Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra HKI Hóa 12 dành cho Ban Xã Hội (Mã đề 397), trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019

7b7943869a37301c22d1520efe94f003
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 7:25:37 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 18:26:55 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 129 | Lượt Download: 0 | File size: 0.040618 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM

(Đềkiểmtracó 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019

MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12 BAN XÃ HỘI

Thờigianlàmbài:50phút (khôngkểthờigianphátđề)

Họvàtênhọcsinh:.................................................Lớp: …......Sốbáodanh: ...........MÃ ĐỀ: 397

( Cho C: 12 , H :1 , O :16 , Na : 23 , K :39 , N :14 )

Câu1: Đốtcháyhoàntoàn7,4g este X thuđược 6,72 lít (đktc) CO2 và 5,4g H2O. Nếucho 7,4g X tácdụnghếtvớiNaOHthìđược 3,2g ancol. CTCT của X là :

A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5

Câu 2:Chất béo là trieste của glixerol với

A.axit cacboxylic B.axit axetic C.axit béoD. Axit acrylic.

Câu3:Hidrohóahoàntoàn m gam trioleinthìthuđược 89g tristrearin. Giátrịcủa m là

A. 88,4gB. 84,8g C. 48,4g D. 88,9g

Câu4 :Thànhphầncủadầumaukhôdùngđểphasơnlàchấtbéocủacácaxitbéokhông no là oleic và linoleic. Hãychobiếtcóbaonhiêuchấtbéođượctạonêntừhaiaxitbéođóvớiglixerol?

A.6 B.3 C.5 D.4

Câu 5:Glucozơlàchấtdinhdưỡngvàđượcdùnglàmthuốctănglựcchongườigià , trẻemvàngườiốm. Côngthứcphântửcủaglucozơlà

A.C12H22O11B.C6H12O6 C.C4H8O2 D.(C6H10O5)n

Câu 6: Các amin có tính chất hóa học chung là

A. Tính axit. B. Tính bazơ. C. Tính oxi hóa. D. Lưỡng tính.

Câu 7:Anilin có công thức là A. C3H7-NH2 B. C6H5-OH. C. C6H5-NH2. D. NH2-CH2-COOH.

Câu 8: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.

Câu 9 : Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), có thể cho X tác dụng với

A. HNO3, CH3COOH. B. NaOH, NH3. C. Na2CO3, HCl.D. HCl, NaOH.

Bài 10: Cho 0,2 mol -Aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A. tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 22,2g muối . X là: A. GlixinB. Alanin C. Valin D. Lisin

Câu 11: Có 4 dung dịch mất nhãn: axit axetic, anilin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, dùng Cu(OH)2 cho vào thì nhận biết được mấy chất ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 12 :Khi thủyphânđếncùngmộtproteinđơngiảntrongđiềukiệnthíchhợp, sảnphẩmthuđượclà:

A .cácamin. B. các -aminoaxit . C. các -aminoaxit. D. cácaxitcacboxylic

Câu 13:Cho các polime sau: Bông, len, nilon-6,6, tơ capron, tơ visco, tơ nitron, polietilen, tơ tằm. Sốpolimecónguồngốctừthiênnhiênlà: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 14:Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (ví dụ như nước) được gọi là phản ứng

A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.

Câu 15: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 20% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 85%) A. 2,72 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6

Câu 16: Este etyl axetat có công thức là

A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3

Câu 17:Trong số các este sau, este có mùi thơm của hoa nhài là

A. etyl fomiat B. Benzyl axetat C. isoamyl axetat D. metyl axetat

Câu 18: Cho các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOH, các chất xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là

A. CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOHC. CH3COOCH3, HCOOH ,C2H5OH

B. HCOOH, C2H5OH, CH3COOCH3 D. HCOOH, CH3COOCH3, C2H5OH

Câu 19: Thuỷ phân 4,4g một este đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ) thu được 4,1 g muối của axit hữu cơ Y . CTCT của X là:

A. HCOOCH3B. CH3COOC2H5C. CH3COOCH3D. HCOOC2H5

Câu20: Sốđồngphâncấutạoesteứngvớicôngthứcphântử C4H8O2A. 2. B. 3. C. 4.D. 5.

Câu 21: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.

Câu 22: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.

C. H2N-(CH2)5-COOH. D.HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.

Câu 23: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên

A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n

Câu 24: Chất nào sau đây có nhiều trong mật ong ?A.tinh bột B.saccarozơ C.fructozơ D.glucozơ

Câu 25:Saccarozơ là một điscaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử : A.cacbon B.oxi C.lưu huỳnh D.hiđro

Câu 26: Amino axit là hợp chất hữu cơ......., trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức.......và nhóm chức...... Điền từ còn thiếu vào chỗ trống cho thích hợp.

A. Tạp chức; amino; cacboxyl . B. Tạp chức; amino; cacbonyl.

C. Đa chức; amino; cacboxyl. D. Đơn chức; amino; cacboxyl

Câu 27: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím

A. Glixin (H2N-CH2-COOH) B. Lysin (H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH)

C. Axit glutamic (HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH) D. Natri phenolat (C6H5ONa)

Câu 28: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.

Câu 29: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH tác dụng được với dung dịch

A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.

Câu 30: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.

Câu 31:Poliisopren là chất có tính đàn hồi cao được dùng để sản xuất cao su.Để điều chế 1 tấn poliisopren cần bao nhiêu tấn monome ,biết hiệu suất của cả quá trình là 80%

A.1,25 tấn B.1,75 tấn C.2,25 tấn D.3,12 tấn

Câu 32: Oxi hóa hoàn toàn a g tristearin được 25,08 g CO2 và 9,9 g H2O. Cho a gtristearin phản ứng với dung dịch KOH dư thu được m g glixerol .Giá trị của m làA.0,46 B.0,56 C.0,87D.0,92

Câu 33: ChấtthuộcloạipolisaccaritlàA. glucozơ.B. saccarozơ.C. xenlulozơ.D. fructozơ.

Câu 34:Từ tinh bột điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:Tinh bột→ glucozơ → ancol etylic →

but -1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 8,1 kg cao su buna thì khối lượng tinh bột cần dùng là

A.24,3 kg B.30,375 kgC.81 kg D.3,375 kg

Câu 35 : Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và cacbohiđrat

A. protein có khối lượng phân tử lớn hơn. B. proteinluôn là chấthữucơ no.

C. protein luôn chứa chức hiđroxyl. D. protein luôn chứa nitơ.

Câu36: Đunnóng dung dịchchứa 18 gam glucozơvới AgNO3trong dung dịch NH3 (dư) thìkhốilượng Ag tốiđathuđượclàA. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.

Câu37:Đểchứng minh trongphântửcủaglucozơcónhiềunhómhiđroxyl, ngườitacho dung dịchglucozơphảnứngvới:

A. nướcbrom.B. kimloại Na C. Cu(OH)2 ở nhiệtđộthường D. AgNO3/ NH3, đunnóng.

Câu 38: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

Câu 39:Từ 16,2 kg tinh bột người ta sản xuất được m kg glucozơ ( biếthiệusuấtcủaquátrìnhsảnxuấtlà 75 %) .Giátrị m là A.12,5 B.13,5 C.15,2 D.17,8

Câu 40: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5

---------- HẾT ----------

Trang 1/2 Mãđề 397