Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề KSCL môn Toán trường chuyên ĐH Vinh lần 1 năm 2022

f8da25a8c59be4098c2cf1834889dca1
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 10 2022 lúc 23:17:19 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 6:27:32 | IP: 254.99.212.12 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 19 | Lượt Download: 0 | File size: 1.025283 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

  1. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D.

  1. Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D.

  1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Chart, line chart Description automatically generated

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D.

  1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

  1. Thể tích khối hình hộp chữ nhật có các kích thước

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian , tọa độ hình chiếu vuông góc của lên trục

A. . B. . C. . D. .

  1. Xét số nguyên và số nguyên với . Công thức nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D.

  1. Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D.

  1. Với mọi số thực dương bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho cấp số nhân . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. . B. . C. . D.

  1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. . B. . C. . D.

  1. Cho số phức . Phần ảo của số phức bằng

A. . B. . C. . D.

  1. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

  1. Thể tích khối trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính bằng 4 là

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên .

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .

  1. Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho số phức . Điểm biểu diễn số phức

A. . B. . C. . D.

  1. Trong không gian , khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. 3. B. 2. C. . D.

  1. Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D.

  1. Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

  1. Đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D.

  1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ngang?

A. . B. . C. . D. .

  1. Nếu thì

A. . B. .

C. . D. .

  1. Cho hình lăng trụ tam giác đều . Góc giữa hai đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian , cho mặt phẳng và đường thẳng . Giá trị của để vuông góc với

A. . B. . C. . D. .

  1. Với mọi số thực dương thỏa mãn , khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho khối nón có góc ở đỉnh bằng và có thể tích bằng . Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D.

  1. Trong không gian , cho đường thẳng và hai điểm , . Tọa độ điểm thuộc sao cho tam giác vuông tại

A. . B. . C. . D.

  1. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh , mặt bên là tam giác vuông cân tại vuông góc với . Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Số phức liên hợp của

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích thỏa mãn. Tích phân bẳng

Diagram Description automatically generated

A. . B. . C. . D.

  1. Cho hàm số bậc ba. Đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Hàm số S nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Diagram Description automatically generated

A. . B. . C. . D.

  1. An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bạn đặt úp năm tấm thẻ, trong đó có hai thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 và một thẻ ghi số 4, bạn còn lại chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong năm tấm thẻ đó. Người chọn thẻ thắng lượt chơi nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8, ngược lại người kia sẽ thắng. Xác suất để An thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tất cả giá trị của để

A. . B. . C. . D. .

  1. Biết phương trình (là tham số thực) có hai nghiệm phức . Gọi lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Có bao nhiêu giá trị của tham số để diện tích tam giác bằng 1?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số có các giá trị cực trị là ,. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với trục hoành bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số bậc ba . Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho khối hộp có đáy là hình thoi cạnh , . Hình chiếu vuông góc của lên trùng với giao điểm của , góc giữa hai mặt phẳng bằng . Thể tích khối hộp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hình chóp có mặt phẳng đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng , , , đường thẳng tạo với một góc . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D.

  1. Trong không gian , đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?

A. . B. . C. . D.

  1. Số nghiệm nguyên của bất phương trình

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.

  1. Gọi là tập hợp tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện Xét các số phức sao cho Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D.

  1. Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn thỏa mãn Tích phân bằng

A. . B. . C. . D.

  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn của sao cho với mỗi tồn tại đúng sô nguyên dương thỏa mãn ?.

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian , cho mặt cầu . Hai điểm , thuộc sao cho . Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có không ít hơn nghiệm thực phân biệt?

A. . B. . C. . D. .