Đề kiểm tra HKI Hóa 12 dành cho Ban Xã Hội (Mã đề 243), trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 7:25:00 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 18:26:39 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 150 | Lượt Download: 1 | File size: 0.067584 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017 - 2018 Sở GD&ĐT Bình Thuận
- Đề thi học kì 2 hóa 12 năm học 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Ngữ văn năm 2018 trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường THPT Chu Văn An năm 2012-2013
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Marie Curie, TP. Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường chuyên năm 2012-2013 đề số 1
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường Chuyên năm 2012-2013 đề số 2
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường Chuyên năm 2012-2013 đề số 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
(Đề kiểm tra có 02 trang) |
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12 BAN XÃ HỘI Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
|
Mã
đề 243
Họ và tên học sinh :............................................ Lớp: ............. Số báo danh : ..............
(Cho
C: 12 , H :1 , O :16 , Na : 23 , K :39 , N :14) Câu
41:
Chất nào sau đây có nhiều trong
mật ong ?
A.tinh
bột
B.saccarozơ
C.fructozơ
D.glucozơ Câu
42:
Saccarozơ là một điscaccarit được
cấu tạo từ một gốc glucozơ và
một gốc fructozơ liên kết với
nhau qua nguyên tử : A.cacbon
B.oxi
C.lưu
huỳnh D.hiđro Câu
43: Polime
dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu
cơ (plexiglas) được điều chế
bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2
=CHCOOCH3.
C.
C6H5CH=CH2.
D.
CH3COOCH=CH2. Câu
44:
Poliisopren
là chất có tính đàn hồi
cao được dùng để sản xuất
cao su.Để điều chế 1 tấn
poliisopren cần bao nhiêu tấn monome ,biết
hiệu suất của cả quá trình là
80%
A.1,25
tấn B.1,75
tấn C.2,25
tấn D.3,12
tấn Câu
45: Dung
dịch của chất nào sau đây không
làm đổi màu quỳ tím
A.
Glixin (H2N-CH2-COOH)
B.
Lysin (H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH)
C.
Axit glutamic (HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH)
D.
Natri phenolat (C6H5ONa) Câu
46: Để
phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH,
CH3COOH
và C2H5NH2
chỉ cần dùng một thuốc thử là
A.
dung dịch NaOH. B.
dung dịch HCl. C.
natri kim loại. D.
quỳ tím. Câu
47: Axit
aminoaxetic (H2NCH2COOH
tác dụng được với dung dịch A.
NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4. Bài
48:
Cho 0,2 mol
-Aminoaxit
X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung
dịch HCl 2M thu được dung dịch A. Cho
dung dịch A. tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH sau phản ứng thu được
22,2g muối . X là A.
Glixin B.
Alanin C.
Valin D.
Lisin
Câu
49: Có
4 dung dịch mất nhãn: axit axetic, anilin, hồ
tinh bột, lòng trắng trứng, dùng
Cu(OH)2
cho vào thì nhận biết được
mấy chất ? A.
1 B.
2 C.
3 D. 4 Câu50:
Khi thủy phân đến
cùng một protein đơn giản trong điều
kiện thích hợp, sản phẩm thu được
là A .các
amin B. các
-aminoaxit
C. các
-aminoaxit.
D. các axit cacboxylic Câu
51:
Este etyl axetat có công thức là A.
CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3 Câu
52:
Trong
số các este sau, este có mùi thơm
của hoa nhài là A.
etyl fomiat B.
Benzyl axetat C.
isoamyl axetat D.
metyl axetat Câu
53: Cho
các chất: CH3COOCH3,
C2H5OH,
HCOOH, các chất xếp theo nhiệt độ
sôi tăng dần là A.
CH3COOCH3, C2H5OH,
HCOOH C. CH3COOCH3,
HCOOH ,C2H5OH B.
HCOOH, C2H5OH, CH3COOCH3
D. HCOOH, CH3COOCH3,
C2H5OH
Câu
54:
Thuỷ phân 4,4g một este đơn chức X
bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ)
thu được 4,1 g muối của axit hữu
cơ Y . CTCT của X là A.
HCOOCH3 B.
CH3COOC2H5
C.
CH3COOCH3
D.
HCOOC2H5 Câu55:
Số đồng phân
cấu tạo este ứng với CTPT C4H8O2
là A.
2. B.
3. C.
4 D.
5. Câu56
: Thành phần của
dầu mau khô dùng để pha sơn là
chất béo của các axit béo không
no là oleic và linoleic. Hãy cho biết có
bao nhiêu chất béo được tạo
nên từ hai axit béo đó với
glixerol ?
A.6 B.3
C.5
D.4 Câu
57:
Glucozơ là chất dinh dưỡng và
được dùng làm thuốc tăng
lực cho người già , trẻ em và
người ốm. Công thức phân tử
của glucozơ là
A.C12H22O11
B.C6H12O6
C.C4H8O2
D.(C6H10O5)n
Câu
58: Cho
m gam glucozơ lên men thành rượu etylic
với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được
20 gam kết tủa. Giá trị của m là A.
14,4 B.
45. C.
11,25 D.
22,5 Câu
59:
Các amin có tính chất hóa học
chung là
A.
Tính axit. B.
Tính bazơ. C.
Tính oxi hóa. D.
Lưỡng tính.
Trang
1/Mã đề 243
HẾT
Câu
60:Anilin
có công thức là A.
C3H7-NH2
B. C6H5-OH.
C. C6H5-NH2.
D. NH2-CH2-COOH.
Câu
61: Có
3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng
riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc
thử để phân biệt 3 chất lỏng
trên là A.
dung dịch phenolphtalein.
B. nước
brom. C. dung
dịch NaOH. D. giấy
quì tím. Câu
62 :
Để chứng minh tính lưỡng tính
của NH2-CH2-COOH
(X), có thể cho X tác dụng với A.
HNO3,
CH3COOH.
B. NaOH,
NH3.
C. Na2CO3,
HCl. D. HCl,
NaOH. Câu
63:Amino axit là hợp
chất hữu cơ......., trong phân tử chứa
đồng thời nhóm chức.......và
nhóm chức...... Điền từ còn
thiếu vào chỗ trống cho thích hợp. A.
Tạp chức; amino; cacboxyl . B.
Tạp chức; amino; cacbonyl.
C.
Đa chức; amino; cacboxyl. D.
Đơn chức; amino; cacboxyl Câu
64: Cho
các polime sau: Bông, len, nilon-6,6, tơ capron,
tơ visco, tơ nitron, polietilen, tơ tằm. Số
polime có nguồn gốc từ thiên nhiênlà
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5 Câu
65:
Quá
trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết
hợp với nhau thành phân tử lớn
(polime) đồng thời giải phóng những
phân tử nhỏ khác (ví dụ như
nước) được gọi là phản
ứng A.
trao đổi. B.
nhiệt phân. C.
trùng hợp. D.
trùng ngưng. Câu
66:
Oxi hóa hoàn toàn a g tristearin được
25,08 g CO2
và 9,9 g H2O.
Cho a gtristearin
phản ứng với dung dịch KOH dư thu được
m g glixerol .Giá trị của m là A.0,46
B.0,56
C.0,87
D.0,92 Câu
67: Xà
phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn
hợp gồm hai este HCOOC2H5
và CH3COOCH3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể
tích dung dịch NaOH tối thiểu cần
dùng là A.
400 ml. B.
300 ml. C.
150 ml. D.
200 ml.
Câu
68:
Đốt cháy hoàn
toàn 7,4g este X thu được 6,72 lít
(đktc) CO2 và
5,4g H2O.
Nếu cho 7,4g X tác dụng hết với NaOH
thì được 3,2g ancol. CTCT của X là
: A.
CH3COOC2H5
B.
HCOOCH3
C.
CH3COOCH3 D.
HCOOC2H5 Câu
69:
Chất
béo là trieste của glixerol với
A.axit
cacboxylic B.axit
axetic C.axit
béo D.
Axit acrylic. Câu
70:
Hidro
hóa hoàn toàn m gam triolein thì thu
được 89g tristrearin. Giá trị của
m là A.
88,4g
B.
84,8g C.
48,4g
D.
88,9g Câu
71:
Từ 4 tấn C2H4
có chứa 20% tạp
chất có thể điều chế bao nhiêu
tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng
là 85%) A.
2,72 B.
2,8 C.
2,52 D.3,6 Câu
72: Tơ
nilon - 6,6 được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng A.
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B.
HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C.
H2N-(CH2)5-COOH.
D.HOOC-(CH2)4-COOH
và H2N-(CH2)6-NH2. Câu
73:
Công thức phân tử của cao su thiên
nhiên
A.
( C5H8)n B.
( C4H8)n C.
( C4H6)n D.
( C2H4)n Câu
74: Chất
thuộc loại polisaccarit là A.
glucozơ. B.
saccarozơ. C.
xenlulozơ. D.
fructozơ. Câu
75: Từ
tinh bột điều chế cao su buna theo sơ đồ
sau: Tinh bột→ glucozơ → ancol etylic →
but
-1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất của
quá trình điều chế là 80%,
muốn thu được 8,1 kg cao su buna thì
khối lượng tinh bột cần dùng là
A.24,3
kg B.30,375
kg C.81
kg D.3,375
kg Câu
76 :
Một trong những điểm khác nhau của
protein so với lipit và cacbohiđrat
là
A.
protein
có khối lượng phân tử lớn
hơn. B.
proteinluôn
là chấthữucơ no.
C.
protein
luôn chứa chức hiđroxyl. D.
protein
luôn chứa nitơ. Câu
77:
Đun
nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với
AgNO3
trong
dung dịch NH3
(dư) thì khối lượng Ag tối đa
thu được là A.
16,2 gam. B.
10,8 gam. C.
21,6 gam. D.
32,4 gam.
Câu
78: Để
chứng minh trong phân tử của glucozơ có
nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với
A.
nước
brom. B.
Kim loại
Na C.
Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường D.
AgNO3/
NH3,
đun nóng.
Câu
79:
Dãy các chất nào sau đây đều
có phản ứng thuỷ phân trong môi
trường axit?
A.
Tinh bột, xenlulozơ,
glucozơ. B. Tinh
bột, xenlulozơ, fructozơ.
C.
Tinh bột, xenlulozơ,
saccarozơ. D. Tinh
bột, saccarozơ, fructozơ
Câu
80: Từ 16,2 kg tinh bột
người ta sản xuất được m kg
glucozơ ( biết
hiệu suất của quá trình sản
xuất là 75 %) .Giá trị m là A.12,5
B.13,5
C.15,2
D.17,8
--------HẾT--------
Trang
2/Mã đề 243