy vai trò của thú, cùng bảo
vệ thú.
0,5
0,5
1
UBND TP GIA NGHĨA
TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN
KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC 8
Đề chính thức
1. MA TRẬN
Cấp độ
Tên chủ đề
Chủ đề 1: (3 tiết)
Bài tiết
Nhận biết
TN
Quá trình
lọc máu ở
thận
Số câu 3
Số điểm: 03
Tỉ lệ %:30%
Chủ đề 2: (2 tiết)
Da
1 câu
0,5 điểm
5%
Cách rèn
luyện da
Số câu:03
Số điểm:3
Tỉ lệ %: 30%
Chủ đề 3: (13 tiết)
Thần kinh và giác
quan
1 câu
0,5 điểm
5%
Não bộ,tủy
sống,
Số câu:5
Số điểm: 4
Tỉ lệ %:40%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
2. ĐỀ RA
2 câu
1 điểm
10%
4 câu
2 điểm
20%
Thông hiểu
T
L
TN
Cấu tạo,
chức năng
hệ bài tiết
nước tiểu
1 câu
0,5 điểm
5%
Vai trò của
da
1 câu
0,5 điểm
5%
Dây thần
kinh tủy
Cơ quan
phân tích
2 câu
1điểm
10%
4 câu
2 điểm
20%
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Học sinh chọn đáp án đúng bằng cách ghi vào giấy thi.
Câu1. Đây là phần phát triển và lớn nhất của não bộ:
A. Tiểu nãoB. Đại não
Vận dụng
TL
TN
Cộng
chung
TL
Vai trò
cơ quan
bài tiết
1 câu
2 điểm
20%
Chức
năng
của da
1 câu
2 điểm
20%
Cấu
tạo hệ
thần
kinh
1 câu
2 điểm
20%
3câu
6 điểm
60%
3câu
3điểm
30%
3câu
3đ
30%
5câu
4đ
40%
11 câu
10 đ
100%
C. Não trung gian
D. Hành tủy
Câu 2. Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thu vitamin D là:
A. Từ 8-9 giờ ánh sáng vừa phải
B. Buổi trưa ánh sáng mạnh
C. Tắm sau 1h lúc vẫn còn nắng rát
D. Lúc đói cơ thể mệt mỏi
Câu 3. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Bóng đái
D. Ống đái
Câu 4. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy :
A. 11
B. 31
C. 13
D. 21
C. Giúp da không bị thấm nước.
D. Cảm thụ xúc giác: nóng, lạnh.
.
Câu 5. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6. Quá trình lọc máu diễn ra tại đâu trong đơn vị chức năng của thận:
A. Ống thận
B. Cầu thận
C. Nang cầu thận
D. Bóng đái
Câu 7. Lớp mỡ dưới da có vai trò gì:
A.Giúp da không bị thấm nướcB. Giúp da luôn mềm mại
C. Chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt.
D. Cảm thụ xúc giác: nóng, lạnh
Câu 8. Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của các cơ quan:
A. Hô hấp và cơ bắp
B. Vận động
C. Dinh dưỡng và sinh sản
D. Liên quan đến cơ vân
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1( 2 điểm)Bài tiết có vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống? Tại
sao không nên nhịn tiểu lâu ?
Câu 2.( 2 điểm).Da có những chức năng gì? Những đặc điểm cấu tạo nào của da
giúp da thực hiện những chức năng đó?
Câu 3:( 2 điểm).Trình bày các bộ phận của hệ thần kinh và thành phần cấu tạo
của chúng?
- Hết –
3. ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
B
2
A
3
A
4
B
5
A
6
B
7
C
8
C
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
1
Nội dung
Điểm
2 điểm
- Bài tiết là hoạt động của cơ thể thải loại các chất cặn bã
và các chất độc hại khác để duy trì tính ổn định của môi 0,5điểm
trường trong,tạo điều kiện thuận lợi cho cho hoạt động 0,5 đ
trao đổi chất diễn ra bình thường
2
3
- Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay,không nên nhịn lâu,
0,5 điểm
tạo điều kiện cho sự tạo thành nước được liên tục, để 0,5điểm
hạn chế tạo sỏi ở bóng đái
2 điểm
- Tạo nên vẻ đẹp của con người
0,5 điểm
- Bảo vệ cơ thể
0,5đ
- Điều hòa thân nhiệt
0,5đ
- Các lớp da đều phối hợp để thực hện chức năng này
0,5 điểm
Hệ thần kinh gồm:
Trung ương và ngoại biên
+ Trung ương gồm não và tủy sống
+ Ngoại biên gồm: Dây thần kinh và hạch thần kinh
Dây TK gồm bó sợi vận động va bó sợi cãm giác
2 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
UBND TP GIA NGHĨA
TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN
KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: HÓA HỌC 8
Đề chính thức
A. MA TRẬN
Mức độ nhận thức
Nội dung
kiến thức
Nhận biết
TN
TL
Thông hiểu
TN
TL
Vận dụng
TN
TL
Vận dụng
mức cao
TN TL
Tổng
điểm
1.Tính chất ,
ứng dụng của
hiđro
C4, C6
Số câu
Số điểm
2. Điều chế
0,5Đ
khí
hiđrophản
ứng thế
C1, C3
0,5Đ
C2, C5,
C9
0,75Đ
C11
C13
0,5Đ
4đ
5,75đ
0,5đ
Số câu
Số điểm
3.Các loại
PUHH
Số câu
Số điểm
4. Bài tập
tính
Số câu
Số điểm
Tổng số
điểm
C7
0,25Đ
0,25đ
3,5đ
C10
0,25Đ
1đ
C8
0,25Đ
1đ
C14
3đ
1đ
7đ
B. ĐỀ RA
1.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (0,25 đ/câu): Hãy chọn đáp án em cho là đúng
điền vào ô trống:
Câu 1: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác
dụng với:
A. CuSO4 hoặcHCl loãng
B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng
C. Fe2O3hoặcCuO
D. KClO3 hoặc KMnO4
Câu 2: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:
A. Do tính chất rất nhẹ.
B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt.
C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường.
D.A,B,C đúng
Câu 3: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?
10đ
⃗0
t
A. O2 + 2H2
Ca(OH)2
2H2O
B. H2O + CaO
⃗0
t
t
C. 2KClO3 ⃗
2KCl+ 3O2 ↑
D. Mg + CuSO4→ MgSO4 + Cu
Câu 4:. Hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ vì:
A. hidro cháy mãnh liệt trong oxi
B. phản ứng này tỏa nhiều nhiệt
C. .thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động không khí,
đó là tiếng nổ mà ta nghe được.
D. hidro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học:
0
t
Fe3O4 + 4H2 ⃗
3Fe + 4H2O
A.Phản ứng phân hủy
B. Thể hiện tính khử của hiđro
C.Điều chế khí hiđro
D. Phản ứng không xảy ra
Câu 6: Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?
A. Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước
B. Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước
C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
D. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.
Câu 7: Chọn câu đúng
A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
thuộc loại phản ứng phân hủy
B. Phương trình hóa học: 2H2O 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp
C. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe FeSO4 + Cuthuộc loại phản ứng thế
D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2↑thuộc loại phản ứng hóa hợp
Câu 8:Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản
ứng là:
A. 56 gamB. 84 gam
C. 112 gam
D. 168 gam
Câu 9: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:
A. Hiđro tan trong nước
B. Hiđro nặng hơn không khí
C. Hiđro ít tan trong nước
D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất
khí
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa
học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:
A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3
C. 1, 2, 2, 3
D. 2, 3, 1, 3
Câu 11: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau:
Khí hidro tác dụng với một số ……….kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại và
………
2. Tự luận(7đ):
Câu 13(4đ): Viết PTHH của phản ứng giữa hidro với các chất sau: CuO, ZnO, Fe 3O4, Al2O3
Câu 14(3đ):Dùng khí hiđro để khử hoàn toàn 16 gam đồng(II) oxit
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng ?
b) Tính thể tích khí hiđro cần dùng cho phản ứng (ở đktc)?
(Cho biết: H = 1; O =16, Zn =65, Cl = 35,5; Fe = 56, Cu = 64)
0
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
1. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án khoanh đúng được 0.25đ
Câu
1 2 3
4
Đáp án
B B D C
5
B
6
C
7
C
8
B
9
C
10
D
Câu 11:Điền mõi từ đúng: 0,25 điểm.
2.Tự luận
Câu
Đáp án
1
a, CuO+ H2 Cu + H2O
(4 điểm)
b, ZnO + H2Zn+ H2O
11
OxitNước
Biểu điểm
1đ/pt
c, Fe3O4 + 4H2
3Fe+ 4H2O
d, Al2O3 + 3H22Al + 3H2O
2
(3 điểm)
8A,B
CuO+ H2 Cu + H2O
nCuO= 16/64 = 0,25 (mol)
CuO+ H2 Cu + H2O
Pt
1
1
1
(mol)
Đb 0,25 0,25 (mol)
VH2 = 0,25*22,4 = 5,6 (lít)
Pt
1đ
nCuO0,5đ
nH2 0,5đ
VH21đ
UBND TP GIA NGHĨA
TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN
1. MA TRẬN
Tên chủ
Nhận biết
đề
TN
TL
1. Ứng
Thoái hóa
dụng di
là gì? Cho
truyền
biết nguyên
học
nhân của
hiện tượng
thoái hóa?
15% =
điểm
1,5đ
2. Sinh
vật và
môi
trường
Đề chính thức
Thông hiểu
TN
TL
Vận dụng thấp
TN
TL
100% =
1,5đ
Mối quan hệ
giữa các
sinh vật
khác loài,
xác định
động vật ưa
khô
25% = 1đ
40 % =
4,0 điểm
3. Hệ
Ý nghĩa
sinh thái sinh thái của
các nhóm
tuổi
35% =
KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC 8
14,3% =
Nắm được
khái niệm
nhân tố
sinh thái,
các nhóm
nhân tố
sinh thái
37,5% =
1,5đ
ảnh hưởng
của nhiệt độ
lên đời sống
sinh vật
Giải thích
hiện tượng
tỉa cành tự
nhiên
12,5% =
0,5đ
Xác định đâu Viết được
là quần thể
các chuỗi
sinh vật, xác thức ăn
định các
thành phần
của lưới thức
ăn
28,5% = 1đ
28,5% = 1đ
25% = 1đ
Viết được
một lưới
thức ăn
28,5% = 1đ
Vận dụng
cao
TN TL
3,5 điểm
Số câu
Số điểm
100% =
10 điểm
0,5đ
3 câu
1,5 đ
15%
2 câu
4đ
40%
3 câu
1,5đ
15%
1 câu
1đ
10%
2 câu
2đ
20%
2. ĐỀ RA
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước
câu trả lời đúng nhất: ( mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu có mối quan hệ:
A. Kí sinh
B. Cạnh tranh
C. Hội sinh
D. Cộng sinh
Câu 2: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô?
A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên
C. Thằn lằn, lạc đà, chuột nhảy
B. Ốc sên, ếch, giun đất
D. Ếch, lạc đà, giun đất
Câu 3: Tập hợp những sinh vật nào sau đây được gọi là quần thể sinh vật?
A. Đàn trâu ăn cỏ trên cánh đồng
C. Các cá thể ong, bướm … trong
rừng
B. Các cây hoa hồng, hoa huệ trong công viên
D. Các cá thể chuột sống ở hai cánh
đồng
Câu 4: Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể là ý nghĩa
sinh thái của nhóm tuổi nào?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản
C. Nhóm tuổi sinh sản
B. Nhóm tuổi sau sinh sản
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là:
A. Từ 50C đến 400C
B. Từ 5 0C đến 390C
C. Từ 5 0C đến 420C
Từ 50C đến
450C
Câu 6: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào thể hiện mối quan hệ cùng loài?
A. Nhạn biển và cò làm tổ tập đoàn
C. Cáo ăn thỏ
B. Hiện tượng liền rễ ở các cây thông
D. Chim ăn sâu
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1.5 điểm) Thoái hóa là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa?
Câu 2: (1.5 điểm) Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời
sống sinh vật. ?
Câu 3: (1 điểm) Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong
rừng rậm lại sớm bị rụng?
Câu 4 (3.0 điểm): Có một quần xã sinh vật gồm các loài sau: vi sinh vật phân giải, dê, gà,
cáo, hổ, mèo rừng, cỏ, thỏ.
a. Cho biết thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên.
b. Viết 5 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên?
c. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã trên.
3.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM:
1D, 2C, 3A, 4C, 5C, 6B
B.TỰ LUẬN:
Câu 1: Thoái hóa là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa?(1.5
điểm)
- Thoái hóa là hiện tượng các thế hệ con cháu có sức sống kém dần, bộc lộ tính trạng
xấu, năng suất giảm.
- Nguyên nhân:
+ Tự thụ phấn bắt buộc ở những cây giao phấn, giao phối gần ở động vật sẽ dẫn đến
hiện tượng thoái hoá.
+ Các gen lặn gặp nhau tạo nên thể đồng hợp lặn, biểu hiện bằng các tính trạng có
hại.
Câu 2: Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời
sống sinh vật. (1,5đ)
- Nhân tố sinh thái là các yếu tố của môi trường tác động tới sinh
vật
- Có 2 nhóm:
+ Nhân tố vô sinh: đất, nước, không khí, nhiệt độ, độ ẩm......
+ nhaân toá höõu sinh: + Con người
+ Sinh vật khác: Nấm, vi sinh vật....
Câu 3: Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong
rừng rậm lại sớm bị rụng? (1đ)
Do các cành phía dưới không lấy được ánh sáng để quang hợp, mặt khác quá trình hô
hấp diễn ra mạnh nên không đủ chất hữu cơ nuôi chính cành đó => cành sớm bị rụng
gọi là hiện tượng tỉa cành tự nhiên
Câu 4: Giả sử có các quần thể sinh vật sau: lá cây, bò, châu chấu, chim, gà, hổ,
cáo, vi sinh vật.
a. Thành phần sinh vật:
- SV sản xuất: Thực vật
- SV tiêu thụ: Bậc 1: châu chấu,chim, gà,bò
Bậc 2: Cáo
Bậc 3: Hổ
- SV phân giải: Vi sinh vật.
b. Hãy xây dựng 5 chuỗi thức ăn có trong quẫn xã sinh vật nói trên (1đ)
- Lá cây -> châu chấu -> chim -> cáo -> vsv
- Lá cây -> châu chấu -> gà -> cáo -> vsv
- Lá cây -> bò -> hổ -> vsv
- Lá cây -> gà -> cáo -> vsv
- Lá cây -> châu chấu -> chim -> vsv
c. Nếu các loài sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã
sinh vật nói trên. (1đ)
Châu chấu
chim
Lá cây
gà
Bò
cáo
hổ
vsv