Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 202

094212ec473d4e4bc6f286a98543209a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 10 2022 lúc 23:52:56 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 22:57:05 | IP: 254.99.212.12 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 9 | Lượt Download: 0 | File size: 0.626536 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI

TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi: 202

Câu 1: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới dây?

A. B. C. D.

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm , , . Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành.

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 4: Cho các số thực . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 5: Một nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ đến bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho hình nón có độ dài đường sinh , bán kính đáy . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hàm số có đạo hàm , . Điểm cực đại của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 11: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh?

A. B. C. D.

Câu 12: Cho số thực dương khác . Giá trị của biểu thức bằng

A. B. C. D.

Câu 13: Nếu thì

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm thỏa mãn . Tọa độ của điểm

A. B. C. D.

Câu 15: Một nhóm học sinh gồm 8 học sinh nam, học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn học sinh gồm học sinh nam và học sinh nữ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của với trục có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 18: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

A. B.

C. D.

Câu 19: Tìm để hàm số đạt cực đại tại .

A. . B. Không có giá trị của thỏa mãn.

C. . D. .

Câu 20: Đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 21: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 22: Diện tích hình chữ nhật tạo bởi hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số và các trục tọa độ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Phương trình có nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 25: Cho cấp số cộng , . Công sai của cấp số cộng đó bằng

A. B. C. D.

Câu 26: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho hình lập phương có đường chéo . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho hình trụ tròn xoay có bán kính đường tròn đáy là , thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông. Thể tích khối trụ tương ứng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy , chiều cao

A. B. C. D.

Câu 31: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa hai mặt phẳng bằng . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho hình chóp có đáy là hình thoi, có , góc . Biết rằng , và khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho một hình nón có bán kính đáy bằng . Mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại sao cho , khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Gọi là giá trị của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt , sao cho trung điểm của đoạn thẳng có tung độ bằng . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu như sau

Số điểm cực trị của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Một hộp bút gồm bút màu xanh, bút màu đỏ, bút màu đen. Chọn ngẫu nhiên bút bất kỳ. Tính xác suất để bút được chọn có đúng hai màu.

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho hàm số . Biết rằng với , là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho hàm số có đạo hàm trên , thỏa mãn . Biết rằng , khi đó có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho một hình nón đỉnh có đáy là đường tròn tâm , bán kính và góc ở đỉnh là với . Một mặt phẳng vuông góc với tại và cắt hình nón theo một đường tròn tâm . Gọi là thể tích của khối nón đỉnh và đáy là đường tròn tâm . Biết khi với là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức .

A. . B. . C. . D.

Câu 42: Xét các số thực , thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có bảng xét dấu như hình sau

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn sao cho hàm số nghịch biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thỏa mãn , đồng thời ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Đầu mỗi tháng, anh Hiếu gửi tiết kiệm ngân hàng số tiền triệu đồng với hình thức lãi kép, lãi suất là tháng. Hỏi sau đúng năm thì anh Hiếu nhận được số tiền cả gốc và lãi gần nhất với số tiền nào dưới đây, giả sử rằng trong suốt quá trình gửi, anh Hiếu không rút tiền ra và lãi suất ngân hàng không thay đổi.

A. (triệu đồng). B. (triệu đồng).

C. (triệu đồng). D. (triệu đồng).

Câu 47: Một người thợ cần thiết kế một bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính, có chiều cao là , thể tích . Biết rằng phần nắp phía trên của bể cá người thợ đó để trống một ô có diện tích bằng diện tích đáy bể. Biết rằng loại kính mà người thợ sử dụng làm mặt bên và nắp bể có giá thành đồng/ và loại kính để làm mặt đáy có giá thành đồng/. Giả sử phần tiếp xúc giữa các mặt là không đáng kể. Số tiền mua kính ít nhất để hoàn thành bể cá gần nhất với số tiền nào sau đây?

A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.

Câu 48: Cho hàm số , với là tham số. Gọi , (với ) là các giá trị của tham số thỏa mãn . Tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và đồ thị như hình vẽ.

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị của tham số để hàm số có đúng hai đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.