Đề kiểm tra học kì 1 môn KHTN lớp 4
Gửi bởi: Võ Hoàng 15 tháng 1 2018 lúc 22:40:46 | Được cập nhật: 5 giờ trước (7:35:04) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 673 | Lượt Download: 6 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 trường TH số 2 Huổi Luông năm học 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 trường TH Quỳnh Lâm năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 TH Ba Hàng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Tam Hợp năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND HUY CÁT IỆ ẢTR NG TH NGUY VĂN TR IƯỜ KI TRA CU IỀ ỲNăm c: 2017 2018ọ Môn: Khoa ọH và tên: ...................................................ọL 4........ớ Đi ể............ Giám th kí ghi rõ hị ọtên)…………………………............................................. Giám kh kí ghi rõảh tên)ọ……………………..................................Nh xét bài ki tra: ể………………………………………………………………………………………… Th gian làm bài 40 phút không th gian giao đ)ờ Khoanh và ch cái đt tr câu tr đúngữ ướ câu đn câuừ ế8 .Câu 1. Trong các quan sau đây, quan nào giúp thu khí xi vàơ ấth ra khí các bô níc? ảA. Tiêu hóa. B. Hô p. C. Bài ti ti u. D.ấ ướ ểTu hoànầCâu 2. Nh sinh khác con ng gì duy trì ng ?ư ườ A. Không khí, thức ăn. B.Thức ăn, ánh sáng C. Không khí, thức ăn, nước uống, ánh sáng. D.Thức ăn Câu 3. Cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật, vì?A. Đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng quý nhưng thườngkhó tiêu. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thường thiếu một sốchất bổ dưỡng quý.B. Đạm động vật và đạm thực vật có chứa nhiều chất bổ dưỡng quý.C. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thường thiếu một số chất bổ dưỡngquý.D. Ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để bữa ăn được ngonmiệng hơn.Câu phòng nh béo phì n:ể A. Ăn ít. B. Gi ăn trong ngày.ả C. Rèn luy thói quen ăn ng đi đ.ệ D. Ăn ng lí, rèn luy thói quen ăn ng đi đ, ăn ch m, nhai kĩ.ố ậCâu 5. Vai trò ch đm là: A. Xây ng đi th .ự B. Cung nhi uấ ềch béo.ấ C. Cung nhi ch vitaminấ D. Cung nhi uấ ềkhoáng.Câu nh còi ng th ng do thi Vi ta min gì? ươ ườ A. Vi ta min B. Đm C. Vi ta min D. Vi ta –ạmin DCâu 7. Th nào là nhi m?ế ướ A. có màu, có ch n.ướ ẩB. có mùi hôi, có ch các vi sinh gây nh nhi quá cho phép.ướ ứC. ch các ch hòa tan có cho kh e.ướ ỏD. trên.ảCâu phòng tránh tai đu ta ý:ể ướ ưA. Ch đùa ao sông su iơ ốB. Không qua su khi tr lũ, đông bão.ộ ưC. ho có ng và ph ng ti ườ ươ ộD. Không đy các chum cầ ướCâu 9. Nêu tính ch cấ ướ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................………………………………………………………………………………….......Câu 10. Không khí có đâu?ở………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................