Đề kiểm tra 1 Tiết môn địa lý lớp 11 mã đề 388 có đáp án
Gửi bởi: Võ Hoàng 25 tháng 11 2018 lúc 5:54:30 | Được cập nhật: 12 giờ trước (5:30:34) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 717 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đáp án các mã đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 724 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 723 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 721 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 722 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 718 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 717 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 719 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 720 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 713 năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THPT Kỳ Anh
Môn: Địa lí
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .Lớp: 11 . . .
Mã đề: 388
Câu 1: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hoá
B. Đưa lực lượng sản suất vào nền sản xuất đại
C. Quá trình đổi mới công nghệ
D. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
Câu 2: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian
A. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
B. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
C. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
D. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
Câu 3: Nguồn tài nguyên bị khai thác mạnh mẽ ở châu Phi là
A. đất trồng và khoáng sản
B. rừng và khoáng sản.
C. dầu mỏ, khí đốt, vàng, kim cương
D. rừng và đất trồng
Câu 4: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là
A. Giống cây trồng
B. Giải quyết nước tưới C. Bảo vệ rừng
D. Nguồn lao động
Câu 5: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở
A. Những quốc gia có nền kinh tế đã phát triển
B. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lý, văn hóa, xã hội.
C. Những quốc gia có nền kinh tế đang phát triển
D. Những quốc gia có mối quan hệ truyền thống lâu dài.
Câu 6: Dựa vào số liệu sau
Số dân thế giới năm 2012 là 7.021.000.000 người. Dân số Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới. Vậy
dân số Châu Phi là:
A. 982.940.000
B. 892.940.000
C. 289.940.000
D. 928.940.000
Ở
Tây
Nam
Á,
dầu
mỏ
và
khí
tự
nhiên
phân
bố
chủ
yếu
ở
Câu 7:
A. Ven Địa Trung Hải B. Ven biển Đỏ
C. Ven vịnh Péc-xich
D. Ven biển Ca-xpi
Câu 8: Nguyên nhân sâu xa của tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, và Trung Á là
A. do các cường quốc cạnh tranh
B. do thiếu hụt nguồn năng lượng
C. dầu mỏ và vị trí địa lí
D. có nhiều tổ chức tôn giáo cực đoan
Câu 9: Số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ Latinh còn khá đông là do
A. điều kiện tự nhiên khó khăn
B. cải cách ruộng đất không triệt để
C. đô thị hoá quá mức
D. người dân không cần cù
Câu 10: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do
A. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại
B. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất
C. Cải cách ruộng đất không triệt để
D. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp
Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là chất khí:
A. CFC tăng trong khí quyển
B. CO2 tăng trong khí quyển
C. CH4 tăng trong khí quyển
D. NO2 tăng trong khí quyển
Câu 12: Châu lục có số người nhiễm HIV cao nhất là
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Mỹ
D. Châu Phi
Câu 13: Nền kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang một loại hình kinh tế
mới dựa trên tri thức, kĩ thuật, công nghệ cao được gọi là nền kinh tế:
A. Kinh tế công nghiệp B. Kinh tế hiện đại
C. Kinh tế dịch vụ
D. Kinh tế tri thức
Câu 14: Công ty xuyên quốc gia là
A. Có phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia, có nguồn vốn lớn, chi phối nhiều ngành kinh tế
Trang 1/3- Mã Đề 388
B. Công ty lớn của một quốc gia, có phạm vi hoạt động trong nước
C. Tổ chức liên kết nhiều quốc gia
D. Hình thức hoạt động đầu tư xuyên quốc gia, ít ảnh hưởng tới các ngành kinh tế
Câu 15: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
B. Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
C. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
D. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
Câu 16: Cho bảng số liệu về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh,
giai đoạn 1985 – 2004 (Đơn vị %)
Năm
1985
1990
1995
2000
2002
2004
Tốc độ tăng GDP
2,3
0,5
0,4
2,9
0,5
6,0
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên
A. GDP tăng trưởng không ổn định
B. GDP tăng liên tục qua các năm
C. Năm 2004 thấp hơn năm 2000
D. GDP giảm liên tục qua các năm
Câu 17: Khu vực nào từng có “con đường tơ lụa” đi qua?
A. Châu Phi
B. .Tây Nam Á
C. Trung Á.
D. Mĩlatinh .
Câu 18: Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. Phần lớn dân số sống theo đạo Ki-tô
B. Xung độ sắc tộc, tôn giáo và khủng bố
C. Đông dân và gia tăng dân số cao
D. Phần lớn dân cư theo đạo Ki-tô
Câu 19: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất NN
Câu 20: Trong nền kinh tế tri thức, vai trò to lớn nhất thuộc về yếu tố:
A. Tài chính và ngân hàng
B. Khoa học và công nghệ
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Thị trường tiêu thụ
Câu 21: Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do
A. Thiếu hụt nguồn lao động
B. Thiên tai xảy tai thường xuyên
C. Sự khắc nghiệt của tự nhiên
D. Chiến tranh, xung đột tôn giáo
Câu 22: Thành viên thứ 150 của WTO là:
A. Trung Quốc
B. Việt Nam
C. Liên bang Nga
D. Cămpuchia
Câu 23: Trên 50% nguồn đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La Tinh là từ
A. . Hoa Kì, Tây Ban Nha
B. Pháp Tây Ban Nha
C. Đức ,Ý
D. Nhật, Pháp
Câu 24: Các nước phát triển có đặc điểm là:
A. Đầu tư ra nước ngoài ít.
B. Chỉ số HDI ở mức thấp.
C. GDP bình quân đầu người cao.
D. Nợ nước ngoài nhiều
Câu 25: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
B. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
C. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
D. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
Câu 26: Nguyên nhân làm cho FDI vào các nước Mĩ Latinh giảm xuống
A. . tình hình chính trị không ổn định
B. chưa có đường lối phát triển kinh tế hợp lí
C. do nợ quá lớn
D. . do khủng bố
Câu 27: Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm 2004
(Đơn vị %)
Nhóm nước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Phát triển
2,0
27,0
71,0
Đang phát triển
25,0
32,0
43,0
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm 2004 là
Trang 2/3- Mã Đề 388
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ tròn
Câu 28: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo
A. Hồi giáo
B. Phật giáo
C. Ấn Độ giáo
D. Thiên chúa giáo
Câu 29: Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao nguyên nhân chủ yếu là do
A. Điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi
B. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm
C. Chiến tranh ở các vùng nông thôn
D. Công nghiệp phá triển với tốc độ nhanh
Câu 30: Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á và Trung Á
A. Đều có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên thủy sản
B. Đều có khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên rừng.
C. Đều có khí hậu khô hạn, có tiềm năng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
D. Đều nằm ở vĩ độ rất cao
---------- HẾT ----------
Trang 3/3- Mã Đề 388