Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ KT GIỮA HK1 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2020-2021 THẦY CƯỜNG (THPT TRẦN PHÚ- PHÚ YÊN).

886ac5e8420a8ac6631f17cd961d67a1
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 6 tháng 2 2021 lúc 7:03:55 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 8:35:18 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 471 | Lượt Download: 9 | File size: 0.198027 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ THI GIỮA KÌ I NĂM 2020-2021 Môn: Vật Lý 10 Thời gian làm bài : 45 phút. ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang) Mã đề thi 001 Họ, tên thí sinh ……………………………………. số báo danh ………………….. 01. Trong trường hợp nào dưới đây vật có thể coi là chất điểm : A. Quả bưởi rơi từ bàn xuống đất. B. Xe đạp chạy trong sân trường. C. Người hành khách đi lại trên xe ô tô. D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời. 02. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất ở nơi có gia tốc trọng trường g . Vận tốc của vật khi đi được nửa quãng đường h là 2gh gh A. 2gh B. gh C. D. 03. Xeùt moät baùnh xe baùn kính R , quay ñeàu quanh truïc vôùi vaän toác goùc  . Xeùt moät ñieåm treân vaønh baùnh xe (1) vaø moät ñieåm naèm caùch truïc quay R/2 (2 ) . Chu kì quay cuûa hai ñieåm ñoù A. T2 = 2T1 C. T1 = T2 B. T1 = 2T2 D. T2 = 3T1 04. Đĩa của một xe đạp có đường kính gấp 3 lần đường kính của líp. Bánh xe có đường kính là 0,7m. Một người đạp xe với vận tốc 5m/s.Nếu người đó đạp đều đặn không ngừng chân thì phải đạp khoảng bao nhiêu vòng trong một phút? A. 20,5 vòng. B. 45,5 vòng. C. 40,5 vòng. D. 30,2 vòng. 05. Yếu tố ảnh hưởng đến sự rơi nhanh hay chậm của các vật trong không khí là: A. Khối lượng của vật. B. Độ cao nơi thả vật. C. Sức cản của không khí. D. Khối lượng riêng của vật. 06. Chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình tọa độ: x = -2 + 4t (trong đó x tính bằng m, t tính bằng s). Tọa độ ban đầu và vận tốc của chất điểm là A. x0 = -2m ; v = 4m/s. B. x0 = 2m/s ; v = 4m/s. C. x0 = 0m ; v = 4m/s. D. x0 = 2m ; v = 4m/s. 07. Một xe xuất phát từ điểm nằm trên đường thẳng nối hai bến xe A và B, cách bến xe A 2km chuyển động thẳng đều về B với vận tốc có độ lớn 40 km/h. Chọn A làm gốc toạ độ, chiều dương từ B đến A, gốc thời gian lúc xe xuất phát. Phương trình chuyển động của xe là: A. x = 2 - 40t (x đo bằng m, t đo bằng giây ). B. x = 2 + 40t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ). C. x = - 2 + 40t (x đo bằng km, t đo bằng giờ ). D. x = -2 - 40t (x đo bằng km, t đo bằng giờ ). 08. Khi ôtô chạy với vận tốc có độ lớn 12m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ôtô đạt vận tốc có độ lớn 15m/s. Tốc độ trung bình của ôtô sau 30s kể từ khi tăng ga là A. 20m/s B. 18m/s C. 30m/s D. 15m/s 2 09. Một ôtô du lịch dừng trước đèn đỏ. Khi đèn xanh bật sáng, ôtô du lịch chuyển động với gia tốc 2 m / s . Sau đó 10/3 s, một môtô đi ngang qua cột đèn tín hiệu giao thông với vận tốc 15 m/s và cùng hướng với ôtô du lịch. Ôtô đuổi kịp môtô sau khi ôtô đi được A. 7s. B. 5 s hoặc 10 s C. 5 s D. 10 s 10. Khi ôtô đang chạy với vận tốc 36 km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn lại thì ôtô đã chạy thêm được 200 m. Gia tốc a của ôtô là giá trị nào sau đây ? A. a = 0,25 m/s2. B. a = 0,4 m/s2. C. a = - 0,4 m/s2. D. a = - 0,25 m/s2. 11. Công thức biểu diễn mối liên hệ giữa gia tốc a, vận tốc v, quãng đường đi được s của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. vt2 - v02 = 2as. B. vt2 - v02 = -2as. C. vt - v0 = 2as. D. vt2 + v02 = 2as. 12. Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều: A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc. C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi. B. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi. D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm. 13. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều tính chất nào sau đây là sai? A. Vận tốc v là hàm số bậc hai theo thời gian. B. Phương trình chuyển động là hàm số bậc hai theo thời gian. C. Tích số a.v thay đổi. D. Gia tốc là một đại lượng không đổi. 14. Một chất điểm chuyển động với biểu thức của vận tốc là: v = 16 - 4t (trong đó x tính bằng m, t tính bằng s). Chất điểm đổi chiều chuyển động tại thời điểm A. t = 5s. B. t = 3s. C. t = 4s. D. t = 2s. 15. Có ba vật (1); (2); (3). Áp dụng công thức cộng vận tốc có thể viết được phương trình nào kể sau? A. r v v v1,3  v1,2  v2,3 B. v13 = v12 + v23. C. r v v v1,2  v1,3  v3,2 D. r v v v2,3  (v2,1  v3,2 ) Trang 1/2 mã đề 001 . 16. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = -8 + 5t; x tính bằng km, t tính bằng giờ. Hỏi quãng đường của chất điểm sau 2 giờ là bao nhiêu? A. 10km B. -8km C. 2km D. 18km 17. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau? A. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có quãng đường tăng đều theo thời gian C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, véc tơ gia tốc luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc D. Trong chuyển động chậm dần đều, véc tơ gia tốc luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc 18. Chuyển động thẳng đều không có đặc điểm nào dưới đây? A. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại. B. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. C. Quỹ đạo là một đường thẳng. D. Vật đi được những quãng đường như nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. 19. Một đĩa tròn đường kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm năm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A. v = 628 m/s. B. v = 3,14 m/s. C. v = 6,28 m/s. D. v = 62,8 m/s. 20. Lúc 9h một ô tô chuyển động từ địa điểm A đến địa điểm B với phương trình tọa độ là x1 = 60 - 10t (trong đó x tính bằng km, t tính bằng h). Cùng lúc đó một xe máy chuyển động từ địa điểm B đến địa điểm A với phương trình tọa độ là x2 = 5t (trong đó x tính bằng km, t tính bằng h). Hai xe gặp nhau vào lúc A. 4h kể từ lúc hai xe chuyển động qua hai điểm A và B và cách B 20 Km. B. 13h kể từ lúc hai xe chuyển động qua hai điểm A và B và cách A 20 Km. C. 13h kể từ lúc hai xe chuyển động qua hai điểm A và B và cách A 40 Km. D. 1h kể từ lúc hai xe chuyển động qua hai điểm A và B và cách A 40 Km. 21. Khi khảo sát chuyển động rơi tự bằng thí nghiệm ta thu được đồ thị v = v(t) có dạng là một đường A. đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. nhánh parabol. C. thẳng xiên góc. D. đường cong tùy ý. 22. Cho hai xe buýt A và B chuyển động thẳng đều, cùng chiều trên một đường thẳng với các vận tốc lần lượt là 30km/h và 40km/h. Vận tốc của xe B so với xe A là A. 50km/h B. 10km/h C. 70km/h D. 40km/h 23. Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v0 , trong 4s đầu tiên vật đi được quảng đường 24m và trong 4s tiếp theo vật đi được quảng đường 64m. Vận tốc ban đầu của vật là bao nhiêu? A. v0 = 1,5m/s B. v0 = 1m/s C. v0 = 2,5m/s D. v0 = 2m/s 24. Một chiếc thuyền đi ngược dòng sông 5km, đổ lại 30 phút rồi đi xuôi về nơi xuất phát. Thời gian từ lúc xuất phát đến lúc về tới đích là 2h30phút. Vận tốc của thuyền khi chạy trong nước không chảy là 6km/h. Vận tốc của dòng nước là bao nhiêu? A. 4,45km/h B. 1,55km/h C. 2,45km/h D. 3,55km/h 25. Chọn phát biểu đúng: A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn luôn âm. B. Vận tốc trong chuyển động chậm dần đều luôn luôn âm. C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn ngược chiều với vận tốc. D. Chuyển động thẳng chậm dần đều vận tốc có thể lớn hơn chuyển động nhanh dần đều. 26. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x=6+5t-2t2 (m,s). Điều nào sau đây là sai ? A. Gia tốc a = -2m/s2. B. Vận tốc ban đầu v0 = 5m/s. C. Gia tốc a = -4m/s2. D. Tọa độ ban đầu x0 = 6m. 27. Choïn caâu ñung A. Caùc vaät rôi cuøng moät nôi vaø ôû gaàn maët ñaát thì coù gia toác nhö nhau. B. Chuyeån ñoäng rôi töï do coù phöông thaúng ñöùng, chieàu luoân thay ñoåi. C. Trong quaù trình rôi töï do, vaän toác cuûa vaät luoân giaûm theo thôøi gian. D. Söï rôi töï do laø söï rôi cuûa caùc vaät trong khoâng khí chæ döôùi taùc duïng cuûa troïng löïc. 28. Một người đứng quan sát một đoàn tàu đang chuyển động chậm dần đều vào ga. Chiều dài mỗi toa tàu là l, bỏ qua chiều dài đoạn nối giữa hai toa. Toa thứ nhất qua mặt anh ta trong 20s , toa thứ hai qua mặt anh ta trong 25s. Hỏi toa thứ ba vượt qua mặt anh ta trong bao lâu? A. 26,8s B. 38,7s C. 50,2s D. 41,4s 29. Trong phép đo các đại lượng vật lý, sai số nào cho biết độ chính xác của phép đo? A. Sai số tuyệt đối. B. Sai số tỉ đối. C. Sai số hệ thống. D. Sai số ngẫu nhiên.  30. Coâng thöùc lieân heä giöõa toác ñoä goùc vôùi toác ñoä daøi vaø lieân heä giöõa toác ñoä goùc vôùi chu kì T vaø giöõa toác ñoä goùc  vôùi taàn soá f trong chuyeån ñoäng troøn ñeàu laø ? A. v =  r;  = 2  T  2 B. v = r ;  = T 2  C. v = r ;  = f D. v =  r ;  = 2  f. Trang 2/2 mã đề 001