Đề học kì 2 Tin 5 trường TH Trà Vong D năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 6 2022 lúc 19:56:17 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 12:57:22 | IP: 14.254.106.22 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 69 | Lượt Download: 1 | File size: 0.092986 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 5 trường TH Tịnh Trà năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 trường TH Trà Lồng năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Đội Cấn năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Lê Lợi năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Hồng Tiến năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Tân Hiệp năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Tin 5 trường TH Núi Voi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tin 5 trường TH An Nong năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tin 5 trường TH Dân Hạ năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT TÂN BIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH TRÀ VONG D Độc lập - Tự do - hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT – 5
NĂM HỌC: 2021 – 2022
A. KIỂM TRA ĐỌC:
Đọc thành tiếng:
Học sinh bốc thăm để đọc một trong các bài Tập đọc (Sách Tiếng Việt 5, tập 2). Sau đó, trả lời câu hỏi có liên quan đến nội dung bài đọc do giáo viên chọn.
1/ Một vụ đắm tàu (SGKTV5 - tập 2 - trang 108)
2/ Con gái (SGKTV5 - tập 2 - trang 112 )
3/Tà áo dài Việt Nam (SGKTV5 - tập 2 - trang 122
4/ Công việc đầu tiên (SGKTV5 - tập 2 - trang 126)
5/ Út Vịnh(SGK Tiếng Việt 5 – tập 2 trang 136)
Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt:
Học sinh đọc thầm bài tập đọc “Công việc đầu tiên”(SGK Tiếng việt 5 tập 2 trang 126 trả lời câu hỏi và làm bài tập sau:
Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Công việc đầu tiên của chị Út?
A. Đi bán cá.
B. Rải truyền đơn.
C. Đi mua hàng.
D. Quan sát chợ.
Câu 2: Chị Út nghĩ ra cách gì để rải truyền đơn?
A. Dấu truyền đơn vào rổ cá
B. Bó truyền đơn trong người. C. Lấy truyền đơn làm giấy gói cá. D. Nhét truyền đơn dưới chân.
Câu 3. Chi tiết nào cho thấy chị Ut rất hồi hộp khi nhận công việc ?
A. Chị thấy bồn chồn, thấp thỏm, đêm đó chị ngủ không yên. B. Chị dậy thật sớm, ngồi suy nghĩ cách dấu truyền đơn. C.Chị hồi hợp, lo lắng, suy nghĩ cả đêm thao thức không ngủ.
D. Chị vui mừng vì được tham gia làm việc cho cách mạng.
Câu 4 : Vì sau chị Út muốn thoát li ?
A.Chị muốn làm nhiều việc cho cách mạng. B.Vì chị thích làm chung với anh trai của mình.
C. Vì chị yêu thích công việc mạo hiểm này.
D.Vì chị muốn chiến đấu, tiêu diệt kẻ thù.
Câu 5.Em học tập được điều gì qua chị Út?
A. Thích làm việc ,thích công việc an trai giao cho mình. B. Luôn vâng lời dạy của người thân trong gia đình. C. Không sợ đi bán cá ở chợ, biết mọi cách để lừa quân giặc. D. Dũng cảm nhiệt thành với công việc cách mạng giao cho.
Câu 6. Câu “Lần sau, anh tôi lại giao cho tôi rải truyền đơn tại chợ Mỹ Lồng” Bộ phận vị ngữ của câu trên là :
A.Lại giao tôi rải truyền đơn tại chợ Mỹ Lồng. B.Lần sau,anh tôi lại giao cho tôi rải truyền đơn. C.Anh tôi lại giao cho tôi rải truyền đơn.
D.Tôi rải truyền đơn tại chợ Mỹ Lồng.
Câu 7 : Dấu phẩy trong câu : “ Khoảng ba giờ sáng ,tôi giả đi bán cá như mọi hôm ” có tác dụng gì ?
Ngăn cách các bộ phân cùng chức vụ trong câu.
B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ trong câu. C. Có tác dụng ngăn cách các vế trong câu ghép. D.Dấu phẩy có tác dụng nối các vế trong câu ghép.
Câu 8 : Nội dung chính của bài văn là gì ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Đặt câu ghép có dùng quan hệ từ nói về học tập.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng, em hãy cho biết tám chữ đó là gì?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B. Kiểm tra viết
1. Chính tả : 2 điểm (thời gian 20 phút )Viết bài “ Hộp thư mật ”sách TV 5 tập 2 trang 62.Viết đoạn “Hai Long ngồi cạnh hòn đá …..giữa phố phường náo nhiệt .”
2.Tập làm văn: 8 điểm :
Đề bài:Em hãy tả quang cảnh trường em vào giờ ra chơi.
BẢNG MA TRẬN ĐỂ THI CUỐI HỌC KÌ II TIẾNG VIỆT LỚP 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1
|
Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Đọc hiểu - Hiểu ND, bài tập đọc Công việc đầu tiên |
Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 4 | 1 | ||||
Số điểm | 1 | 0.5 | 0,5 | 2 | 2,5 | 0,5 | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 8 | 4,5 | 5 | 1 | |||||
2. Kiến thức tiếng Việt, văn học (Bài tập chính tả, luyện từ và câu). Xác định ngữ, dấu câu ….đã học. |
Số câu | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||||||
Câu số | 6,7 | 9,10 | 2 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | 7 | 3 | |||
Số điểm | 1 | 0,5 | 0.5 | 3,5 | 1,5 | 5,0 | 2,0 |
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
A. Bài kểm tra Đọc, Nghe và nói, Kiến thức tiếng Việt (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng một đoạn văn: 3 điểm
- Đọc rõ ràng, có độ lớn vừa đủ nghe, tốc độ đọc đạt 80-90 tiếng/ phút, giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm: đạt hai trong ba yêu cầu:0,5 điểm; đạt 0 đến một yêu cầu: 0 điểm
- Đọc đúng tiếng, từ, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, ở chỗ tách các cụm từ: Có từ 0-3 lỗi: 1 điểm, có 4-5 lỗi: 0,5 điểm, có trên 5 lỗi: 0 điểm
- Nghe hiểu và trả lời đúng trọng tâm câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm: trả lời đúng trọng tâm câu hỏi nhưng chưa thành câu hoặc lặp từ: 0,5 điểm; trả lời không đúng trọng tâm câu hỏi: 0 điểm
2. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt: 7 điểm
Câu 1:Câu B (0,5 điểm)
Câu 2:CâuB (0,5 điểm)
Câu 3: Ý A . Chị thấy bồn chồn,thấp thỏm,đêm đó chị ngủ không yên (0,5 điểm).
Câu 4: A. Chị muốn làm nhiều việc cho cách mạng (1 điểm).
Câu 5 :D. Dũng cảm nhiệt thành với công việc cách mạng giao cho(1 điểm).
Câu 6: A. Lại giao tôi rải truyền đơn tại chợ Mỹ Lồng (1 điểm ).
Câu 7: B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ trong câu(0,5 điểm).
Câu 8: Ca ngợi chị Út là một người dũng cảm muốn làm việc lớn, có lòng nhiệt thành (0,5 điểm).
Câu 9. Học sinh đặt được câu phù hợp với yêu cầu (1điểm).
Câu 10. Xác định đúng : Anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang (0,5 điểm )
B. Bài kiểm tra viết
1. Chính tả - Nghe viết đoạn văn: 2 điểm
- Tốc độ 85 - 90 chữ / 15 phút; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ nhỏ; trình bày đúng quy định, bài viết sạch: 1 điểm, đạt hai trong ba yêu cầu trên. 0,5 điểm, đạt từ không đến một yêu cầu trên: 0 điểm.
- Viết đúng chính tả, có từ 0-3 lỗi: 1điểm, có 4-5 lỗi: 0,5 điểm, có trên 5 lỗi: 0 điểm
2. Tập làm văn
- Viết bài văn: 8 điểm
-Học sinh viết tả cảnh sân trường giờ ra chơi . Có đủ ba phần: Mở bài, thân bài, kết bài theo đúng yêu cầu bài văn tả người đã học.
- Độ dài bài viết từ 15 câu trở lên.
- Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả.
- Biết sử dụng một số từ ngữ gợi tả, biết sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hoá,...
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 - 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.
PHÒNG GD&ĐT TÂN BIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH TRÀ VONG D Độc lập - Tự do - hạnh phúc
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021– 2022
MÔN: TOÁN - 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào (A,B, C hoặc D )trước câu trả lời đúng?
Câu 1: Chữ số hàng phần trăm trong số 267,789 là:
A. 6 | B. 7 | C. 8 | D. 9 |
Câu 2: Một lớp học có tất cả 40 học sinh,trong đó có 15 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học sinh nam so với số học sinh cả lớp là:
A. 40% B. 73 % C.37 % D. 37,5%
Câu 3: Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?
A. 7 giờ 30 phút
B. 7 giờ 50 phút
C. 6 giờ 50 phút
D. 6 giờ 15 phút.
Câu 4: 63 m3 nước = ....................lít nước
A .630 B.63 C. 630 000 D.63 000
Câu 5: Diện tích hình tròn có bán kính 5cm là ..........cm2
78,5 B. 87,5 C. 87 D.78,9
Câu 6: Khoanh tròn vàotrước câu trả lời đúng:
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:
A. 27 dm3 B. 2700 cm3 C. 54 dm3 D. 27000 cm3
II. Phần trắc nghiệm
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2= …… cm2
b. 0,2 kg = …… g
c. 5628 dm3 = ……m3
d. 4 giờ 6 phút = ….giờ
Bài 2. Đặt tính và tính.
a. 56,72 + 76,17
b. 367,21 - 128,82
c. 3,17 x 4,5
d. 52,08 :4,2
Bài 3: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ?
BẢNG MA TRẬN ĐỂ THI CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Xác định giá trị số thập phân ,các phép tính với số thập phân | Số câu | 1(1,) | 1(2) | 2 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Phép tính với số đo thời gian, thể tích, tỉ số phần trãm | Số câu | 1 | 2(3,4) | 2 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 2 | 2 | 1 | |||||||
Yếu tố hình học: quãng đường, thể tích, diện tích hình tròn, hinh lập phương. | Số câu | 1(2) | 1(5) | 1(6) | 1(3) | 3 | 1 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | |||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | 3 | ||
Số điểm | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 6 | 4 |
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm :6 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Ý đúng | C | D | A | D | A | A |
Điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
II.Phần tự luận :4 điểm
Bài 1.(1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
a. 0,48 m2 = 4800 cm2
b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3 = 5,628 m3
d. 4 giờ 6 phút = 4,1.giờ
Bài 2: ( điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a. 132,89
b. 238,39
c. 14,265
d. 12,4
Bài 3: 1 điểm
Bài giải
Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:
9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)
Vận tốc trung bình của xe máy là:
60 : 1 = 60 (km/giờ)
Đáp số: 60 km/giờ
PHÒNG GD&ĐT TÂN BIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH TRÀ VONG D Độc lập - Tự do - hạnh phúc
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021– 2022
MÔN: KHOA HỌC - LỚP 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Điền chữ Đ hoặc chữ S vào ô trống:
A.☐ Đồng là vật dẫn điện tốt. B.☐ Nhôm là chất dẫn nhiệt kém.
C.☐ Nước không dẫn điện. D.☐ Nhựa là chất dẫn điện tốt.
Câu 2: Vật nào dưới đây hoạt động được nhờ năng lượng gió ?
A. Pin mặt trời B. Thuyền buồm C. Quạt điện D. Tua-bin nhà máy thủy điện
Câu 3: Noãn phát triển thành gì?
A. Phôi B. Quả C. Quả chứa hạt D. Hạt
Câu 4: Hỗn hợp nào dưới đây không phải là dung dịch ?
A. Nước và dầu B. Nước và giấm C. Nước muối D. Nước đường
Câu 5: Hươu mẹ dạy con tập chạy nhằm mục đích gì?
A. Trốn tránh kẻ thù B. Rượt đuổi kẻ thù C. Kiếm ăn D.Chạy cho kịp đàn
Câu 6: Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?
A. Tài nguyên trên Trái đất là có hạn, con người cứ việc sử dụng
thoải mái
B. Tài nguyên trên Trái đất là có hạn nên phải sử dụng có kế hoạch và
tiết kiệm
C. Tài nguyên trên Trái đất là vô tận có thể sử dụng cho mọi việc thoải
mái
D. Tài nguyên trên Trái đất là vô tận ,con người cứ việc sử dụng thoải
mái
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ ........ cho phù hợp.
- Đa số loài vật chia thành hai giống ..........................Giống đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra.................................Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra ..............
- Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là sự ............................Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển thành ..........................mang những đặc tính của bố mẹ.
Câu 8: Tài nguyên thiên nhiên là gì?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Hãy điền tên giai đoạn còn thiếu trong mỗi sơ đồ dưới đây:
Câu 10: Bảo vệ môi trường là việc của ai? Em hãy nêu các việc bản thân cần làm để góp phần bảo vệ môi trường?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Ý đúng | A,B C(Đ),D(S) | B | D | A | A | B |
Điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm |
Câu 7: (2 điểm) Thứ tự lần lượt cần điền là:
Đực và cái - tinh trùng - trứng - thụ tinh - cơ thể mới.
Lưu ý: Học điền đúng cả 4 từ thì được 1 điểm, nếu điền đúng từ 2 đến 3 từ thì được 0,5 điểm, nếu chỉ điền 1 từ thì không có điểm.
Câu 8: (1 điểm)
Tài nguyên thiên nhiên là những của cải có sẵn trong môi trường tự nhiên, con người khai thác, sử dụng chúng cho lợi ích của bản thân và cộng đồng.
Câu 9: (2 điểm)
Câu 10: (2 điểm).
- Bảo vệ môi trường là nhiệm vụ chung của tất cả mọi người trên thế giới. (0,5đ)
- Để góp phần bảo vệ môi trường xung quanh, em cần phải làm các việc sau: (1,5đ)
+ Dọn dẹp vệ sinh lớp học, khuôn viên nhà ở
+ Vứt rác đúng nơi quy định, không xả rác bừa bãi
+ Hạn chế sử dụng túi nilon
+ Tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt
+ Tích cực trồng cây xanh
+ Hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường
+ Tuyền truyền để tất cả mọi người xung quanh em đều có ý thức bảo vệ môi trường.
- Học sinh nêu các việc mình cần làm. (Tùy theo mức độ học sinh trả lời để cho điểm - 2 ý đúng được 0,5đ)
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN KQ |
TL | TN KQ |
TL | TN KQ |
TL | TN KQ |
TL | TN KQ |
TL | ||
1. Sự biến đổi của chất năng lượng điện ,gió | Số câu | 2(1,2) | 1(4) | 3 | |||||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 1,5 | ||||||||
2. Sự sinh sản của thực vật và động vât | Số câu | 2(3,5) | 2(7,9) | 4 | |||||||
Số điểm | 1 | 4 | 5 | ||||||||
3. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên | Số câu | 1(6) | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
4. Mối quan hệ giữa môi trường và con người | Số câu | 1(8) | 1(10) | 2 | |||||||
Số điểm | 1 | 2 | 2 | 3 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2 | |||
Số điểm | 1 | 1,5 | 0,5 | 1 | 4 | 2 | 7 | 3 |
PHÒNG GD&ĐT TÂN BIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH TRÀ VONG D Độc lập - Tự do - hạnh phúc
DỀ THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021– 2022
MÔN: LỊCH SỪ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
A. Phần Lịch Sử (5 điểm)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Nhà máy Thủy điện Hòa Bình được chính thức khởi công xây dựng vào ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày 30 / 12 / 1988.
B. Ngày 6 / 11 / 1979.
C. Ngày 16 / 11 / 1979.
D. Ngày 04 / 04 / 1994.
Câu 2. Quốc hội khóa VI có những quyết định trọng đại gì?
……………………………………………………………………………………….………….…………………………………………………………………………….…………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Năm 1959, Trung ương Đảng mở đường Trường Sơn nhằm mục đích:
A. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Mở mang giao thông miền núi.
C. Tạo điều kiện cho miền Bắc chi viện cho chiến trường miền Nam.
D. Nối liền hai miền Nam - Bắc.
Câu 4. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
Ngày 27- 1 – 1973, tại Pa-ri đã diễn ra lễ kí Hiệp định về. . . . . . . . . . . . . . . . . . . chiến tranh, lập lại . . . . . . . . . . . . . . . . . .ở Việt Nam. Đế quốc Mĩ buộc phải rút quân khỏi Việt Nam
Câu 5. + Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày 30-4-1975?
……………………………………………………………………………………….………….…………………………………………………………………………….…………………….………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………..
B. Phần Địa lí
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hoang mạc Xa-ha-ra thuộc châu lục nào?
A. Châu Phi
B. Châu Mĩ
C. Châu Đại Dương
D. Châu Âu
Câu 2. Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo? ……………………………………………………………………………………….………….…………………………………………………………………………….…………………….………………………………………………………………….……………………………….……………………………………………………….…………
Câu 3. Trên trái đất có mấy đại dương? Đó là những đại dương nào?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Nêu đặc điểm địa hình Châu Mĩ? (1 điểm)
……………………………………………………………………………………….………….…………………………………………………………………………….…………………….………………………………………………………………….……………………………….……………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Châu lục nào có số dân đông nhất thế giới:
A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Mĩ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 5
A.Phần Lịch sử (5 điểm)
Câu 1: B (1 điểm)
Câu 2. Quốc hội khóa VI có những quyết định trọng đại gì? (1 điểm)
Quốc hội quyết định: lấy tên nước là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; quyết định Quốc huy; Quốc kì là lá cờ đỏ sao vàng; Quốc ca là bài Tiến quân ca; Thủ đô là Hà Nội; thành phố Sài Gòn - Gia Định đổi tên là Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 3: C (1 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
Ngày 27- 1 – 1973, tại Pa-ri đã diễn ra lễ kí Hiệp định về kết thúc chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam. Đế quốc Mĩ buộc phải rút quân khỏi Việt Nam
Câu 5: Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày 30-4-1975
- Chiến thắng ngày 30-4-1975 là một trong những chiến thắng hiển hách nhất trong lịch sử dân tộc. Đánh tan quân xâm lược Mĩ và quân đội Sài Gòn, giải phóng hoàn toàn miền Nam, chấm dứt 21 năm chiến tranh. Từ đây, hai miền Nam, Bắc được thống nhất.
B Phần Địa lí (5 điểm)
Câu 1: A (1 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
Khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo vì: đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.
Câu 3: (1 điểm)
Trên trái đất có 4 đại dương. Đó là: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 4: (1 điểm)
Địa hình châu Mĩ thay đổi từ tây sang đông: dọc bờ biển phía tây là các dãy núi cao và đồ sộ, ở giữa là những đồng bằng lớn. (0,5 điểm) Phía đông là các dãy núi thấp và cao nguyên.
Câu 5: B (1 điểm)
BẢNG MA TRẬN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu Câu số Số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước (1954 – 1975) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Câu số | 3 | 4 | 5 | 2 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
2. Xây dựng CNXH trong cả nước (Từ 1975 đến nay | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 1 | 2 | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
3. Việt Nam, Châu Á, Châu Âu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 5 | 2 | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
4. Châu Phi, Châu Mĩ | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 1 | 4 | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
5. Châu Đại Dương, Châu Nam Cực và và các đại dương | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 3 | 1 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | |
Số điểm | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 |
TRƯỜNG TH TRÀ VONG D Thứ ngày tháng 04 năm 2019
LỚP: 5…. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:……………………….. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
THỜI GIAN: 40 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
TRƯỜNG TH TRÀ VONG D Thứ ngày tháng 04 năm 2019
LỚP: 5…. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:……………………….. MÔN:KHOA HỌC
THỜI GIAN: 40 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm | Nhận xét của giáo viên ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ |
---|
TRƯỜNG TH TRÀ VONG D Thứ ngày tháng 04 năm 2019
LỚP: 5…. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:……………………….. MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 40 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm | Nhận xét của giáo viên ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ |
---|