Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề cương địa kiểm tra 1 tiết hk2 môn địa lí

c9d97b1dc44922c4015ebdc7c24c5f6b
Gửi bởi: ngọc nguyễn 23 tháng 8 2018 lúc 22:27:34 | Được cập nhật: 2 giờ trước (4:35:54) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 576 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KI TRA TI TỂ ẾMôn: 8ị Câu 1: Vì sao kinh các Đông Nam phát tri khá nhanh, song ch ng ch c?ề ướ ắ_N th XX, các Đông Nam là thu a, kinh và trung vào ướ ậvi xu ng th c.Ngoài ra các còn ph tr ng các lo cây ng li u, cây công nghi và phát ươ ướ ươ ệtri công nghi khai khoáng cung nguyên li cho các qu c.ể ướ _Ngày nay, vi xu và xu kh nguyên li chi trí đáng trong kinh nhi ướĐông Nam Á. Do có ngu nhân công dào, tài nguyên thiên nhiên và ngu nông ph nhi phong phú, ớl tranh th và công ngh ngoài, các Đông Nam có nhi đi ki thu ượ ướ ướ ểphát tri kinh .ể _Nh ng năm 1997 1998 do kh ng ho ng tài chính Thái Lan, sau đó lan ra các trong khu ướ ựvà kéo theo suy gi kinh nhi c, tăng tr ng gi m, xu đình tr nhi nhà máy ướ ưở ềph đóng a, công nhân th nghi p.ả ệVi môi tr ng ch quan tâm đúng trong quá trình phát tri kinh nhi đã ườ ượ ướlàm cho nh quan thiên nhiên phá ho i, đe phát tri ng khu c. Nhi cánh ng khaiả ịthác ki qu ngu c, không khí nhi ng các ch ph th i, bi là các trung tâm công ướ ởnghi p.ệCâu 2: Trình bày thay phát tri kinh các Đông Nam Áự ướ– tr ng ngành nông nghi gi m, tr ng ngành công nghi và ch tăng, ph nh qúa trình công ảnghi hoá các c.ệ ướ- Tuy nhiên ngành nông nghi có nghĩa quan tr ng các Đông Nam ướnh ng ng vào xu các nông ph nhi có giá tr kinh xu kh u. Đi đó đãư ướ ềvà đang th hi thành công nghi công nghi hóaể ệ– Ph các ngành xu trung ch các vùng ng ng và vùng ven bi n.ầ ể– Hi nay đa các trong khu đang ti hành công nghi hóa ng cách phát tri ngành công ướ ểnghi xu hàng hóa ph th tr ng trong và xu kh u. đây đã xu ườ ướ ướ ấđ các hàng công nghi chính xác, cao p.ượ ấCâu 3: Vi Nam đã nh ng thành gì trên con ng xây ng và phát tri c? ượ ườ ướ- Công cu kinh xã ta tri khai 1986, nay đã ướ ượ ượnh ng thành to n, toàn di n.ữ ệ+ ta đã thoát kh tình tr ng kh ng ho ng kinh xã kéo dài. kinh phát tri ướ ển nh gia tăng GDP 7% năm. ng nhân dân thi rõ t.ổ ượ ệ+ ch thi ăn, ph nh kh ng th c, ta đã tr thành trong ba xu ươ ướ ướ ấkh nh th gi (Thái Lan. Vi Nam, Hoa Kì năm xu kh tri ệt o.ấ ạ+ công nghi phát tri nhanh, ng thích nghi kinh th tr ng. Nhi ướ ườ ềkhu công nghi i, khu ch xu t, khu công nghi kĩ thu cao... xây ng và đi vào ượ ựs xu t.ả ấ+ Các ngành ch phát tri nhanh, ngày càng đa ng ph ng và xu trên ản c.ướ+ kinh nhi thành ph xác cho phép ng các ngu trong vàề ượ ựngoài c.ướ- Liên th ph ng: ng nông dân, ng nông; thôn (giao thông, ươ ầđi n, ch...), các ngành ngh xu t..ệ ướ ấCâu 4: Quê ng em đã có nh ng i, ti nh th nào?ươ +Nh ng năm đây, tăng tr ng kinh ph ng (GRDP) luôn cao tăng tr ng ưở ươ ưở ản c, bình quân trên 9%. kinh đã chuy ch theo ng tích c. ng ch và tinh ướ ướ ấth nhân dân vùng sâu, vùng xa nâng lên rõ t.Chính tr -xã nh. Qu phòng, an ninh ượ ốđ gi ng. Công tác xây ng ng, chính quy n, tr và các đoàn th chuy bi tích c.ượ +Đô th Hu đô th lo I, là Thành ph Di th gi i, Thành ph Festival tr ng Vi Nam, Thành ệph Văn hóa ASEAN, thành ph ng môi tr ng, đang ng xây ng hi i, nh ng ườ ướ ượ ẫb n, phát huy ki trúc truy th ng và các giá tr văn hoá.ả +Lĩnh ch tăng tr ng nhanh, du ch phát tri ng nh và nh. Lĩnh giáo c-đào có ưở ạb phát tri n. bi t, công tác ngo và kinh ngo quan tâm thúc y, ng tăng ướ ượ ốc ng và ng, đa ng hoá, đa ph ng hoá trên các lĩnh c.ườ ươ ựCâu 5: sao nói Vi Nam là tiêu bi thiên nhiên, văn hóa, ch khu Đông Nam Á?ạ ướ ự+ nhiên: ta cũng nh các Đông Nam khác có hình khá đa ng (núi, cao ướ ướ ạnguyên, ng ng...); khí mang tính ch nhi gió mùa m; nh quan tr ng ngồ ừnhi m.ệ ẩ+ ch ta cũng nh các Đông Nam khác cho tr Chi tranh th gi ướ ướ ướ ớth hai th dân xâm chi m. Trong Chi tranh th gi th hai, các Đông ướNam phát xít Nh xâm chi m. Sau Chi tranh th gi th hai, các đã ướ ượgiành p.Là lá đàu ch ng dân xâm dành dân trong khu cộ ượ ự+ Văn hóa: ng dân Vi Nam cũng nh ng dân các Đông Nam tr ng lúa ườ ườ ướ ồn c, dùng trâu bò làm kéo, dùng làm ngu ng th chính,ngh thu ki trúc ướ ươ ếg bó các c, có ho ng tín ng ng ngh thu t, ki thúc ngôn ng bó các cắ ướ ưỡ ướtrong khu ...ựCâu 6: vào ng 22.1 (SGK trang 79), hãy bi ng ph trong hai năm 1990ự ướ ủvà 2000 và rút ra nh xét.ậ bi :ẽ Bi ng ph trong Vi Nam năm 1990 và năm 2000ể ướ ệ- Nh xét:ậ+ năm 1990 năm 2000, tr ng các ngành trong ng ph mừ ẩtrong Vi Nam có chuy ch theo ng: tr ng ngành nôngướ ướ ọnghi gi 14,44%; tr ng ngành công nghi tăng 13,94%; tr ng ngành ch tăng 0,5%.ệ ụ+ Tuy nhiên, tr ng đóng góp nông nghi trong ng ph trong Vi Nam còn cao.ỉ ướ ẫCâu 7: Vì sao các Đông Nam ti hành công nghi hóa nh ng kinh phát tri ch ng ch c?ướ ắCác đang ti hành công nghi hóa do có chuy kinh ngành công nghi ngày càng ướ ệđóng góp nhi vào GDP ng qu gia. Kinh phát tri ch ng ch vì nh ng các ưở ừtác ng bên ngoài, môi tr ng ch chú trong quá trình phát tri kinh c,...ộ ườ ượ ướCâu 8: vào ng 16.3, hãy bi hình tròn th hi ng lúa, café khu ĐôngNam và ượ ựChâu so th gi i. Vì sao khu này có th xu nhi nh ng nông đó?ớ ượ ả-V bi :ẽ ồX lí li u: So th gi i, lúa Đông Nam chi 26,2%, lúa châu chi 71,3%. So th gi i, ớcà phê Đông Nam chi 19,2%, cà phê châu chi 24,7%.ủ Bi ng lúa, cà phê aể ượ khu Đông Nam và châu so th gi năm 2000 :ự Gi thích: Các Đông Nam có th xu nhi nh ng nông đó do đi ki nhiên ướ ượ ựthu i: ng ng phù sa màu khí nóng quanh năm, ngu dào và do truy ướ ướ ềth ng canh tác lâu (cây công nghi cũng đã vào các Đông Nam vài trăm năm nay).ố ượ ướ ừCâu 9: Vùng bi Vi Nam mang tính ch nhi gió mùa, em hãy ch ng minh nó thông qua các khí ốh bi n.ậ ể- Ch nhi t: nhi trung bình năm bi ng là trên 23oC, biên nhi ướ ệtrong năm nh .ỏ- Ch gió: trên Bi ng, gió ng đông chi th tháng 10 tháng 4, các ướ ếtháng còn th thu gió tây nam.ạ ề- Ch a: ng trên bi 1100 1300mm/năm.ế ượ ạVùng bi VN mang tính ch nhi gió mùa th hi qua nh ng sau:ể ượ Ch gió: có mùa gióế tháng 10 tháng gió ng Đông cừ ướ tháng tháng 11 gió ng Tây Namừ ướ gió trên bi nh trên li nể Ch nhi t: mùa mát và mùa đông trên li n, biên nhi nh trung bìnhế ỏ23 Cộ Ch a: trên bi ít trên li n, 1100 1300mm/nămế Dòng bi n: ng ng mùa gió, mùa đông theo ng Đông Tây Nam, mùa theo ươ ướ ạh ng Tây Nam Đông c.ướ ắCâu 10: Bi đã đem nh ng thu và khó khan gì kinh và ng nhân dân ta?ể ủThu i:ậ nhiên:ự Giao thông thu ti n, giao gi các dàng nậ ướ Bi đem ngu th n: cá tôm c...ể Ngu khoáng n: khí...ồ Hình thành nhi bãi bi p: n, nha trang....ề Xã i:ộ Thu cho vi giao ch buôn bán, trao hàng hóa gi các vùng mi cậ c. ng ng dân cũng thi nh vào ngu bi n.ướ ườ ượ Khó khăn: Thiên tai bão lũ th ng xuyên ra gây th ng và aườ ườ Bi xâm nh n, bi Nam làm nhi khó xu tể ấCâu 11: Nguyên nhân, qu và bi pháp nhi môi tr ng bi nh mi Trung ta ườ ướtrong th gian đây.ờ ầ+Nguyên nhân– Do th kém con ng iứ ườ– Do hi ng đoan xã iệ ượ ộ– qu lí nhà c: ho ng các doanh nghi trong vi líự ướ ử+ quậ ả– nh ng tr ti kh con ng iẢ ưở ườ– đi các ngu bi n: các n,du ch bi n.ấ ểM nghiên Ngân hàng Th gi năm 2008 báo, năm, Vi Nam đang đi ít nh 69 tri ệUSD thu nh ngành du ch do th ng lý sinh kém. nhi môi tr ng cũng làm gi đi thu ườ ứhút khách ngành du ch.ủ ị– cân ng đa ng sinh môi tr ng ngấ ườ ố+Gi phápả– Nâng cao th con ng iứ ườ– Tăng ng qu lí nhà cườ ướ– Ti hành áp ng công ngh khoa gi quy hi tr ng nhi th hi nay.ế ướ ệCâu 12: Ch ng minh ng ta có ngu tài nguyên khoáng phong phú, đa ng.ứ ướ -Vi Nam là giàu tài nguyên khoáng n:ệ ướ khoáng ta phong phú và đa ng: trên 5000 đi qu ng 80 lo khoáng n.ả ướ khoáng bao ngu sinh và ngo sinh chia làm:ơ ượ >Nhóm năng ng, nhiên li u: than than đá, than nâu, than than bùn) các ch năng riêng; u: 6ượ ầb tr tích có tr ng là Nam Côn và Long ng 10 và hàng ượ ượ ầtrăm m3 khí .ỉ Nhóm khoáng kim lo i: kim lo đen: t, crom...; Kim lo màu: Bô xít, thi c, ng, chì m, vôn ẽfam...; Kim lo quý hi m: vàng,,,ạ NHóm khoáng phi kim lo i: apatit, li xây ng....ả Tr ng: ượ có tr ng song có tr ng nhố ượ ượ ỏ=>v ngu khoáng n, đa ng nhi lo và các lo ngu nguyên li phát ểtri công nghi nhi ngành, xây ng công nghi n.ể ảCâu 13: Nêu nguyên nhân làm ki nhanh chóng tài nguyên khoáng ta, nêu quộ ướ ảvà bi pháp.ệ+ Nguyên nhân- Do ch và chính sách vét tàn th dân pháp trong nh ng năm 80.ế ữ- Do nhu ng ngày càng cao con ng i.ầ ườ- Qu lý ng o, do khai thác bãi.ả ừ- Kĩ thu khai thác u, hàm ng qu ng còn nhi trong ch th i.ậ ượ ả- Thăm dò, đánh giá không chính xác tr ng, hàm ng, phân làm lãng phí.ữ ượ ượ ư- Ch th gây nhi môi tr ng, ng ch phá, nông nghi thu p.ấ ườ ẹ+ quậ ả- Khoáng không th ph i.ả ồ- Hi nay kháng có nguy ki t, ng lãng phí, khai thác bãiệ ừ- Gây nhi môi tr ng.ễ ườ+ Bi pháp:ệ- Khai thác lí, ng ti ki và có hi qu .ợ ả- Nhà can thi p, lí nghiêm ng các hành vi vi ph lu khoáng nhà ta.ướ ướCâu 14: Liên khoáng Th Thiên Hu :ệ ế- Tên khoáng n: than bùnả- Phân Phân ch vùng Phong Đi n, trung vào 06 tr bàu Phong Nguyên, Niêm, Thi m, Hoá ềChăm, Bàu Bàng, Bàu Sen. Than bùn là nh ng ng, th kính xen trong cát, t, sét.ữ ộ- Tình hình khai thác: Hi than bùn đây đang khai thác ch bi phân vi sinh.ệ ượ ơC âu 15: Đi lên tr ng các khoáng sau đây: than, boxit, t, crom, thi c, apatit, đá quý.ề