Đề số 1 kiểm tra 45' Hóa 12 lần 1
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 1 2021 lúc 18:03:49 | Được cập nhật: hôm kia lúc 4:00:24 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 262 | Lượt Download: 1 | File size: 0.387072 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017 - 2018 Sở GD&ĐT Bình Thuận
- Đề thi học kì 2 hóa 12 năm học 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Ngữ văn năm 2018 trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường THPT Chu Văn An năm 2012-2013
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Marie Curie, TP. Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường chuyên năm 2012-2013 đề số 1
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường Chuyên năm 2012-2013 đề số 2
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường Chuyên năm 2012-2013 đề số 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO BẮC GIANG KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 12
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1 MÔN: HÓA
NĂM HỌC: 2013-2014
Họ tên học sinh:.....................................................LỚP:.........SBD.........................
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung đề: 445
Câu 1: Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A không bị oxi hoá bởi CuO. E có tên là:
A. isopropyl axetat B. isopropyl propionat C. n-butyl axetat D. tert-butyl axetat.
Câu 2: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A.26,73 B. 25,46 C. 29,70. D. 33,00
Câu 3: Thuỷ phẩn chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic.Chất X là
A. CH3COOCH2CH2Cl B.CH3COOCH2CH3 C. CH3COOCH(Cl)CH3 D.ClCH2COOC2H5
Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước.Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A.isopropyl axetat B. etyl axetat C. metyl propionat D. etyl propionat.
Câu 5: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic.Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 2. B.1 C. 3 D. 4
Câu 6: Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo bởi
A. hai gốc α-glucozơ B. một gốc α-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
C. một gốc α-glucozơ và một gốc β -fructozơ. D.một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ
Câu 7: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bac.] Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là
A. HCOOCH3, HOCH2CHO B.HOCH2CHO, CH3COOH
C. CH3COOH, HOCH2CHO D. HCOOCH3, CH3COOH
Câu 8: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa.Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,20M B. 0,02M. C. 0,01M D.0,10M
Câu 9: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A.3 B. 4 C. 6 D. 5.
Câu 10: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axitaxetic.Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A.2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 11: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường l
A.3 B. 4 C. 5 D. 1
Câu 12: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 10% B. 90% C. 20%. D.80%
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, CH3OH B.C2H5OH, CH3COOH C. CH3COOH, C2H5OH D. C2H4, CH3COOH
Câu 14: Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2 B. 4 C..5 D. 3
Câu 15: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. mantozơ B.xenlulozơ. C. Saccarozơ D. glucozơ
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCOONa, CH3CHO. B.HCHO, CH3CHO C. CH3CHO, HCOOH D. HCHO, HCOOH
Câu 17: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol B. 0,12 mol C. 0,06 mol D. 0,095 mol
Câu 18: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 5 C.6 D. 4
Câu 19: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic.Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,020 B. 0,010 C. 0, 5. D.0,015
Câu 20: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
A.34,20 B. 22,80 C. 18,24 D. 27,36
Câu 21: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bac. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 12,4 % B. 13,4 % C. 14,4 % D.11,4 %
Câu 22: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A.5,4 kg B. 6,0 kg C. 5,0 kg D. 4,5 kg.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là
A..5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO. B.CH3CHO và CH3CH2OH C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 25: Cho xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc được este X chứa 11,1% N. Công thức đúng của este X là
A.[C6H7O2(OH)2(ONO2)]n B. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n hoặc [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n.
C. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n. D. [C6H7O2(ONO2)3]n
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO BẮC GIANG KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 12
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1 MÔN: HÓA
NĂM HỌC: 2013-2014
Họ tên học sinh:.....................................................LỚP:.........SBD.........................
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung đề: 726
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. CH3CHO, HCOOH B. HCOONa, CH3CHO. C. HCHO, HCOOH D.HCHO, CH3CHO
Câu 2: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
A. 18,24 B. 27,36 C.34,20 D. 22,80
Câu 3: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 3 C.6 D. 5
Câu 4: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic.Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 4 B.1 C. 3 D. 2.
Câu 5: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A.3 B. 5. C. 4 D. 6
Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước.Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A. metyl propionat B. etyl axetat C.isopropyl axetat D. etyl propionat.
Câu 7: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 33,00 B. 25,46 C.26,73 D. 29,70.
Câu 8: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường l
A.3 B. 1 C. 4 D. 5
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là
A. 2 B..5 C. 3 D. 4
Câu 10: Thuỷ phẩn chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic.Chất X là
A. CH3COOCH2CH2Cl B. CH3COOCH(Cl)CH3 C.ClCH2COOC2H5 D.CH3COOCH2CH3
Câu 11: Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A không bị oxi hoá bởi CuO. E có tên là:
A. tert-butyl axetat. B. n-butyl axetat C. isopropyl axetat D. isopropyl propionat
Câu 12: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bac. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 14,4 % B. 13,4 % C.11,4 % D. 12,4 %
Câu 13: Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo bởi
A. hai gốc α-glucozơ B. một gốc α-glucozơ và một gốc β -fructozơ.
C. một gốc α-glucozơ và một gốc α-fructozơ. D.một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ
Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa.Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,02M. B. 0,20M C.0,10M D. 0,01M
Câu 15: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axitaxetic.Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 4 B. 3 C.2 D. 5
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A.CH3CHO và CH3CH2OH B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 17: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,095 mol B. 0,12 mol C. 0,090 mol D. 0,06 mol
Câu 18: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 20%. B. 90% C. 10% D.80%
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, C2H5OH B. CH3COOH, CH3OH C.C2H5OH, CH3COOH D. C2H4, CH3COOH
Câu 20: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 4,5 kg. B.5,4 kg C. 5,0 kg D. 6,0 kg
Câu 21: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bac.] Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là
A. HCOOCH3, CH3COOH B. HCOOCH3, HOCH2CHO C. CH3COOH, HOCH2CHO D.HOCH2CHO, CH3COOH
Câu 22: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic.Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,010 B. 0, 5. C. 0,020 D.0,015
Câu 23: Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 4 B..5 C. 2 D. 3
Câu 24: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. mantozơB. glucozơ C.xenlulozơ. D. Saccarozơ
Câu 25: Cho xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc được este X chứa 11,1% N. Công thức đúng của este X là
A.[C6H7O2(OH)2(ONO2)]n B. [C6H7O2(ONO2)3]n
C. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n. D. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n hoặc [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO BẮC GIANG KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 12
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1 MÔN: HÓA
NĂM HỌC: 2013-2014
Họ tên học sinh:.....................................................LỚP:.........SBD.........................
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung đề: 353
Câu 1: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
A. 22,80 B.34,20 C. 27,36 D. 18,24
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là A..5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 3: Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo bởi
A.một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ B. một gốc α-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
C. hai gốc α-glucozơ D. một gốc α-glucozơ và một gốc β -fructozơ.
Câu 4: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic.Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A.1 B. 3 C. 4 D. 2.
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A.CH3CHO và CH3CH2OH B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 6: Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 3 B..5 C. 4 D. 2
Câu 7: Thuỷ phẩn chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic.Chất X là
A.CH3COOCH2CH3 B.ClCH2COOC2H5 C. CH3COOCH(Cl)CH3 D. CH3COOCH2CH2Cl
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A.HCHO, CH3CHO B. CH3CHO, HCOOH C. HCOONa, CH3CHO. D. HCHO, HCOOH
Câu 9: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic.Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,020 B. 0,010 C.0,015 D. 0, 5.
Câu 10: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A.xenlulozơ. B. mantozơ C. Saccarozơ D. glucozơ
Câu 11: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 25,46 B. 33,00 C.26,73 D. 29,70.
Câu 12: Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A không bị oxi hoá bởi CuO. E có tên là:
A. isopropyl axetat B. isopropyl propionat C. tert-butyl axetat. D. n-butyl axetat
Câu 13: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,0 kg B. 6,0 kg C.5,4 kg D. 4,5 kg.
Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước.Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A.isopropyl axetat B. metyl propionat C. etyl propionat. D. etyl axetat
Câu 15: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol B. 0,095 mol C. 0,06 mol D. 0,12 mol
Câu 16: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A.80% B. 90% C. 20%. D. 10%
Câu 17: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axitaxetic.Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 5 B. 3 C.2 D. 4
Câu 18: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bac.] Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là
A. HCOOCH3, CH3COOH B. CH3COOH, HOCH2CHO C.HOCH2CHO, CH3COOH D. HCOOCH3, HOCH2CHO
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, C2H5OH B. CH3COOH, CH3OH C.C2H5OH, CH3COOH D. C2H4, CH3COOH
Câu 20: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bac. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 13,4 % B. 12,4 % C. 14,4 % D.11,4 %
Câu 21: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 22: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường l A. 1 B.3 C. 5 D. 4
Câu 23: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 5. B. 4 C.3 D. 6
Câu 24: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa.Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A.0,10M B. 0,20M C. 0,01M D. 0,02M.
Câu 25: Cho xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc được este X chứa 11,1% N. Công thức đúng của este X là
A.[C6H7O2(OH)2(ONO2)]n B. [C6H7O2(ONO2)3]n
C. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n hoặc [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n. D. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO BẮC GIANG KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 12
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1 MÔN: HÓA
NĂM HỌC: 2013-2014
Họ tên học sinh:.....................................................LỚP:.........SBD.........................
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung đề: 589
Câu 1: Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2 B. 4 C..5 D. 3
Câu 2: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 90% B. 20%. C. 10% D.80%
Câu 3: Thuỷ phẩn chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic.Chất X là
A. CH3COOCH(Cl)CH3 B.ClCH2COOC2H5 C. CH3COOCH2CH2Cl D.CH3COOCH2CH3
Câu 4: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa.Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,01M B. 0,20M C. 0,02M. D.0,10M
Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước.Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A.isopropyl axetat B. etyl axetat C. etyl propionat. D. metyl propionat
Câu 6: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A.6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, C2H5OH B.C2H5OH, CH3COOH C. CH3COOH, CH3OH D. C2H4, CH3COOH
Câu 8: Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo bởi
A. hai gốc α-glucozơ B. một gốc α-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
C.một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ D. một gốc α-glucozơ và một gốc β -fructozơ.
Câu 9: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic.Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,020 B. 0,010 C.0,015 D. 0, 5.
Câu 10: Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A không bị oxi hoá bởi CuO. E có tên là:
A. isopropyl propionat B. isopropyl axetat C. tert-butyl axetat. D. n-butyl axetat
Câu 11: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A.26,73 B. 25,46 C. 33,00 D. 29,70.
Câu 12: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường l
A.3 B. 1 C. 5 D. 4
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO. B.CH3CHO và CH3CH2OH C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 14: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bac.] Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là
A.HOCH2CHO, CH3COOH B. HCOOCH3, HOCH2CHO C. CH3COOH, HOCH2CHO D. HCOOCH3, CH3COOH
Câu 15: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic.Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 3 B. 2. C. 4 D.1
Câu 16: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. Saccarozơ B. glucozơ C. mantozơ D.xenlulozơ.
Câu 17: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bac. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 13,4 % B. 14,4 % C.11,4 % D. 12,4 %
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C..5 D. 2
Câu 19: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
A.34,20 B. 18,24 C. 27,36 D. 22,80
Câu 20: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,0 kg B. 4,5 kg. C. 6,0 kg D.5,4 kg
Câu 21: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,12 mol B. 0,095 mol C. 0,090 mol D. 0,06 mol
Câu 22: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 5. B. 6 C. 4 D.3
Câu 23: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axitaxetic.Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A.2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A.HCHO, CH3CHO B. HCHO, HCOOH C. CH3CHO, HCOOH D. HCOONa, CH3CHO.
Câu 25: Cho xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc được este X chứa 11,1% N. Công thức đúng của este X là
A. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n. B. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n hoặc [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n.
C. [C6H7O2(ONO2)3]n D.[C6H7O2(OH)2(ONO2)]n
TN100 tổng hợp đáp án 4 đề
1. Đáp án đề: 445
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
D |
A |
D |
B |
C |
C |
B |
A |
A |
C |
A |
B |
B |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
A |
A |
C |
D |
D |
D |
C |
C |
D |
D |
A |
C |
|
01. - - - ~ 08. { - - - 15. { - - - 22. - - - ~
02. { - - - 09. { - - - 16. - - } - 23. - - - ~
03. - - - ~ 10. - - } - 17. - - - ~ 24. { - - -
04. - | - - 11. { - - - 18. - - - ~ 25. - - } -
05. - - } - 12. - | - - 19. - - - ~
06. - - } - 13. - | - - 20. - - } -
07. - | - - 14. { - - - 21. - - } -
2. Đáp án đề: 726
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
A |
A |
A |
C |
A |
B |
C |
A |
C |
C |
A |
A |
B |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
B |
B |
B |
A |
B |
C |
A |
D |
D |
C |
A |
C |
|
01. { - - - 08. { - - - 15. - | - - 22. - - - ~
02. { - - - 09. - - } - 16. - | - - 23. - - } -
03. { - - - 10. - - } - 17. { - - - 24. { - - -
04. - - } - 11. { - - - 18. - | - - 25. - - } -
05. { - - - 12. { - - - 19. - - } -
06. - | - - 13. - | - - 20. { - - -
07. - - } - 14. - | - - 21. - - - ~
3. Đáp án đề: 353
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
D |
D |
D |
B |
B |
D |
B |
B |
C |
B |
C |
C |
D |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
D |
B |
B |
B |
C |
C |
C |
B |
B |
C |
B |
D |
|
01. - - - ~ 08. - | - - 15. - | - - 22. - | - -
02. - - - ~ 09. - - } - 16. - | - - 23. - - } -
03. - - - ~ 10. - | - - 17. - | - - 24. - | - -
04. - | - - 11. - - } - 18. - - } - 25. - - - ~
05. - | - - 12. - - } - 19. - - } -
06. - - - ~ 13. - - - ~ 20. - - } -
07. - | - - 14. - - - ~ 21. - | - -
4. Đáp án đề: 589
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
A |
A |
B |
B |
B |
B |
B |
D |
C |
C |
A |
A |
A |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
A |
A |
C |
B |
B |
B |
B |
B |
D |
C |
C |
A |
|
01. { - - - 08. - - - ~ 15. { - - - 22. - - - ~
02. { - - - 09. - - } - 16. - - } - 23. - - } -
03. - | - - 10. - - } - 17. - | - - 24. - - } -
04. - | - - 11. { - - - 18. - | - - 25. { - - -
05. - | - - 12. { - - - 19. - | - -
06. - | - - 13. { - - - 20. - | - -
07. - | - - 14. { - - - 21. - | - -
1. Đáp án đề: 445
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
D |
A |
D |
B |
C |
C |
B |
A |
A |
C |
A |
B |
B |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
A |
A |
C |
D |
D |
D |
C |
C |
D |
D |
A |
C |
|
2. Đáp án đề: 726
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
A |
A |
A |
C |
A |
B |
C |
A |
C |
C |
A |
A |
B |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
B |
B |
B |
A |
B |
C |
A |
D |
D |
C |
A |
C |
|
3. Đáp án đề: 353
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
D |
D |
D |
B |
B |
D |
B |
B |
C |
B |
C |
C |
D |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
D |
B |
B |
B |
C |
C |
C |
B |
B |
C |
B |
D |
|
4. Đáp án đề: 589
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
A |
A |
B |
B |
B |
B |
B |
D |
C |
C |
A |
A |
A |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
A |
A |
C |
B |
B |
B |
B |
B |
D |
C |
C |
A |
|
1. Đáp án đề: 445
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
D |
A |
D |
B |
C |
C |
B |
A |
A |
C |
A |
B |
B |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
A |
A |
C |
D |
D |
D |
C |
C |
D |
D |
A |
C |
|
2. Đáp án đề: 726
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
A |
A |
A |
C |
A |
B |
C |
A |
C |
C |
A |
A |
B |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
B |
B |
B |
A |
B |
C |
A |
D |
D |
C |
A |
C |
|
3. Đáp án đề: 353
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
D |
D |
D |
B |
B |
D |
B |
B |
C |
B |
C |
C |
D |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
D |
B |
B |
B |
C |
C |
C |
B |
B |
C |
B |
D |
|
4. Đáp án đề: 589
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
A |
A |
B |
B |
B |
B |
B |
D |
C |
C |
A |
A |
A |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
A |
A |
C |
B |
B |
B |
B |
B |
D |
C |
C |
A |
|
1. Đáp án đề: 445
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
D |
A |
D |
B |
C |
C |
B |
A |
A |
C |
A |
B |
B |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
A |
A |
C |
D |
D |
D |
C |
C |
D |
D |
A |
C |
|
2. Đáp án đề: 726
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
A |
A |
A |
C |
A |
B |
C |
A |
C |
C |
A |
A |
B |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
B |
B |
B |
A |
B |
C |
A |
D |
D |
C |
A |
C |
|
3. Đáp án đề: 353
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
D |
D |
D |
B |
B |
D |
B |
B |
C |
B |
C |
C |
D |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
D |
B |
B |
B |
C |
C |
C |
B |
B |
C |
B |
D |
|
4. Đáp án đề: 589
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
A |
A |
B |
B |
B |
B |
B |
D |
C |
C |
A |
A |
A |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
A |
A |
C |
B |
B |
B |
B |
B |
D |
C |
C |
A |
|
1. Đáp án đề: 445
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
D |
A |
D |
B |
C |
C |
B |
A |
A |
C |
A |
B |
B |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
A |
A |
C |
D |
D |
D |
C |
C |
D |
D |
A |
C |
|
2. Đáp án đề: 726
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
A |
A |
A |
C |
A |
B |
C |
A |
C |
C |
A |
A |
B |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
B |
B |
B |
A |
B |
C |
A |
D |
D |
C |
A |
C |
|
3. Đáp án đề: 353
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
D |
D |
D |
B |
B |
D |
B |
B |
C |
B |
C |
C |
D |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
D |
B |
B |
B |
C |
C |
C |
B |
B |
C |
B |
D |
|
4. Đáp án đề: 589
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
A |
A |
B |
B |
B |
B |
B |
D |
C |
C |
A |
A |
A |
CÂU |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
A |
A |
C |
B |
B |
B |
B |
B |
D |
C |
C |
A |
|