Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ 27-BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ-LOGARIT.

bc3cdaedb0b960866e1709f0aad2e132
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:25:29 | Được cập nhật: 12 giờ trước (18:52:20) | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 196 | Lượt Download: 2 | File size: 0.528419 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 27 ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút Nội dung: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT 1−3 x 25 2 Câu 1. Tập nghiệm S của bất phương trình    là 4 5 1 1   A. S = ( − ;1 . B. S =  ; +   . C. S =  − ;  . 3 3   Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình: log 0,4 (5 x + 2)  log 0,4 ( 3 x + 6 ) là: A. ( −; 2 ) . B. ( 0; 2 ) . Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình e x  e3x−2 là A. ( −;1   2; + ) . B. \ (1; 2 ) . D. S = 1; +  ) .  2  C.  − ; 2  .  5  D. ( 2; + ) . C. (1; 2 ) . D. 2 . Câu 4. Cho bất phương trình: log 1 f ( x )  log 1 g ( x ) . Khi đó bất phương trình tương đương: 3 A. f ( x )  g ( x ) . 3 B. g ( x )  f ( x )  0 . x −1 C. g ( x )  f ( x )  0 . D. f ( x )  g ( x ) 2 x +3     Câu 5. Bất phương trình      có nghiệm là 2 2 A. x  −4 . B. x  −4 . C. x  −4 . Câu 6. Bất phương trình log 3 ( 3 x + 1)  log 3 ( x + 7 ) có bao nhiêu nghiệm nguyên ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 ( x − 1)  0 là: A. ( −; 2 ) . C. ( −;1) . B. ( 2; + ) . D. x  −4 . D. 1 . D. (1; 2 ) . Câu 8. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1)  3 là A. S = (1;10 ) . B. S = (1;9 ) . C. S = ( − ;9 ) . D. S = ( − ;10 ) . C. ( −; 2 ) . D. ( 2;3 ) . Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x 2 − 5 x + 7 )  0 là 2 A. ( −; 2 )  ( 3; +  ) . B. ( 3; +  ) . x 1 Câu 10. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    8. 2 A. S = (−3; +) . B. S = (−;3) . C. S = (−; −3) . Câu 11. Bất phương trình A. ( 2; + ) . ( ) 3 −1 x− 2 D. S = (3; +) .  1 có tập nghiệm là B.  2; + ) . C. ( −; 2 ) . D. ( −; 2  . Câu 12. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x  0 . 2 1   1 A. S =  ; +  . B. S = 1; + ) . C. S =  0;  . 2   2 x x Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 16 − 4 − 6  0 là D. S = ( 0;1 . HOÀNG XUÂN NHÀN 285 B. 1; + ) . A. ( log 4 3; + ) . C. ( −;log 4 3) . Câu 14. Bất phương trình 4x  2x+1 + 3 có tập nghiệm là A. ( log 2 3; 5) . B. ( −;log 2 3) . C. (1; 3) . Câu 15. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( 3x − 2 )  log 1 ( 4 − x ) là: 2 D. ( 2; 4 ) . 2 3 2   3  A. S =  ; 4  . B. S =  ;3  . C. S =  −;  . 2 2  3   Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log3 (2 x −1)  3 là: A. ( 5; + ) . D. 3; + ) . B. (14; + ) . C. ( −; 2 ) . 2 x− 2 3 D. S =  ;  . 3 2 1  D.  ;14  . 2  3  1  2  51− 2 x . Câu 17. Tập ngiệm S của bất phương trình   25   A. S = ( −;1) . B. S = ( −1; + ) . C. S = ( −; −1) . D. S = (1; + ) . Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1)  4 là A. ( −;17  . C. 1;17 ) . B. ( −;17 ) . D. (1;17 ) . Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x − 3)  log 1 4 là A. S = ( − ;7  . B. S = ( 3;7  . 2 2 Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4  2 A. S = ( 0;1) . B. S = (1; +  ) . x e Câu 21. Bất phương trình   2 A. x  −4 . x −1 x+1 . C. S = 3; 7  . D. S =  7; +  ) C. S = ( − ; +  ) . D. S = ( − ;1) . C. x  −4 . D. x  −4 . 2 x +3 e có nghiệm là   2 B. x  −4 . 4x 2− x 2 3 Câu 22. Tập tất cả các số thực x thoả mãn      là 3 2 2  −2  2   A.  ; +  . B.  ; +  C.  −;  . 5  3  5   Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 3)  log 1 ( 9 − 2 x ) . 2 A. S = ( 3; 4 ) . 2 2  D.  −;  3  B. S = ( −; 4 .  9 C. S =  3;  . D. S = ( 3; 4  .  4 Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 9 )  0 là A. 9; + ) . B. 10; + ) . C. ( 9; + ) . D. (10; + ) . Câu 25. Giải bất phương trình log 1 ( 5 x − 3)  −2 , ta có nghiệm là: 5 28 3 28 3 28 A. x  . B.  x  . C.  x  . 5 5 5 5 5 Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình log( x2 + 25)  log(10x) là A. (0;5)  (5; +) . B. R . C. (0; +) . D. x  28 . 5 D. R \{5} . HOÀNG XUÂN NHÀN 286 Câu 27. Tập nghiệm S của bất phương trình 3x  e x là A. S = ( 0; + ) . B. S = \ 0 . C. S = ( −;0 ) . D. S = C. ( −; 2  . D.  2; +  ) . . Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 1)  0 là A. (1; 2  . 2 B. (1; 2 ) .   Câu 29. Tập nghiệm S của bất phương trình  tan  7  A. S =  −2 2; 2 2  . C. S =  −2; 4  . x 2 − x −9     tan  7  x −1 là ( ) B. S = −; −2 2    2 2; + . D. S = ( −; −2   4; + ) . Câu 30. Tập nghiệm của phương trình log 2 2 x − 3log 2 x + 2  0 là khoảng ( a; b ) . Giá trị biểu thức a 2 + b2 bằng A. 16 . B. 5 . C. 20 . D. 10 . −2 −2 Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 9 x + 3 x  12 là: A. ( −; −2 ) . B. ( −2; + ) . C. ( −2; 0 ) . D. ( 0; 2 ) . Câu 32. Nghiệm của bất phương trình log ( x + 2 )  log ( 5 − x ) là 3 3 3 . B.  x  5 . C. x  . 2 2 2 Câu 33. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x + 1)  log 1 ( 2 x − 1) . A. −2  x  2 A. S = ( 2; + ) . 3 . 2 2 B. S = ( −1; 2 ) . 1 Câu 34. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình   2 A. S = 1; 2 . B. S = ( − ;1) . D. x  1  D. S =  ; 2  . 2  C. S = ( −; 2 ) . − x2 +3 x  1 . 4 C. S = (1; 2 ) . D. S = ( 2; +  ) . Câu 35. Bất phương trình 6.4x −13.6x + 6.9x  0 có tập nghiệm là? A. S = ( −; −2 )  (1; + ) . B. S = ( −; −1)  (1; + ) . C. S = ( −; −2   2; + ) . D. S = ( −; −1)  ( 2; + ) 2 x−1  25 là Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình 5 1 3   3  A.  −; −    ; +  . B. ( −; −1)   ; +  . 2 2   2  1 3   C.  −; −    ; +  . D. ( −;0  3; + ) . 2 2   Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 ( x − 3) + 1  0 là  7 A.  3;  . B. ( 3; + ) . C. ( 3;5 .  2 Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình 3x+1 + 6x+2  3x+2 + 6x+1 là A. ( −; − log 2 5 . C.  − log 2 5; + ) . B. ( − log 2 5; 0 ) . D. ( −;5 ) . 1  D.  −;  . 10   Câu 39. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình: log 1 (2 x + 5)  −2 ? 3 A. 4. B. 5. C. 6. D. Vô số. HOÀNG XUÂN NHÀN 287 Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 1) + log3 (11 − 2 x )  0 là 3 A. S = (1; 4 Câu 41. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: A. 1; + ) . B. ( −;1. Câu 42. Tập nghiệm của bất phương trình  11  D. S =  3;   2 C. S = ( −; 4 B. S = (1; 4 ) ( 10 − 3 ) 2 x+4  ( 10 + 3 ) −5 x +11 . C.  5; + ) . D. ( −;5 . log2 ( x − 1)  1 là: A. S =  2; 3 . B. S = (1; 3] . A. S = ( 3; +  ) . B. S = (1;3) . D. S = ( 2; +  ) . C. S = (1; 3) . Câu 43. Bất phương trình 1 + log 2 ( x − 2 )  log 2 ( x 2 − 3x + 2 ) có các nghiệm là C. S = ( 2; +  ) . D. S = ( 2;3) . Câu 44. Biết S =  a ; b  là tập nghiệm của bất phương trình 3.9x −10.3x + 3  0 . Tính T = b − a . 8 10 B. T = . C. T = . D. T = 2 . 3 3 Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình log ( x 2 − 4 x + m + 20 )  1 có tập A. T = 1 . nghiệm là A. 6 . ? B. 13 . C. 5 . D. 14 . x Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   −2022; 2022 để bất phương trình: m + e 2  4 e2 x + 1 đúng với mọi x  . A. 4044 . B. 4045 . C. 2022 . D. 2023 . 2 Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình: 1 + log 5 ( x + 1)  log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) nghiệm đúng với mọi x  . A. 1 . B. Vô số. Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng ) ( C. 0 . D. 2 . ( −9;9 ) của tham số m để bất phương trình 3log x  2log m x − x 2 − (1 − x ) 1 − x có nghiệm thực? A. 6 . B. 7 . C. 10 . Câu 49. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá D. 11. trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  0;9 sao cho bất phương trình 2f 2 ( x ) + f ( x ) −m −16.2 f 2 ( x ) − f ( x ) −m − 4 f ( x ) + 16  0 có nghiệm x  ( −1;1) . B. 8 . D. 7 . A. 6 . C. 5 . Câu 50. Gọi là tập nghiệm của bất phương trình K 2 x + x +1 2+ x +1 7 −7 + 2022 x  2022. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = 2 x3 − 3 ( m + 2 ) x 2 + 6 ( 2m + 3) x − 3m + 5 đồng biến trên K là )  a − b ; + , với a, b là các số thực. Tính S = a + b.  A. S = 14 . B. S = 8 . C. S = 10 . D. S = 11 . __________________HẾT__________________ HOÀNG XUÂN NHÀN 288 ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 27 1 D 11 D 21 B 31 C 41 C 2 C 12 D 22 A 32 A 42 A 3 A 13 C 23 D 33 D 43 D 4 C 14 B 24 D 34 C 44 D 5 D 15 D 25 B 35 B 45 C 6 B 16 B 26 A 36 C 46 C 7 B 17 D 27 C 37 C 47 A 8 B 18 D 28 A 38 A 48 B 9 D 19 B 29 D 39 B 49 A 10 C 20 D 30 C 40 A 50 A Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 27 x Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   −2022; 2022 để bất phương trình: m + e 2  4 e2 x + 1 đúng với mọi x  . A. 4044 . B. 4045 . C. 2022 . Hướng dẫn giải: x D. 2023 . x x Ta có: m + e 2  4 e2 x + 1  m  4 e2 x + 1 − e 2 (*). Đặt t = e 2  0 thì (*) trở thành: m  4 t 4 + 1 − t . t3 Xét hàm số f ( t ) = t + 1 − t với t  0 . Ta có: f  ( t ) = 4 4 4 ( t 4 + 1) 3 −1 = 0 ; f  ( t ) = 0  t 3 = 4 ( t 4 + 1)  t12 = ( t 4 + 1)  t 4 = t 4 + 1  t  . 3 3 Mặt khác: lim+ f ( t ) = 1 , lim f ( t ) = 0 . Bảng biến thiên của f ( t ) : t →0 t →+ Vậy (*) luôn đúng với mọi x  khi và chỉ khi m  4 t 4 + 1 − t , t  0  m  1 . Vì m nguyên và m   −2022; 2022 nên m  1; 2;...; 2022 .Vậy ta tìm được 2022 giá trị m thỏa mãn Choïn →C đề bài. ⎯⎯⎯ Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình: 1 + log 5 ( x 2 + 1)  log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) nghiệm đúng với mọi x  . HOÀNG XUÂN NHÀN 289 A. 1 . B. Vô số. C. 0 . Hướng dẫn giải: D. 2 . Ta có: 1 + log5 ( x 2 + 1)  log 5 ( mx 2 + 4 x + m )  log 5 5 ( x 2 + 1)  log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) −4 x  mx 2 + 4 x + m  0 m  x 2 + 1  5 ( x + 1)  mx + 4 x + m  0    2 2 5 ( x + 1)  mx + 4 x + m 5 ( x 2 + 1)  m ( x 2 + 1) + 4 x  −4 x  m  x 2 + 1 −4 x 4( x 2 − 1) (*). Xét hàm số g ( x ) = 2 với x ; g  ( x ) = 2  = 0  x = 1. x +1 ( x + 1)2 m − 5  −4 x  x2 + 1 Bảng biến thiên: 2 2 Từ bảng biến thiên của g ( x ) , ta thấy (*) đúng với mọi x  m  2 m  2   . m − 5  −2 m  3 Choïn →A Vì m nguyên nên m = 3 thỏa mãn đề bài. ⎯⎯⎯ Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng ( −9;9 ) của tham số m để bất phương trình ) ( 3log x  2log m x − x 2 − (1 − x ) 1 − x có nghiệm thực? A. 6 . B. 7 . C. 10 . Hướng dẫn giải: D. 11. 0  x  1 0  x  1 0  x  1   Điều kiện:   (1 − x )  0 . 2 m x − (1 − x )  0 m x − x − (1 − x ) 1 − x  0 m  x  ( Bất phương trình đã cho tương đương log x3  log m x − x 2 − (1 − x ) 1 − x ) 2 2  x3   m x − x 2 − (1 − x ) 1 − x   x x  m x − x 2 − (1 − x ) 1 − x   x x + (1 − x ) 1 − x x 1− x m = + . 1− x x x − x2  x   1− x  + 1− x  +  + x   2 x + 2 1− x Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có :   1− x   x  x 1− x  +  x + 1 − x . Vì vậy m  x + 1 − x (*). 1− x x 1 1 1 − = 0  x = 1− x  x = . Xét hàm f ( x ) = x + 1 − x trên ( 0;1) ; ta có : f  ( x ) = 2 2 x 2 1− x HOÀNG XUÂN NHÀN 290 1 Ta có: f ( 0 ) = 1, f   = 2, f (1) = 1 . Suy ra Max f ( x ) = 2 . ( 0;1) 2  x  1− x = 1− x  1 1 − x = x  x = . Khi đó : (*)  m  2  1, 414 . Dấu “=” xảy ra   2  x  1 x = 2  Choïn →B Vậy m có thể nhận được các giá trị 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 . ⎯⎯⎯ Câu 49. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  0;9 sao cho bất phương trình 2 f 2 ( x ) + f ( x ) −m −16.2 f B. 8 . A. 6 . 2 ( x ) − f ( x ) −m − 4 f ( x ) + 16  0 có nghiệm x  ( −1;1) C. 5 . D. 7 . Hướng dẫn giải: Ta có: 2 f 2 ( x ) + f ( x ) −m  16 1 − 2 f  2 −16.2 f 2 ( x ) − f ( x ) −m ( x )− f ( x )−m  − 4 f ( x ) + 16  0  16 − 16.2  − 22 f ( x ) 1 − 2 f   2 ( x )− f ( x )−m   0  1 − 2 f   2 f 2 ( x )− f ( x )−m  −  22 f ( x ) − 2 f   ( x )− f ( x )−m   2 16 − 22 f ( x )   0  ( x )+ f ( x )−m   0 (1). 1  2f x 2f x Với x  ( −1;1) thì f ( x )  ( −2; 2 )  2 f ( x )  ( −4; 4 )  2 ( )   ;16   16 − 2 ( )  0 .  16  f Khi đó: (1)  1 − 2 2 ( x )− f ( x )−m  0  2f 2 ( x )− f ( x )−m 1  f 2 ( x) − f ( x) − m  0  m  f 2 ( x) − f ( x) Đặt t = f ( x ) , vì x  ( −1;1)  t = f ( x )  ( −2; 2 ) . Khi đó: ( 2 )  m  t 2 − t Xét hàm g ( t ) = t 2 − t , t  ( −2; 2 ) ; g  ( t ) = 2t − 1 = 0  t = (2). (3). 1 . 2 HOÀNG XUÂN NHÀN 291 Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x  ( −1;1)  (3) có nghiệm t  ( −2; 2 )  m  6 . Choïn →A Vì m  , m   0;9  m  0;1; 2;3; 4;5 . ⎯⎯⎯ Câu 50. Gọi K là tập nghiệm của bất phương trình 72 x+ x+1 − 72+ x+1 + 2022 x  2022. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = 2 x3 − 3 ( m + 2 ) x 2 + 6 ( 2m + 3) x − 3m + 5 đồng biến trên ) K là  a − b ; + , với a, b là các số thực. Tính S = a + b. A. S = 14 . B. S = 8 . C. S = 10 . Hướng dẫn giải: Điều kiện: x  −1. Ta có: 72 x + x +1 − 72+ ( x +1 + 2022 x  2022  7 2 x + ) ( x +1 D. S = 11 . ( ) + 1011 2 x + x + 1  7 2+ ) x +1 ( + 1011 2 + x + 1 )  f 2 x + x + 1  f 2 + x + 1 với f ( t ) = 7t + 1011t . Ta có: f  ( t ) = 7t ln 7 + 1011  0, t  ( ) ( ) nên hàm f ( t ) đồng biến trên . Khi đó: f 2 x + x + 1  f 2 + x + 1  2 x + x + 1  2 + x + 1  −1  x  1. Vậy K =  −1;1 . Xét hàm số y = 2 x3 − 3 ( m + 2 ) x 2 + 6 ( 2m + 3) x − 3m + 5 đồng biến trên K  y  0, x  K  6 x 2 − 6 ( m + 2 ) x + 6(2m + 3)  0, x   −1;1  m  − x2 + 2 x − 3 , x   −1;1 (*). 2− x x2 − 2 x + 3 , x   −1;1 . Ta tính được max g ( x ) = g 2 − 3 = 2 − 2 3 . Đặt g ( x ) =  −;11 x−2 Vì vậy (*) tương đương với m  2 − 2 3 , tức là m   2 − 12; + . Suy ra a = 2, b = 12 . ( ) ) Choïn →A Vậy S = a + b = 14. ⎯⎯⎯ HOÀNG XUÂN NHÀN 292