Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4

c67873f35762dab1120acf484598ac3d
Gửi bởi: Võ Hoàng 6 tháng 1 2018 lúc 5:20:23 | Được cập nhật: hôm kia lúc 2:04:20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 734 | Lượt Download: 11 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD &ĐT SA PA
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ VAN

ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I; NĂM HỌC 2017- 2018; LỚP 4
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn và viết đáp án đúng
Bài 1: (0,5 điểm) Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm.
B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm.
C. Bốn mươi nghìn hai trăm và 5 đơn vị.
Bài 2. (0,5 điểm) Trong các số: 7965; 2537; 10346 số chia hết cho 5 là:
A. 7965

B. 2537

C. 10346

Bài 3. (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 785926 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị

B. Hàng chục nghìn

C. Hàng nghìn

Bài 4: (0,5 điểm) Hình bên có mấy góc vuông và mấy cặp cạnh song
song?
A. 2 góc vuông và 2 cặp cạnh song song.
B. 4 góc vuông và 1 cặp cạnh song song.
C. 4 góc vuông và 2 cặp cạnh song song.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm).
a. 372816 + 124293

c. 121523 x 24

b. 68705 – 19537

d. 18510 : 15

Bài 2: (1,5 điểm). Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm
a. 35dm2 ……….. 350cm2

10dm26cm2……1036cm2

b. 8000kg ……….8 tấn
Bài 3:(2,5 điểm). Một trường học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều
hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao
nhiêu học sinh nam?
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm).
127 + a x a với a = 8

PHÒNG GD &ĐT SA PA
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ VAN
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM

KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2017- 2018; Lớp 4
Môn: Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn và viết đáp án đúng
Bài 2. (0,5 điểm) A. 7965

Bài 1: (0,5 điểm) B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm.

Bài 3. (0,5 điểm) C. Hàng nghìn

Bài 4: (0,5 điểm) C. 4 góc vuông và 2 cặp cạnh song song.

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm
18510
497109

49168

486092

35

243046

60

Bài 2: (1,5 điểm). Điền đúng mỗi dấu phép tính được 0,5 điểm.
a. 35dm2 > 350cm2

10dm26cm2 < 1036cm2

b. 8000kg = 8 tấn
Bài 3:(2,5 điểm)
Bài giải
HS vẽ được sơ đồ:

0,5 điểm

Số học sinh nam của lớp là:

0,25 điểm

(672 – 92) : 2 = 290 (học sinh)

0,5 điểm

Số học sinh nữ của lớp là:

0,25 điểm

672 – 290 = 382 (học sinh)

0,5 điểm

Đáp số: Nam: 290 học sinh
Nữ: 382 học sinh
Bài 4: (1 điểm).

Thay a = 8 ta có:

0,25 điểm

127 + 8 x 8
= 127 + 64

0,5 điểm

= 191

0,25 điểm

1234

51

2916552

0,5 điểm

15