Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 1 Vật lý 8 trường PTDTBT THCS-THPT huyện Tràng Định năm 2021-2022

fb6b179bc97d31b990328076b6b95811
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 4 2022 lúc 13:44:56 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 8:33:09 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 47 | Lượt Download: 0 | File size: 0.096256 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT LẠNG SƠN

SỞ GD&ĐT LẠNG SƠN

TRƯỜNG PTDTNT- THCS & THPT

HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 8

Thời gian làm bài: 45 phút

(Không kể thời gian phát đề)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Công cơ học. Định luật về công. công suất: Biết được công thức tính công, đơn vị của công, công suất. Biết được công suất là công thực hiện được trong 1 giây. Nêu được định luật về công. Hiểu về công suất để giải thích tình huống thực tế. Vận dụng được công thức tính công cơ học, công suất và một số công thức liên quan để giải bài tập.

- Cơ năng, thế năng, động năng: Biết được khi nào vật có cơ năng, biết được thế năng, động năng phụ thuộc vào yếu tố nào.Hiểu được vật nào có động năng, thế năng trong thực tế. Lấy được ví dụ minh họa

2. Kỹ năng:

- Vận dụng được các kiến thức đã học để giải thích các đại lượng vật lý trong thực tế và giải bài tập.

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, trung thực, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.

4. Năng lực:

- Năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ

II. CHUẨN BỊ

GV: Đề, ma trận.

HS: Ôn tập.

III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:

Trắc nghiệm 40 %.

Tự luận 60%.

IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH TN

Thời gian

(phút)

Số câu, ý

TL

Thời gian

(phút)

Số CH

TN

Thời gian

(phút)

Số câu, ý

TL

Thời gian

(phút)

Số câu, ý

TL

Thời gian

(phút)

Số câu, ý

TL

Thời gian

(phút)

TN

TL

1

Chương 1: Cơ Học

Công cơ học. Định luật về công. Công suất

3

(C1,2,3)

4,5

1(C9)

5

1(C8)

2,5

2

(C11a,b)

14

1

(C11c)

5

4

4

31

60%

2

Cơ năng, thế năng, động năng

1(C7)

1,5

1(C10a)

2

3(C4,5,6)

7,5

1

(C10b)

3

4

1

14

40%

Tổng

4

6

2

7

4

10

1

3

2

14

1

5

8

6

45

100

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

70%

30%

V. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Chương I. Cơ học

Công cơ học. Định luật về công. công suất

Nhận biết:

- Biết được công thức tính công, nêu được định luật về công.

- Biết được đơn vị của công, công suất.

- Biết được công suất là công thực hiện được trong 1 giây

Thông hiểu:

- Hiểu công suất để giải quyết bài tập thực tế

Vận dụng thấp:

- Vận dụng được công thức tính công cơ học, công suất và một số công thức liên quan để giải bài tập.

Vận dụng:

- Tính được công , công suất

3

1

3

1

2

Cơ năng, thế năng, động năng

Nhận biết:

Biết được:

- Biết được khi nào vật có cơ năng

- Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố nào

Thông hiểu:

- Hiểu được vật nào có động năng, thế năng trong thực tế

- Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? Lấy được ví dụ minh họa

1

3

SỞ GD&ĐT LẠNG SƠN

TRƯỜNG PTDTNT- THCS & THPT

HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 8

Thời gian làm bài: 45 phút

(Không kể thời gian phát đề)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1.Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào làđơn vị của công cơ học?

A. N/m B. N.m C. N/m2 D. N/m3

Câu 2. Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất.?

A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây.

B. Công được xác định bằng lực tác dụng trong một giây.

C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t.

D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét.

Câu 3. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào làđơn vị của công suất?

A. Jun trên giây (J/s), kilôoat(kW). B. Oát(W), kilôoat(kW)

C. Kilôoat (kW), jun trên giây(J/s) D. Oát(W), kilôoat(kW), jun trên giây(J/s)

Câu 4. Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?

A. Viên đạn đang bay

B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.

C. Quả bóng đang lăn trên mặt đất.

D. lò xo bịép đặt ngay trên mặt đất.

Câu 5. Trong các vật sau đây, vật nào không có động năng?

A. Hòn bi năm yên trên sàn nhà. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.

C. Máy bay đang bay. D. Viên đạn đang bay đến mục tiêu.

Câu 6. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng?

A. Cơ năng phụ thuộc vào khối lượng của vật gọi là thế năng đàn hồi.

B. Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.

C. Cơ năng của vật do vận tốc của vật mà có gọi làđộng năng.

D. Cơ năng của vật do trọng lượng của vật tạo nên gọi là động năng.

Câu 7. Thế năng đàn hồi phục thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất.

A. Khối lượng B. Độ biến dạng của vật chất đàn hồi.

C. Vận tốc của vật D. Khối lượng và chất làm vật

Câu 8. Hai bạn Nam và Đăng thi kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước năng gấp đôi của Đăng. thời gian kéo gàu nước lên của Đăng lại chỉ bằng nửa thời gian của Nam. sao sánh công suất trung bình của Nam vàĐăng. Câu hỏi nào sau đây là đúng?

A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi.

B. Công suất của Đăng lớn hơn vì thời gian kéo nước của Đăng chỉ bằng một nửa thời gian kéo nước của Na.

C. Công suất của Nam và Đăng là như nhau.

D. Không có căn cứ để so sánh.

Phần II. Tự luận. (6,0 điểm)

Câu 9 (1,0 điểm): Phát biểu định luật về công?

Câu 10 (2,0 điểm):

  1. Động năng của một vật phụ thuộc những yếu tố nào?

  2. Lấy ví dụ vật có cả động năng và thế năng?

Câu 11 (3,0 điểm):

Một con ngựa kéo một cái xe đi với tốc độ 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200N.

a) Tính quãng đường con ngựa kéo xe trong 1 giờ.

b) Tính công suất của ngựa.

-------- Hết---------

SỞ GD&ĐT LẠNG SƠN

TRƯỜNG PTDTNT- THCS & THPT

HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

HDC ĐỀ CHÍNH THỨC

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Năm học 2021 - 2022

MÔN: Vật lý 8

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm):

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

A

D

C

A

B

B

C

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Phần II. Tự luận (6,0 điểm):

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 9.

(1,0 điểm)

Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại

1,0đ

Câu 10.

(2,0 điểm)

a) Động năng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.

1,0đ

b) Lấy được ví dụ vật có cả động năng và thế năng:

1,0đ

Câu 11.

(3,0 điểm)

Tóm tắt:

V = 9km/h

F=200N

tStraight Connector 2 = 1h =3600(s)

a) s =?

b) P = ? Bài giải

0,5đ

  1. Trong 1h, con ngựa kéo xe đi được quãng đường là:

s = v.t

s= 9.1 = 9 km = 9000 m.

0,25

0,5

Công của lực ngựa kéo trong 1 giờ là:

A = F.s

A= 200.9000 = 1800000 J.

0,25

0,5

Công suất của ngựa trong 1 giờ = 3600 (s) là:

0,25

0,25

0,5

Ngày 12 tháng 3 năm 2021

TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT

Ngày 08 tháng 3 năm 2021

NGƯỜI RA ĐỀ

Đường Thanh Hoa