Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tôn Đức Thắng năm 2020-2021

1489d02a54eba76cc21e4f6fc98bcab5
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 12 2021 lúc 12:37:24 | Được cập nhật: 20 giờ trước (22:30:58) | IP: 14.185.31.59 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 383 | Lượt Download: 12 | File size: 0.044697 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 PHÒNG GD& ĐT.TP PLEIKU TRƯỜNG THCS TÔN ĐỨC THẮNG MÔN: CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút (Không tính thời gian phát đề) LUẬTỰ N (7đ) TRẮC NGHIỆM (3đ) NỘI DUNG TỔNG Sinh trưởng và phát dục của vật nuôi Thức ăn vật nuôi Khai thác rừng Bảo vệ và khoanh nuôi rừng Vai trò nhiệm vụ phát triển chăn nuôi Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi Nhân giống vật nuôi Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi Sản xuất thức ăn vật nuôi SỐ CÂU ĐIỂM NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG 1 1 1 1 1 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 1 1 1 0.25 0.25 0.75 1 8 3 Điểm 1 1 3 4 1 1 2 3 3.5 3.5 10 Pleiku, ngày 25 tháng 3 năm 2021 Người ra đề Phạm Thị Thu Hương PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ PLEIKU KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC: 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 01 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Họ và tên:……………………………… …………………………… Lớp:………Phòng thi:……. SBD:…… Trường THCS: Tôn Đức Thắng ( Đề này gồm 02 trang, học sinh làm bài trắc nghiệm trực tiếp trên đề kiểm tra ) I. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau: (3 điểm) Câu1. Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là A. Di truyền. B. Thức ăn. C. Chăm sóc. D. Cả 3 yếu tố trên Câu 2. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ A. Chất khoáng. B. Động vật C. Thực vật D. Sinh vật Câu 3. Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép A. Khai thác trắng B. Khai thác chọn C. Khai thác dần . Câu 4. Giống vật nuôi quyết định đến A. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi . B. Lượng thịt. C. Lượng mỡ. D. Lượng sữa Câu 5. Qua đường tiêu hóa của vật nuôi protêin được hấp thụ dưới dạng a. Axít amin b. Axít béo c. Đường đơn d. Glyxêrin Câu 6. Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật A. Giun, rau, bột sắn B. Cá, bột sắn , ngô C. Tép, vỏ sò, bột cá D. Bột sắn, giun, bột cá. Câu 7. Thức ăn giàu gluxit nhất là A. Rau muống B. Khoai lang củ C. Rơm lúa D. Ngô bắp hạt Câu 8. Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng A. 30% B. >30% C. <30% D. ¿ 30% Câu 9. Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào? A. Thức ăn thô B. Thức ăn giàu protein C. Thức ăn giàu gluxit D. Thức ăn giàu vitamin Câu 10. (0.75 điểm) Điền vào chổ trống cho phù hợp : Thức ăn cung cấp …………………… cho vật nuôi hoạt động và phát triển. Thức ăn cung cấp …………………… cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho …………………. đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp chất dinh ưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng. II. Tự luận: Câu 11. (1.5 điểm) Em hãy phân biệt thức ăn giàu protein, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh. ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... Câu 12. (2 điểm) Hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein, giàu gluxit ở địa phương em? ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... Câu 13. (3,5 điểm) Trình bày mục đích và các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? Ở gia đình hoặc địa phương em dự trữ thức ăn vật nuôi bằng cách nào? ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II CÔNG NGHỆ 7 Đề 01: 1 2 3 4 5 6 D B B A A C Riêng câu 10=0.75đ. ( HS điền ) (Năng lượng, các chất dinh dưỡng, gia cầm) II/ TỰ LUẬN 7 D 8 B 9 C Câu 11. (1.5 điểm) Phân biệt thức ăn giàu protein, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh: - Thức ăn giàu protein: hàm lượng protein >14% - Thức ăn giàu gluxit: hàm lượng gluxit >50% - Thức ăn thô xanh: hàm lượng chất xơ >30% Câu 12. (2 điểm) Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein, giàu gluxit ở địa phương em? - Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. - Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi - Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, lạc, đỗ. - Nhập khẩu ngô, bột cỏ để nuôi vật nuôi. Câu 13. (3,5 điểm) Trình bày mục đích và các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? Ở gia đình hoặc địa phương em dự trữ thức ăn vật nuôi bằng cách nào? - Mục đích: Tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hóa, giảm bớt khối lượng, khử bỏ chất độc. (1 điểm) - Phương pháp chế biến: Cắt ngắn, nghiền nhỏ, rang, hấp, nấu chín, đường hóa, kiềm hóa, ủ lên men và trộn thức ăn hỗn hợp. (1 điểm) - Cách dự trữ thức ăn cho vật nuôi ở gia đình em…….(1,5 điểm) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ PLEIKU KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC: 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 02 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Họ và tên:……………………………… …………………………… Lớp:………Phòng thi:……. SBD:…… Trường THCS: Tôn Đức Thắng ( Đề này gồm 02 trang, học sinh làm bài trắc nghiệm trực tiếp trên đề kiểm tra ) I. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau: (3 điểm) Câu 1: Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng? a/ Rơm lúa b/ Rau muống c/ Bột cá d/ Khoai lang củ Câu 2: Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu? a/ Nước, protein b/ Vitamin, gluxit c/ Nước, vitamin d/ Glixerin và axit béo Câu 3: Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp vật lí? a/ Cắt ngắn, ủ men b/ Ủ men, hỗn hợp c/ Xử lí nhiệt, cắt ngắn d/ Kiềm hoá rơm, xử lí nhiệt Câu 4: Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp hoá học? a/ Ủ men, đường hoá tinh bột b/ Đường hoá tinh bột, xử lí nhiệt c/ Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ d/ Cắt ngắn, nghiền nhỏ Câu 5: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? a/ Từ thực vật, chất khoáng b/ Từ cám, lúa, rơm c/ Từ thực vật, cám d/ Từ thực vật, động vật, chất khoáng Câu 6: Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn nào? a/ Cám gạo, vitamin b/ Bột cá, ngô vàng c/ Thức ăn hỗn hợp d/ Bột sắn, chất khoáng Câu 7: Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào? a/ Nước, protein, lipit, gluxit, vitamin, chất khoáng . b/ Nước, lipit, chất khoáng. c/ Gluxit, lipit, vitamin. d/ Nước, gluxit, lipit. Câu 8: Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein? a/ Nuôi giun đất b/ Nhập khẩu ngô, bột c/ Chế biến sản phẩm nghề cá d/ Trồng xen canh cây họ Đậu Câu 9: (1 điểm) Điền vào chỗ trống Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. Protêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ……………… Lipit được hấp thụ dưới dạng các ……………………., . …………………… được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các …………………… Các Vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. III. Tự luận: Câu 10: (1.5 điểm) Em hãy phân biệt thức ăn giàu protein, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh. ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... Câu 11: (2 điểm) Hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein, giàu gluxit ở địa phương em? ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... Câu 12: (3,5 điểm) Trình bày mục đích và các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? Ở gia đình hoặc địa phương em dự trữ thức ăn vật nuôi bằng cách nào? ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II CÔNG NGHỆ 7 Đề 02: I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A D C A D II. Điền vào chỗ trống: Axit amin, glyxerin và axit bộo, gluxit, ion khoáng. II/ TỰ LUẬN Câu 10. (1.5 điểm) Phân biệt thức ăn giàu protein, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh: - Thức ăn giàu protein: hàm lượng protein >14% - Thức ăn giàu gluxit: hàm lượng gluxit >50% - Thức ăn thô xanh: hàm lượng chất xơ >30% Câu 11. (2 điểm) Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein, giàu gluxit ở địa phương em? - Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. - Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi - Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, lạc, đỗ. - Nhập khẩu ngô, bột cỏ để nuôi vật nuôi. Câu 12. (3,5 điểm) Trình bày mục đích và các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? Ở gia đình hoặc địa phương em dự trữ thức ăn vật nuôi bằng cách nào? - Mục đích: Tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hóa, giảm bớt khối lượng, khử bỏ chất độc. (1 điểm) - Phương pháp chế biến: Cắt ngắn, nghiền nhỏ, rang, hấp, nấu chín, đường hóa, kiềm hóa, ủ lên men và trộn thức ăn hỗn hợp. (1 điểm) - Cách dự trữ thức ăn cho vật nuôi ở gia đình em…….(1,5 điểm)