Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề KSCL Vật lý 10 năm 2018 - 2019 trường THPT Trần Hưng Đạo - Vĩnh Phúc lần 1

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 9 tháng 4 2019 lúc 10:35:29 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 16:49:19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 594 | Lượt Download: 3 | File size: 0.093696 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018  2019 MÔN THI: VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Câu 1: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều đều thì liên hệ giữa a,v,s là A. v2 – vo2 = as B. v2 +vo2 = 2as C. v2 = 2as + vo2 D. v2 – vo2 = as2 Câu 2: Theo biểu thức vận tốc chuyển động thẳng biến đổi đều thì : 2 A. v v 0  at B. v =v0 +0,5at C. v +v0 =at D. v =v0 +0, 5at Câu 3: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đ ầu là 10 m/s trên đo ạn đ ường th ẳng, thì ng ười lái xe hãm phanh, xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s 2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là: A. s = 19 m; B. s = 20m; C. s = 21m; . D. s = 18 m; Câu 4: Một người đua xe đạp đi trên 1/3 quãng đường đầu với 25km/h. Tính v ận t ốc c ủa ng ười đó đi trên đo ạn đường còn lại. Biết rằng vtb = 20km/h. A. 5km/h B. 20km/h C. 18,18 km/h D. 8km/h Câu 5: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ? Chuyển động cơ là: A. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo th ời gian . B. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo th ời gian. C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo th ời gian . D. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo th ời gian. Câu 6: Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường thẳng và có vận t ốc luôn luôn b ằng 80 km/h. B ến xe n ằm ở đầu đoạn thẳng và xe ô tô xuất phát từ một điểm cách b ến xe 3 km. Ch ọn b ến xe làm v ật m ốc, ch ọn th ời đi ểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và ch ọn chi ều chuyển đ ộng c ủa ô tô làm chi ều d ương. Ph ương trình chuy ển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là: A. x = 80t. B. x = 3 + 80t. C. x = 3 – 80t. D. x = 80 – 3t. Câu 7: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có d ạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đ ường đi được của chất điểm sau 2h là: A. 8 km. B. 4,5 km. C. 2 km. D. 6 km. Câu 8: Chọn câu đúng. Chất điểm chuyển động chậm dần đều khi: A. a < 0 và v0> 0 B. a > 0 C. a < 0 và v0< 0 D. a > 0 và v0 = 0 Câu 9: Bạn An đi xe đạp điện trên đường thẳng đến trường . Trên một đoạn đ ường thì b ạn th ấy kim ch ỉ t ốc đ ộ tăng đều đặn.Vậy trên đoạn đường đó bạn An chuyển đ ộng? A. Nhanh dần B. Nhanh dần đều C. Thẳng đều D. Nhanh nhưng không đều Câu 10: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều đều thì gia tốc và thời gian liên hệ theo hệ th ức A. a = (v – v0 ).t B. a.t = v – v0 C. a=vt D. a = v – v0 Câu 11: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h b ỗng tăng ga chuy ển đ ộng nhanh d ần đ ều. Bi ết r ằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ôtô đạt v ận tốc 54 km/h. Gia t ốc c ủa xe là: A. 0,1 m/s2 B. 1 m/s2 C. 2cm/s2 D. 1cm/s2 Câu 12: Phương trình chuyển động của một chất điểm có d ạng: x 10t  4t 2 (x:m; t:s). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: A. 16 m/s B. 18 m/s C. 28 m/s. D. 26 m/s Câu 13: Theo phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều có: A. x= x0 + t B. x= x0 +0,5at2 C. x - x0 = v D. x = x0 + vt Câu 14: Phương trình chuyển động của một chất điểm có d ạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động v ới v ận t ốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5khm/h. D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. Câu 15: Theo quãng đường đi được chuyển động thẳng biến đổi đều đều thì : 1 2 1 1 2 2 A. S =vot +at B. S =vot + t C. S vo t  at D. S - vo t = at 2 2 2 Câu 16: Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. B. Một ôtô chuyển động từ Hà nội tới thành phố Hồ chí minh. C. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đ ứng D. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Câu 17: Hãy chọn câu đúng. A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đ ồng h ồ. B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đ ồng h ồ. C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng h ồ. D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. Câu 18: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận t ốc đ ầu và đi đ ược quãng đ ường S m ất 3s. Tìm thời gian vật đi được 8/9 đoạn đường cuối. A. 2/9s B. 1s C. 1/9 s D. 2s Câu 19: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì tăng t ốc và chuy ển đ ộng nhanh d ần Sau 5s v ận t ốc đạt đến 54km/h. Gia tốc là A. 1m/s2. B. 4m/s2. C. 3m/s2. D. 2m/s2. Câu 20: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh d ần đ ều v ới gia t ốc 0,1 m/s 2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là: A. t = 200s. B. t = 100s. C. t = 300s. D. t = 360s. Câu 21: Chọn đáp án sai. A. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x 0 +vt. B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công th ức:s =v.t C. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên m ọi quãng đ ường là nh ư nhau. D. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định b ằng công th ức: v =v0 +at . Câu 22: Trong chuyển động thẳng đều quãng dường đi được là: A. S = 2vt B. S=vt C. S=v/t D. S=0,5at2 Câu 23: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật như là chất điểm? A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. B. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục c ủa nó. C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống m ặt đ ất. D. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời. Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Phương trình chuyển động của một vật có dạng : x = 3 – 4t +2t 2 (m; s). Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là: A. v = 2 (t - 2) (m/s) B. v = 4 (t - 1) (m/s) C. v = 2 (t + 2) (m/s) D. v = 2 (t -1) (m/s) Câu 25: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều v ới v ận t ốc ban đ ầu 10 m/s và v ới gia t ốc 10 m/s 2 thì đường đi (tính ra mét) của vật theo thời gian (tính ra giây) đ ược tính theo công th ức A. s = 5t – 5t2. B. s = 5 + 5t. C. s = 5t + 5t2 D. s = 10t + 5t2. Câu 26: Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. B. Có phương, chiều và độ lớn không đổi và cùng d ấu v ớ vận t ốc. C. Tăng đều theo thời gian. D. Chỉ có độ lớn không đổi. Câu 27: Cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 50 m, có hai v ật đang chuy ển đ ộng ng ược chi ều đ ể g ặp nhau. Vật thứ nhất xuất phát từ A chuyển động với vận tốc 5 m/s. V ật th ứ hai xu ất phát t ừ B, b ắt đ ầu chuy ển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Chọn trục Ox trùng với đường thẳng AB, gốc tọa độ O trùng v ới A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc xuất phát. Xác định thời điểm hai xe gặp nhau. A. 1s B. 2s C. 5 s D. 9 s Câu 28: Phương trình nào sau đây là phương trình vận t ốc c ủa chuy ển đ ộng th ẳng bi ến đ ổi đ ều? A. v = t2 + 4t B. v = t2 – 1. C. v = 4 + 5t. D. v = 20 + 2t + t2. Câu 29: Theo phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều thì : 1 2 A. x = x0 + vt B. x =x0 +t + at 2 1 2 1 2 C. x =x0 +vo + at D. x  x0  vo t  at 2 2 Câu 30: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô chuy ển đ ộng th ẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đ ường s mà ôtô đã ch ạy thêm đ ược k ể t ừ lúc hãm phanh là: A. s = 252m B. s = 45m C. s = 82,6m D. s = 135m ----------------------------------------------- ĐÁP ÁN Mã đề Câu 1 2 132 B A 209 D D 357 D B 485 C A 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D C A A D C A C B D B B D B C D B D C B B C C B A B A D C B A B B A C B B A A D C C D B D A B B C C C A A B D D C C C B C D D C A A B D B D A B C B C A A C D A B B C C C C B A A B B A D D D C B A D A B D B B B D B C C D B