Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề 30-TỔNG ÔN TẬP HK1.

9932a39b698b1ce72a538a63cc85e44a
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:25:51 | Được cập nhật: hôm qua lúc 13:27:48 | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 125 | Lượt Download: 2 | File size: 0.821925 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 30 ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút Nội dung: ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  −1; + ) và có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên 1; 4 . A.0. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 2. Nghiệm của phương trình log 3 ( 2 x − 1) = 2 là A. 9 . 2 B. 4 . C. 5 . D. 6 . 7 Câu 3. Rút gọn biểu thức A = −2 A. A = a 7 . 3 a5 .a 3 a 4 . 7 a −2 với a  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 B. A = a 7 . 7 C. A = a 2 . ax + b . Đường tiệm cận cx + d đứng của đồ thị hàm số có phương trình là A. x = 1 . B. x = 2 . C. y = 1. D. y = 2 Câu 5. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là A. S xq = 2 rl . B. S xq =  rl . −7 D. A = a 2 . Câu 4. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = C. S xq = 2rl . D. S xq = rl . Câu 6. Thể tích khối bát diện đều cạnh bằng 2 là 16 8 2 4 2 A. . B. . C. . 3 3 3 Câu 7. Cho loga b = 2 ( với a  0, b  0, a  1). Tính log a ( a.b ) . A. 2 . B. 4 . C. 5 . Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1; +  ) ? A. y = x4 + x2 + 1. B. y = log2 x . Câu 9. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: C. y = x+2 . x +1 D. 8 . 3 D. 3 . D. y = 2020x . HOÀNG XUÂN NHÀN 314 Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 0;1) . B. ( −1; 0 ) . Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 32 x−1  27 là: 1  A.  ; +   . B. ( 3; +  ) . 2  C. ( −; −1) . D. ( −1; + ) . C. ( 2; +  ) . 1  D.  ; +   . 3  Câu 11. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN , MP, MQ . Tỉ số thể tích VMIJK VMNPQ là 1 1 1 . B. . C. . 3 6 4 x Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = 2 là: A. y = x.2x−1 . B. y = 2x.ln 2 . C. y = 2x . Câu 13. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 1. 4 A.  . B. . C. 4 . 3 Câu 14. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào xác định với mọi giá trị thực của x ? A. A. y = ( 2 x − 1) 1 2022 . B. y = ( 2 x + 1) 2 − 1 2021 . C. y = (1 − 2 x ) . −3 D. 1 . 8 D. y = x.2x−1.ln 2 . D. 3 . ( ) 3 D. 1 + 2 x . Câu 15. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 bằng A. 6. B. 12. C. 4. D. −2 . Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Gọi M là trung điểm của cạnh AB và SM = 2a . Tính cosin góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt đáy. 1 1 3 . B. . C. 2 . D. . 2 3 2 Câu 17. Cho a , b là các số thực dương và a  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 1 A. log a2 ( ab ) = log a b . B. log a2 ( ab ) = + log a b . 2 2 2 1 C. log a2 ( ab ) = log a b . D. log a2 ( ab ) = 2 + 2 log a b . 4 Câu 18. Tập nghiệm của phương trình log 2020 ( x 2 − x + 2020 ) = 1 là: A. A. −1; 0 . B. 0;1 . C. 1 . D. 0 . Câu 19. Cho log 2 ( 3 x − y ) = 3 và 5 125 = 15625 . Tính log 5 ( 8x + y ) A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . Câu 20. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC = a 2 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC biết AB = 3a 2a 3 A. V = 2a3 . B. V = . C. V = 6a3 . D. V = a 3 2 . 2 x Câu 21. Hàm số y = e .sin 2x có đạo hàm là: A. y = e x .cos 2 x . B. y = e x . ( sin 2 x − cos 2 x ) . x y HOÀNG XUÂN NHÀN 315 C. y = e x . ( sin 2 x + cos 2 x ) . D. y = e x . ( sin 2 x + 2 cos 2 x ) . Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và f  ( x )  0, x  ( 0; + ) . Biết f (1) = 2020 . Khẳng định nào sau đây đúng A. f ( 2020 )  f ( 2022 ) . B. f ( 2018 )  f ( 2020 ) . C. f ( 0 ) = 2020 . D. f ( 2 ) + f ( 3) = 4040 . Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang? A. 3 . B. 1 . C. 2 . Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số y = ( x − 2020 ) A. B. \ 2020 . Câu 25. Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2019 2023 D. 4 . là : D.  2020; + ) . C. ( 2020; + ) . 2x +1 tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích x −1 bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . 4 2 Câu 26. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − 2mx + m + 1 có giá trị cực tiểu bằng −1. Tổng các phần tử thuộc S là A. −2 . B. 0 . C. 1 . D. −1. Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , 3a , AB = a (tham khảo hình vẽ bên). 2 Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) . đáy là tam giác đều, SA = A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 . Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x 2 − 1) 2n (x 2 − 4) 2 m +3 ( 3x + 8 ) 2022 , trong đó m và n là các số nguyên dương. Số điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 5 . Câu 29. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 ( cm ) . Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x ( cm ) , rồi gập tấm nhôm lại để được cái hộp không nắp (tham khảo hình vẽ bên). Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất (giải thiết bề dày tấm tôn không đáng kể). HOÀNG XUÂN NHÀN 316 Hộp không nắp A. x = 2 . B. x = 3 . C. x = 4 . D. x = 6 . Câu 30. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , AD = CD = a , AB = 2a . Quay hình thang ABCD quanh cạnh AB , thể tích khối tròn xoay thu được là : 4 a3 5 a3  a3 3 A.  a . B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 31. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ bên? A. y = 2x . x 1 B. y =   . 3 C. y = log 1 x . 3 D. y = log3 x . Câu 32. Hàm số y = log 2 ( x 2 − 2 x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( −;1) . B. ( −; 0 ) . C. ( −1;1) . D. ( 0; + ) . Câu 33. Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + 3 ( a  0 ) có bảng biến thiên như sau Xác định dấu của hệ số a, b, c ? A. a  0, b  0, c  0 . C. a  0.b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .  1  Câu 34. Bất phương trình log 2 ( − x 2 + 4 x − 1)  log 1   có tập nghiệm là khoảng ( a; b ) . Tính 2b − a . 2  x −1  A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Câu 35. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh có độ dài bằng 2 (tham khảo hình vẽ bên) . Tính khoảng cách giữa hai đường AC  và AB . 2 A. . 5 HOÀNG XUÂN NHÀN 317 3 . 2 1 C. . 2 B. 3 . 5 Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số x −1 y= 2 có 3 đường tiệm cận. x − 8x + m A. 14 . B. 8 . C. 15 . D. 16 . 1 1 +  10 ? Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên x nghiệm đúng bất phương trình log x 2 log x4 2 D. A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . Câu 38. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có diện tích mặt chéo ACC A bằng 2 2a 2 . Thể tích khối lập phương ABCD. ABCD là: A. a 3 . B. 2a3 . C. 2a 3 . D. 2 2a3 . Câu 39. Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S = A.e Nr (trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số theo tỉ lệ như năm 2001 thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người ? A. 2020 . B. 2026 . C. 2022 . D. 2025 . Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x 2 − 2 x ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 9 x − 2.6 x +1 + ( m − 3) .4 x = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 35. B. 38. C. 34. D. 33. Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có SA = a và SA vuông góc với đáy. Biết đáy là tam giác vuông cân tại A và BC = a 2 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) . a 5 a 3 . B. . C. a 3 . 5 3 Câu 43. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: A. D. a 3 Hàm số g ( x ) = f ( 3 − 2 x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây? HOÀNG XUÂN NHÀN 318 A. ( 3; + ) . B. ( − ; − 5 ) . C. (1; 2 ) . D. ( 2; 7 ) . Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = mx − m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC . A. m  ( −; −1   2; + ) . B. m  ( −3; + ) . D. m  ( −1; + ) . C. m  . Câu 45. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4. Mặt phẳng ( P ) chứa đường kính của một mặt đáy và tạo với mặt đáy đó góc 60 . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng ( P ) . A. 4 . B. 2 3 . C. 8 . 4 D. . 3 Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp V S.ABCD thành hai phần (xem hình). Tỉ số thể tích hai phần SABFEN bằng VBCNFDE A. 7 . 5 B. 7 . 6 C. 7 . 3 Câu 47. Cho x là một số thực dương và y là số thực thỏa mãn 2 D. x+ 1 x 7 . 4 = log 2 14 − ( y − 2 ) y + 1 . Giá trị của biểu thức P = x2 + y 2 − xy + 2021 là A. 2021 . B. 2020 . C. 2022 . D. 2023 . x 1 Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = + mx − + 1 đồng biến trên ( 0; + ) ? 42 12 x3 1 5 A. m  0 . B. m  . C. m  − . D. m  3 . 12 2 7 HOÀNG XUÂN NHÀN 319 Câu 49. Cho y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Định m để bất phương trình dưới đây đúng x  1 : log 2  f ( x + m ) + 1  log 3 f ( x + m) 3 . 2 3 B. m  . 2 3 C. m  . 2 A. m  3 . 2 Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên D. 0  m  số y = f ( x) như hình vẽ và có đồ thị hàm bên. Gọi 1 1 g ( x ) = f ( x ) − x3 + x 2 + x − 2022 . Biết 3 2 g ( −1) + g (1)  g ( 0 ) + g ( 2 ) . Với x   −1; 2 thì g ( x ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng A. g ( 2 ) . B. g (1) . C. g ( −1) . D. g ( 0 ) . ________________HẾT________________ HOÀNG XUÂN NHÀN 320 ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 30 1 D 11 D 21 D 31 D 41 A 2 C 12 B 22 A 32 B 42 B 3 B 13 D 23 A 33 B 43 C 4 A 14 B 24 C 34 D 44 B 5 B 15 B 25 A 35 A 45 A 6 B 16 B 26 B 36 A 46 A 7 D 17 B 27 C 37 A 47 C 8 C 18 B 28 B 38 D 48 C 9 B 19 A 29 A 39 B 49 C 10 C 20 D 30 D 40 A 50 A Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 30 Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = mx − m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC . A. m  ( −; −1   2; + ) . B. m  ( −3; + ) . C. m  . D. m  ( −1; + ) . Hướng dẫn giải: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số: mx − m = x 3 − 3x 2 + 2 (1) x = 1  x −1 = 0 .  m ( x − 1) = ( x − 1) ( x 2 − 2 x − 2 )   2  2 x − 2 x − 2 − m = 0 2 ( )  x − 2x − 2 = m  Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt  Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt   = 1 + 2 + m  0 m  −3   m  −3 .  Phương trình ( 2 ) có ba nghiệm phân biệt khác 1   1 − 2 − 2 − m  0 m  −3 Ta thấy x = 1 cũng là hoành độ điểm uốn của đồ thị hàm y = x3 − 3x2 + 2 nên chọn B (1; 0 ) thì B luôn là trung điểm đoạn AC (theo tính chất của tâm đối xứng đồ thị); khi đó ta luôn có AB = BC . Choïn Vậy m  −3 thỏa mãn đề bài. ⎯⎯⎯ →B Câu 45. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4. Mặt phẳng ( P ) chứa đường kính của một mặt đáy và tạo với mặt đáy đó góc 60 . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) . HOÀNG XUÂN NHÀN 321 A. 4 . B. 2 3 . C. 8 . D. 4 . 3 Hướng dẫn giải: Thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4, suy ra hình trụ có: chiều cao h = 4 , bán kính đáy r = 2 . Mặt phẳng ( P ) chính là nửa Elip qua điểm D, H , C như hình vẽ. Vì ( P ) tạo với mặt đáy góc 60 nên AOH = 60 . Một nửa diện tích đường tròn đáy là: 1 S 2 ñ 1 2 r 2 1 2 2 2 2 . Ta thấy hình chiếu vuông góc của thiết diện trên mặt phẳng đáy là một nửa đường tròn đáy, vì vậy: cos600 1 S 2 ñ cos600 tích thiết diện; khi đó: Std 2 1 2 1 S 2 ñ với S là diện td Std Choïn → A 4 . ⎯⎯⎯ Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp V S.ABCD thành hai phần (xem hình). Tỉ số thể tích hai phần SABFEN bằng VBCNFDE A. 7 . 5 B. 7 . 6 C. 7 . 3 D. 7 . 4 HOÀNG XUÂN NHÀN 322 Hướng dẫn giải: Tam giác SCM có MN và SD là trung tuyến nên E là trọng tâm tam giác SCM, ME 2 = . suy ra MN 3 MF MD 1 = = . Ta có DF//CB nên MB MC 2 Do tính đối xứng tâm F ta có SABF = SDFM  S ABCD = SBCM . Ta có VM . FDE MF MD ME 1 1 2 1 = . . = . . = VM . BCN MB MC MN 2 2 3 6 1 5  VM .FDE = VM .BCN  VBCNFDE = VM .BCN (1). 6 6 1 d ( N , ( BCM ) ) .SBCM VMBCN 1 NC 1 Mặt khác: =3 = = hay VMBCN = VS . ABCD (2). 2 VS . ABCD 1 d S , ABCD .S ( ) ) ABCD SC 2 ( 3 V 5 7 7 Choïn Từ (1) và (2) suy ra VBCNFDE = VS . ABCD  VSABFEN = VS . ABCD . Khi đó: SABFEN = . ⎯⎯⎯ → A VBCNFDE 5 12 12 Câu 47. Cho x là một số thực dương và y là số thực thỏa mãn 2 biểu thức P = x2 + y 2 − xy + 2021 là A. 2021 . B. 2020 . x+ 1 x = log 2 14 − ( y − 2 ) y + 1 . Giá trị của C. 2022 . Hướng dẫn giải: D. 2023 .   y  −1 Điều kiện:  . 14 − y − 2 y + 1  0 ( )   1 x+ 1 1 Theo AM-GM, ta có: x +  2  2 x  4 (1) ; dấu bằng xảy ra  x =  x 2 = 1  x = 1 . x x Đặt t = y + 1 ( t  0 ) , ta có : 14 − ( y − 2 ) y + 1 = 14 − ( y + 1 − 3) y + 1 = 14 − ( y + 1) y + 1 + 3 y + 1 = −t 3 + 3t + 14 . Xét hàm số f ( t ) = −t 3 + 3t + 14 ( t  0 ) ; f  ( t ) = −3t 2 + 3 = 0  t = 1 . Bảng biến thiên hàm số f ( t ) : HOÀNG XUÂN NHÀN 323 ( ) Vì t  0  f ( t )  16 hay 14 − ( y − 2 ) y + 1  16  log 2 14 − ( y − 2 ) y + 1  4 (2); dấu bằng xảy ra  t = 1  y = 0 .  x + 1x 2 = 4 Dựa vào (1) và (2) ta thấy: Phương trình ban đầu có nghiệm   log 2 14 − ( y − 2 ) y + 1 = 4  x = 1 Choïn  . Từ đó: P = 2022 . ⎯⎯⎯ →C y = 0 ( ) x7 1 + mx − + 1 đồng biến trên ( 0; + ) ? 42 12 x3 1 5 A. m  0 . B. m  . C. m  − . D. m  3 . 12 2 Hướng dẫn giải: 1 1 1 1 Ta có: y = x6 + m + 4  0, x  ( 0; + )  x 6 + 4  −m , x  ( 0; + ) . 6 4x 6 4x Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = Xét hàm số f ( x ) = 1 6 1 x6 x6 1 1 1 x6 x6 1 1 1 5 5 x + 4 = + + + +  5 . . . . = . 4 4 4 4 4 4 6 4x 12 12 12 x 12 x 12 x 12 12 12 x 12 x 12 x 12 AM −GM 5 x6 1 , x  ( 0; + ) . Dấu “=” xảy ra  =  x10 = 1  x = 1 (do x  0) . 4 12 12 12 x 5 5 Choïn Khi đó: Yêu cầu bài toán tương đương với −m   m  − . ⎯⎯⎯ →C 12 12 Câu 49. Cho y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Định m để bất phương trình dưới đây đúng x  1 : Do đó: f ( x )  log 2  f ( x + m ) + 1  log 3 f ( x + m) HOÀNG XUÂN NHÀN 324 A. m  3 . 2 B. m  3 . 2 C. m  3 . 2 D. 0  m  3 . 2 Hướng dẫn giải: Điều kiện: f ( x + m )  0 . Đặt t = f ( x + m )  0 . Bất phương trình trở thành: log2 ( t + 1)  log 3 t  log2 ( t + 1) − log 3 t  0 Xét hàm số f ( t ) = log 2 ( t + 1) − log 3 t ; ta có: y = (*) . 1 1 −  0, t  0. ( t + 1) ln 2 t ln 3 Suy ra hàm số f ( t ) nghịch biến trên ( 0; + ) mà f ( 3) = 0 . Do vậy ta có: (*)  f ( t )  0  f ( t )  f ( 3)  t  3 . Suy ra f ( x + m )  3 . Dựa vào đồ thị, ta có kết quả: f ( x + m )  3  x + m  Yêu cầu bài toán  m  5 5  m −x . 2 2 5 5 5 3 3 − x, x  1 mà − x  − 1 = , x  1 . Vì vậy ta có m  . 2 2 2 2 2 Choïn ⎯⎯⎯ →C Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ bên. 1 1 Gọi g ( x ) = f ( x ) − x3 + x 2 + x − 2022 . Biết g ( −1) + g (1)  g ( 0 ) + g ( 2 ) . Với x   −1; 2 thì 3 2 g ( x ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng A. g ( 2 ) . B. g (1) . C. g ( −1) . D. g ( 0 ) . Hướng dẫn giải: Xét hàm g ( x ) , x   −1; 2 . Ta có g  ( x ) = f  ( x ) − x 2 + x + 1 = f  ( x ) − ( x 2 − x − 1) . Vẽ đồ thị hàm số y = f  ( x ) và parabol ( P ) : y = x 2 − x − 1 trên cùng hệ trục tọa độ như hình vẽ. HOÀNG XUÂN NHÀN 325  x = −1 Ta thấy g  ( x ) = 0  f  ( x ) = x − x − 1   x = 0 .   x = 2 Bảng biến thiên của hàm g ( x ) : 2 Từ giả thiết : g ( −1) + g (1)  g ( 0 ) + g ( 2 )  g ( −1) − g ( 2 )  g ( 0 ) − g (1)  0  g ( −1) − g ( 2 )  0 BBT  g ( −1)  g ( 2 ) . Dựa vào bảng biến thiên của g ( x ) trên  −1; 2 , ta có: min g ( x ) = g ( 2) . −1; 2 Choïn ⎯⎯⎯ → A HOÀNG XUÂN NHÀN 326