Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra trắc nghiệm môn toán lớp 12

acea6c9a5995ef9d74d8df9f4ae9da55
Gửi bởi: Tan Nguyen 3 tháng 12 2016 lúc 4:58:01 | Được cập nhật: hôm qua lúc 8:09:36 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 705 | Lượt Download: 6 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT PHƯỚC BÌNH ĐỀ THI KIÊM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOAN12 Thời gian làm bài: 30 phút; (88 câu trắc nghiệm) Họ và tên:………………………………………………….. ......………………. Lớp: ………………………………………SBD……………………………….. Mã đề thi 169 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Đồ thi hàm số có điểm uốn là -2 1) khi A. B. C. D. Câu 2: Gọi ,N là giao điểm của đường thẳng =x+1 và đường cong .Khi đó hoành độ trung điểm của đoạn thẳng MN bằng A. B. C. D. Câu 3: Đồ thi hàm số đạt cực đại tại khi A. Không tồn tại B. -1 C. D. Câu 4: Hàm số đạt cực tiểu tại khi A. B. C. D. Câu 5: Cho hàm số.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng A. B. C. D. Câu 6: Đồ thi hàm số nào sau đây có điểm cực trị A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số –x3 3x2 3x 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại 1. B. Hàm số đạt cực đại tại 1; C. Hàm số luôn luôn đồng biến; D. Hàm số luôn luôn nghịch biến; Câu 8: Đồ thi hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên A. B. C. D. Câu 9: Bảng dưới đây biểu diễn sự biến thiên của hàm số A. Một hàm số khác. B. C. D. Câu 10: Trong các hàm số sau những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó A. và II B. Chỉ C. II và III D. và III Câu 11: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x.Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng A. B. C. D. -1 323y ax bx x 3&12ab 13&42ab 13&42ab 13&42ab 241xyx 52 52 222x mxyxm 1m 323y mx 0m 0m 0m 0m 1yxx (0; ) 422 1y x 4221y x 4221y x 4221y x 331y x 331y x 331y x 331y x 113yx 43xyx 113yxx  22 1( ln )11xy II IIIx x  ;22Câu 12: Cho hàm số y=x3-3x2+1.Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại điểm phân biệt khi A. -31 D. m<-3 Câu 13: Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Thế thì M.m A. B. 25 C. D. 25 Câu 14: Cho hàm số .Đồ thi hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khi A. B. m= C. D. m1 Câu 15: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +); D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên Câu 16: Tìm câu sai trong các mệnh đề sau về GTLN và GTNN của hàm số A. Min B. Max 19 C. Hàm số có GTLN và GTNN D. Hàm số đạt GTLN khi Câu 17: Hai đồ thi hàm số và tiếp xúc nhau khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 18: Cho hàm số y=-x2-4x+3 có đồ thị (P) .Nếu tiếp tuyến tại điểm của (P) có hệ số góc bằng thì hoành độ điểm là A. B. C. 12 D. -1 Câu 19: Điểm uốn của đồ thị hàm số là với A. B. C. D. Câu 20: Hàm số đồng biến trên các khoảng A. và (1;2) B. và C. (0;1) và (1;2) D. và Câu 21: Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm số y=x4-2x2+3 bằng A. B. C. D. Câu 22: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A. -2 B. C. D. -1 Câu 23: Cho hàm số .Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số ,có phương trình là A. B. C. D. Câu 24: Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng? 31m 22 sin cos 1y x 231xyx mR 22m 211xyx 1\\\\¡ 1\\\\¡ 33 3y x 4221y x 23y mx 2m 2m 2m 0m 3221y x 5227 13 227 1127 21xyx ;1) ;1) (2; ) ;1) (1; ) 11xyx 3212 13y x 13yx 113yx 13yx 113yx 3121xyxA. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= Câu 25: Cho hàm số .Hàm số có A. một cực tiểu và một cực đại B. một cực đại và không có cực tiểu C. một cực tiểu và hai cực đại D. một cực đại và hai cực tiểu Câu 26: Cho hàm số ln(1+x2) .Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=-1,có hệ số góc bằng A. ln2 B. C. D. -1 Câu 27: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. B. C. D. Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R? A. B. C. D. y=tgx Câu 29: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số là: A. B. C. D. Câu 30: Cho hàm số .Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm A. (1;-1) B. (2;1) C. (1;2) D. (-1;1) Câu 31: Cho hàm số .Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng A. -4 B. -5 C. -1 D. -2 Câu 32: Cho hàm số f(x)= ax3+bx2+cx+d ,a0 .Khẳng định nào sau đây sai A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. C. Hàm số luôn có cực trị D. Câu 33: Điểm cực đại của hàm số là A. B. C. D. Câu 34: Trong các khẳng định sau về hàm số khẳng định nào là đúng? A. Cả và đều đúng; B. Chỉ có là đúng. C. Hàm số có điểm cực tiểu là 0; D. Hàm số có hai điểm cực đại là 1; Câu 35: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất B. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất C. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất 32y 32y 421214y x 12 2314xyx 21xyx 221 2y x 1xyx 223223xxyxx 211xyx 2411xxyx lim )xfx 421232y x 2 2 4211342y x 2y xD. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Câu 36: Cho hàm số y=x3-3x2+1.Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm sốbằng A. -6 B. -3 C. D. Câu 37: Cho hàm số y=x3-4x.Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng A. B. C. D. Câu 38: Đồ thị của hàm số y=x4-6x2+3 có số điểm uốn bằng A. B. C. D. Câu 39: Hàm số nghịch biến khi thuộc khoảng nào sau đây: A. B. C. D. Câu 40: Cho hàm số y=-x4-2x2-1 .Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng A. B. C. D. Câu 41: Đồ thi hàm số tiếp xúc với trục hoành khi A. B. C. D. Câu 42: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 43: Đồ thị hàm số nào dưới đây chỉ có đúng một khoảng lồi A. y=x-1 B. y=(x-1)2 C. y=x3-3x+1 D. y=-2x4+x2-1 Câu 44: Cho hàm số .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A. B. C. D. Câu 45: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai? A. thì hàm số có hai điểm cực trị B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu C. thì hàm số có cực đại và cực tiểu D. thì hàm số có cực trị Câu 46: Cho hàm số ). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của và có hệ số góc nhỏ nhất A. B. C. D. Câu 47: Biết đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận thì A. B. C. D. Câu 48: Đường thẳng không cắt đồ thi hàm số khi A. B. C. D. Câu 49: Hàm số xlnx đồng biến trên khoảng nào sau đây A. B. C. D. Câu 50: Cho hàm số Phương trình y’ có nghiệm x1 x2 .Khi đó x1 x2 A. B. C. -5 D. -8 Câu 51: Hàm số nghịch biến trên khoảng 3234y x (0; ) 2) 3; 0) 2; 0) 331y mx m 1m 1m 1m 1m 2251xxyx  1CDx 4CTy 0CD CTyy 3CD CTxx 22 1112xxyx 3212 13y x 1m 1m 1m 3232y x 0y 33yx 3yx 33yx 22(2 16m mxyx mx n  42242y x 04m 04m 04m 04m 1;e 10;e 0; 1;e  3214 173y x 22y x A. B. C. (-1;2) D. Câu 52: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số có hệ số góc K= -9 ,có phương trình là: A. y-16= -9(x +3) B. y-16= -9(x 3) C. y+16 -9(x 3) D. -9(x 3) Câu 53: Đồ thị của hàm số nào lồi trên khoảng A. y=x4-3x2+2 B. y= 5+x -3x2 C. y=(2x+1)2 D. y=-x3-2x+3 Câu 54: Gọi là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm là A. B. C. D. Câu 55: Cho hàm số .Toạ độ điểm cực đại của hàm số là A. (-1;2) B. (3;) C. (1;-2) D. (1;2) Câu 56: Trên khoảng (0; +) thì hàm số A. Có giá trị nhỏ nhất là Min B. Có giá trị lớn nhất là Max –1 C. Có giá trị nhỏ nhất là Min –1 D. Có giá trị lớn nhất là Max Câu 57: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên A. B. C. D. Câu 58: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 bằng: A. -2 B. C. D. Đáp số khác Câu 59: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng A. B. C. D. Câu 60: Gọi là hoành độ các điểm uốn của đồ thi hàm số thì A. B. C. D. Câu 61: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung phương trình là: A. B. y= C. y= D. -x Câu 62: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai: A. Hàm số không có cực trị; 1;22 11;2 (2; ) 32323xyx )  212xyx 3122yx 3122yx 3122yx 3122yx 3222333xy x 23 331y x 212xyx 232xyx 32xyx 232xyx 42142xxy 3232y x 12,xx 4214xyx 12.xx 23 23 23 23121xxyx 1212yxx B. Hàm số có hai cực trị. C. Hàm số –x3 3x2 có cực đại và cực tiểu; D. Hàm số x3 3x có cực trị; Câu 63: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số bằng: A. -1 B. C. D. Đáp số khác Câu 64: Giá trị lớn nhất của hàm số là A. B. -1 C. D. Câu 65: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số A. Đạt cực tiểu tại B. Có cực đại và cực tiểu C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị. Câu 66: Trong các khẳng định sau về hàm số hãy tìm khẳng định đúng? A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; B. Hàm số có một điểm cực trị; C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Câu 67: Hàm số có cực trị khi A. B. C. D. Câu 68: Đồ thi hàm số có điểm cực tiểu là: A. B. -1 -1 C. -1 D. -1 Câu 69: Số điểm có toạ độ là các số nguyên trên đồ thi hàm số là: A. B. C. D. Câu 70: Số tiếp tuyến đi qua điểm 6) của đồ thi hàm số là: A. B. C. D. Câu 71: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi A. B. C. D. Câu 72: Khoảng cách giữa điểm cực trị của đồ thi hàm số bằng A. B. C. D. Câu 73: Đồ thi hàm số nhận điểm 3) là tâm đối xứng khi A. B. C. D. -1 Câu 74: Điểm cực tiểu của hàm số là A. B. C. -1 D. 111yxx  211yx 2211xxyxx 4242y x 21xyx 31y mx 0m 0m 0m 0m 331y x 222xxyx 331y x 321( 1) 1) 13y x 4m 4m 24m 2m 21x mx myx 25 52 45 21x mx myx 334y x Câu 75: Đồ thị hàm số có điểm cực trị nằm trên đường thẳng ax với A. B. C. D. Câu 76: Cho đồ thi hàm số Gọi là hoành độ các điểm ,N trên ), mà tại đó tiếp tuyến của vuông góc với đường thẳng 2007 Khi đó A. B. C. D. -1 Câu 77: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng 1-x bằng A. B. C. D. Câu 78: Cho đồ thị hàm số Khi đó A. B. -2 C. -1 D. Câu 79: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm phân biệt khi A. B. C. D. Câu 80: Hàm số tăng trên từng khoảng xác định của nó khi A. B. C. D. Câu 81: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số tại điểm có hoành đo x0 có phương trình là: A. -x B. y= -x C. y= -1 D. Câu 82: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số tại điểm A(; 1) có phương trình la: A. 2x 2y B. 2x 2y C. 2x +2 D. 2x 2y -3 Câu 83: Cho hàm số.Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A. B. C. D. Câu 84: Khoảng lồi của đồ thị hàm số là A. B. C. D. Câu 85: Cho hàm số .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A. B. C. D. Câu 86: Cho hàm số y=-x3+3x2+9x+2; Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm A. (1;14) B. (1;13) C. (1;0) D. 1;12) Câu 87: Tìm kết quả đúng về giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số A. yCĐ –1 và yCT B. yCĐ và yCT –9 C. yCĐ và yCT D. yCĐ và yCT Câu 88: Cho đồ thị C) của hàm số xlnx. Tiếp tuyến của tại điểm vuông góc với đường thẳng y= .Hoành độ của gần nhất với số nào dưới đây 2221xxyx 3222y x 12,xx 12xx 43 43 13 221yxx  CD CTyy 2 332y x 04m 4m 04m 04m 221x mx myx 1m 1m 1m 1m 41yx xy21 21 22y x 4xxy e ; ln 4 ln ; ; ln 2 ln ; 32yx 2212yxx  13xA. B. C. D. Câu 89. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 2a,AD a.Hình chiếu của lên (ABCD) là trung điểm của AB, SC tạo với đáy một góc 45o.Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 90: Cho hinh lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh tâm 0. Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’0 là. Câu 91: Cho biết thể tích của một hình hộp chữ nhật là V, đáy là hình vuông cạnh a. Khi đó diện tích toàn phần của hình hộp bằng Câu 92: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm 0.Gọi và lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết rằng góc giữa MN và (ABCD) bằng cosin góc giữa MN và mặt phẳng (SBD) bằng Câu 93: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng Câu 94: Cho hình chóp S.ABC với Thể tích của hình chóp bằng Câu 95: Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng và chiều cao h. Khi đó, thể tích của hình chóp bằng Câu 96: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm 0.Gọi và lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết rằng góc giữa MN và (ABCD) bằng độ dài đoạn MN bằng Câu 97: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, là trung điểm của CD. Tính cosin góc giữa AC và BM bằng Câu 98: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC) bằng Câu 99: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I, là trung điểm của SC, AB, khoảng cách từ đến đường thẳng CM bằng 3223a 33a 323a 332a 3.8aA 3.12aB 3.9aC 32.3aD 2.2VAaa 2. 2VBaa 2.2VCaa 2.4VDaa 060 3.4A 2.5B 5.5C 10.5D 3. 6000A cm 3. 6213B cm 3. 7000C cm 3. 7000 2D cm ,SA SB SB SC SC SA SA SB b SC c 1.3A abc 1.6B abc 1.9C abc 2.3D abc 223.4A h 223.12B h 223.4C b 223.8D h 060 .2aA 2.2aB 5.2aC 10.2aD 3.6A 3.4B 3.3C 3.2D 3SA a 3.6aA 2.4aB .2aC 3.2aD 30.10aA 25.5aB 10.10aC 3.2aDCâu 100: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I, là trung điểm của SC, AB, khoảng cách từ tới CM bằng Câu 101: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân với BA BC a, SA vuông góc với đáy. Gọi M, là trung điểm AB và AC. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng Câu 102: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng (SBC) bằng Câu 103: Cho hình lập phương Gọi M, là trung điểm của AD, Tính cosin góc hợp bởi hai đường thẳng MN và bằng 30.20aA 5.5aB 10.20aC 3.4aD 1.2A 2.2B 3.2C 2.3D 3SA a 2.2aA 3.2aB .2aC .3aD 1.ABCD 1BB 1AC 3.2A 2.4B 3.3C 5.3DTrang 10/10 Mã đề thi 169 ----Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.