Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn vật lý (3)

dc457e78402a8a630c7b525a5299594f
Gửi bởi: Võ Hoàng 26 tháng 6 2018 lúc 23:32:52 | Được cập nhật: 3 giờ trước (19:18:47) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 679 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐÁP ÁN THAM KH OẢBài Đáp án chi ti tế Đi mểBài 1(4,0 đ) 1: xe là xe là 5vậ ủ- là th gian tính lúc kh hành lúc xe nhau.ọ ặÞ (0 50) là chu vi ng trònủ ườa. Khi xe đi cùng chi u.ề- Quãng ng xe đi c: Sườ ượ1 5v.t; Quãng ng xe đi c: Sườ ượ2 =v.t- Ta có: S1 S2 n.C 0,5 50v; là nhau th nớ 5v.t v.t 50v.n 5t 50n 4t 50n 450 0,5Vì 50 450 50 4n 1, 2, 3, 4. xe nhau n.ậ 0,5b Khi xe đi ng chi u.ượ ề- Ta có: S1 S2 m.C (m là nhau th m)ầ ứ0,5 5v.t v.t m.50v 5t 50m 6t 50m 650m 0,5Vì 50 <650m 50Þ 6m 1, 2, 3, 4, 5, 6- xe đi ng chi nhau n.ậ ượ 0,5Trang 7Câu 2: a. Tính ma sát gi ván và thùng.ự không có ma sát thì thùng là: ẩ)(400.'NlhPF- Th ph thùng 420N ma sát gi ván vàự ữthùng: Fms F' 420 400= 20(N) 0,5b. Tính hi su ph ng nghiêng.ệ ẳ- Công có ích lên: Ai 1200(J)- Công toàn ph lên: F. 1260 (J)- Hi su ph ng nghiêng: ẳ%95%1001AAH 0,5Bài 2(3,0 đ) a. Tính nhi ng cung đá bi thành hoàn toàn.ệ ượ ướ ơNhi ng đá thu vào tăng nhi -10ệ ượ ướ 0C 0ế 0CQ1 m1 Cnđ (t2 t1 3600(J) 0,25Nhi ng đá thu vào nóng ch hoàn toàn 0ệ ượ ướ 0CQ2 m1 68000 (J) 0,25Nhi ng thu vào tăng nhi 0ệ ượ ướ 0C 100ế 0CQ3 m1 Cn (t3 t2 84000(J) 0,25Nhi ng thu vào hóa hoàn toàn 100ệ ượ ướ 0CQ4 m1 .L 460000(J) 0,25Nhi ng cung trong su quá trình:ệ ượ ốQ Q1 Q2 Q3 Q4 615600(J) 0,5b. Tính ng đã có trong xô lúc u.ượ ướ ầG m' là ng đá đã tan: ượ ướ m' 200 50 150g 0,15kgDo đá tan không nên nhi cu cùng là 0ướ 0C. Nhi ng mà m' (kg) đá thu vào nóng ch y:ệ ượ ướ ảQ' m' 51000 (J) 0,5Nhi ng do m'' kg và xô nhôm ra gi nhi xu ngệ ượ ướ ốt 20ừ 0C 0ế 0CQ" (m"Cn mnh Cnh )(20 0) 0,5Trang 7Áp ng ph ng trình cân ng nhi t:ụ ươ ệQ" Q' Q1 hay:(m"Cn mnh Cnh )(20 0) 51000 3600m" 0,629 (kg) 0,5Bài 3(3,0 đ) a. Đi tr dây tóc các bóng đèn ng Rệ ằđ ng dòng đi trongườ ệm ch:ạ240 12I20R R= =U 12IR R= Ta có: nên các bóng đèn sáng bình th ng. ườ +Có th gi theo U: ảTa có: Um chạ 20Uđm =240VVì Um chạ nên các đèn sang bình th ng)ườ 0,5 .Khi còn 20 bóng, công su tiêu th ch là:ủ 2U UR 20R= 0,25Khi bóng cháy dây tóc, công su tiêu th ch là:ố ạP /2 2U UR 19R= =¢0,25L ố20119= Pậ /> 0,5c. Thay bóng cháy dây tóc ng bóng Đ2 có P2 P1 thì đi tr dây tóc aệ ủbóng Đ2 là: ẽRđ =2 22U R2 2= =Đi tr toàn ch lúc này: ạR¢ 19,5RđC ng dòng đi trong ch: ườ ạ/240I19, 5R= 0,5Trang 7đđ đđđm đmđmm chạ đm chạđPP /đđP2P1m chạHi đi th trên đèn Đệ ỗ1 ¢=I /R 12V các đèn Đ1 sáng bình th ng.ơ ườ0,5Hi đi th trên đèn Đệ ế2 U2 19 240U2 240 19 ¢Vì 19 19 19 12 228V. Nên U2 12VV bóng đèn Đậ2 sáng bình th ng.ế ườ 0,5Bài 4(3,0 đ) a. Khi vào hai là và B, ta ch tách nút thành hai đi Nố ể1 ,N2 nh hình (Hình .3.a) do hai đi cùng đi th .ư 0,5RMRQP RMR RRQ RQP 23 3+ 2ΩRMP 22 1Ω 0,5RAMPB RAM RMP RPB +1 3Ω RAB 3.21,23 2=+ 0,5Trang 7đb. Do tính ng ch đi qua tr AQ, hai đi M, luôn cóố ểcùng đi th .ệ ếTa đo đi tr th ng N. ch ch còn nh hình.3.b.ỏ ưCó hai nhánh song song gi ng nhau.ố 0,5RAMRQ RANPQ 1+ 73 3+ W0,5 Rtđ 7.2 6= RậAQ 76W 0,5Bài 5(4,0 đ) a.Hình0,5Theo hình OA OA' d' OF OFẽ OAB OA'B' nên ddOAOAOIBAABBA////// (1)0,5 OIF' A'B'F' nên ffdOFOFOAOFFAOIBA///////// (2) 0,5T (1) và (2) ta có :ừ ////ffddd hay dd' d' 0,5Trang 7F AF'A' »››»BOChia cho dd'ế ta ượ/111ddf :ậ /111ddf và ddABBA// đpcm 0,5b. /A dAB d= 10 => d' 100cm nh cách kính lúp đo ng 100cm.ậ 0,5c. ừ/111ddf => //dd 10 100d 100 10×=- 1009 11,11cm 0,5S giác kính lúp: 25 25 9G 2, 25f 100×= 0,5Bài 6(3,0 đ) a. ch 1ạ :0,5 ch 2:ạ0,5 ch 3:ạ0,5M ch 4:ạ0,5b. Hi su th sáng ch: ạUIIUHđđ (1)+ Trong bi th (1) ch có thay iể ổ+ các ta th y: Iừ ấđ+ (1) ta th Hừ ấmax khi Imin Iđ 0,5Vì bóng sáng bình th ng nên Iườđ ng ch và ch 3ứ ạ+ %3,83%100.1210maxUUHđ 0,5Trang 7Rbb4ĐRbb4Đ ĐRbb4Rbb4ĐChú ý: ch ch thì không cho đi bế ượ ch và làm đúng b, cho đi mế ượ ch và làm đúng b, cho 3/4 đi mế ượ ểTrang