Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ 09-ĐỒ THỊ HS-NHẬN DIỆN ĐỒ THỊ.

69099d6b11ea5d7cfdad1f4d2ca4f3d5
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:21:13 | Được cập nhật: hôm kia lúc 7:41:32 | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 156 | Lượt Download: 1 | File size: 0.817895 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 09 ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút Nội dung: TƯƠNG GIAO, TIẾP TUYẾN, ĐỒ THỊ Câu 1. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = A. A ( 3; 2 ) . B. B ( −3; 2 ) . 2x +1 là x −3 C. D ( −1;3 ) . D. C (1; −3 ) Câu 2. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: A. y = x−2 . x +1 y = x4 − 2 x2 − 2 . 4 2 C. y = − x + 2x − 2 . 3 2 D. y = x − 2 x − 2 . B. Câu 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x0 = −1 có hệ số góc bằng A. 5 . B. − 1 . 5 x +1 tại điểm có hoành độ 2x − 3 C. −5 . D. 1 . 5 Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y = − x3 − 3x + 1 . 4 2 B. y = x − x + 3 . 3 C. y = x − 3x + 1 . 2 D. y = x − 3x + 1 . A. Câu 5. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? y = − x3 + 1 . 3 B. y = −4x + 1 . 2 C. y = 3x + 1 . 3 2 D. y = −2x + x . A. HOÀNG XUÂN NHÀN 87 Câu 6. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? y = − x4 + 2x2 + 1. 4 2 B. y = − x + 2x . 4 2 C. y = x − 2x . 4 2 D. y = x − 2 x + 1. A. Câu 7. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x điểm có hoành độ x = −1. A. y = 4 x − 6. B. y = 4 x + 2. C. y = 4 x + 6. D. y = 4 x − 2. Câu 8. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào? 4 − 4x2 + 5 tại y = − x3 + 3x2 + 5 . 3 2 B. y = 2 x − 6 x + 5 . 3 2 C. y = x − 3x + 5 . 3 D. y = x − 3x + 5 . A. Câu 9. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây? 2x + 5 . x −1 −2 x + 3 B. y = . x −1 2x −1 C. y = . x +1 −2 x + 1 D. y = . x +1 A. y = Câu 10. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: y = x3 + x 2 − 2 . 4 2 B. y = x + x − 2 . 4 2 C. y = − x + 2x − 2 . 4 2 D. y = x − 2 x − 2 . A. 1− x tại giao điểm của ( C ) với trục hoành là 2x +1 1 1 1 1 C. y = − x − . D. y = x + . 3 3 3 3 Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( C ) : y = 1 3 1 3 A. y = − x + . 1 3 1 3 B. y = x − . Câu 12. Đồ thị được vẽ trên hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? HOÀNG XUÂN NHÀN 88 2x +1 . x −1 4x −1 B. y = . 2x − 2 2x + 2 C. y = . 1− x 2x +1 D. y = . x +1 A. y = Câu 13. Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Đó là hàm số nào? y = − x3 + 4 x 2 + 9 x + 1 . 3 2 B. y = x + 6x + 9x + 1 . 4 2 C. y = x − 5x + 1 . 3 2 D. y = x + 5x + 8x + 1 . A. Câu 14. Bảng biến thiên ở hình vẽ bên dưới là bảng biến thiên của 1 trong 4 hàm số ở các đáp án A, B, C, D. Hàm số đã cho là hàm số nào? A. y = 2x −1 . x −1 B. y = 2x − 3 . x −1 C. y = 2x − 5 . x +1 D. y = x +1 . 2x −1 Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D dưới đây? x −1 . x +1 2x +1 B. y = . x +1 x+2 C. y = . x +1 A. y = HOÀNG XUÂN NHÀN 89 D. y = x+3 . 1− x Câu 16. Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? x −1 . x +1 x +1 B. y = . x −1 x +1 C. y = . 1− x 1− x D. y = . x +1 A. y = Câu 17. Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . 4 2 Câu 18. Hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 . C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 . 3 Câu 19. Cho hàm số 2 y = − x2 − 4x + 3 có đồ thị ( P ) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của ( P ) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là A. 12 . B. −6 . C. −1. D. 5. Câu 20. Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 . C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 . 3 2 HOÀNG XUÂN NHÀN 90 Câu 21. Hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 . 4 2 2x −1 (C ) . Tiếp tuyến của (C) vuông góc với x +1 đường thẳng x + 3 y + 2 = 0 tại điểm có hoành độ Câu 22. Cho hàm số y = A. x = 0 . x = 0 C.  .  x = −2 B. x = −2 . x = 0 D.  . x = 2 Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . 3 Câu 24. Cho đồ thị hàm số y = x − 3 x ( C ) . Số các tiếp tuyến của đồ thị ( C ) song song với đường thẳng 3 2 y = 3x − 10 là A. 2 . C. 3 . B. 1 . D. 0 . Câu 25. Cho hàm số y = ax + bx chọn mệnh đề đúng. A. a  0, b  0, c = 0 . B. a  0, b  0, c = 0 . C. a  0, b  0, c = 0 . D. a  0, b  0, c  0 . 4 2 + c (a  0) có đồ thị như hình bên. Hãy Câu 26. Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 . Câu 27. Tìm m để phương trình x4 − 4 x2 − m + 3 = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.  m = −1  m  −3 A. m  4 . B. −1  m  3 . C.  . D.  . m  3  m = −7 4 2 HOÀNG XUÂN NHÀN 91 Câu 28. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y = ax + bx hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c = 0 . D. a  0, b  0, c  0 . 2 2 + c có đồ thị như Câu 29. Hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Khẳng định nào là đúng? A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . 3 2 Câu 30. Cho hàm số y = ax + bx nào dưới đây đúng? A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . 4 2 + c có dạng đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = − x + 6x tại ba điểm phân biệt.  m  16 A.  . B. −32  m  0 . C. 0  m  32 . D. 0  m  16 . m  0 3 Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m = −2 A.  .  m  −1 m B. −2  m  −1. 2 và có bảng biến thiên sau: để phương trình f ( x ) − 1 = m có đúng hai nghiệm. m  0 C.  .  m = −1  m = −2 D.  .  m  −1 HOÀNG XUÂN NHÀN 92 Câu 33. Cho hàm số y = ax − b có đồ thị như hình vẽ. x −1 Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 0  a  b . B. b  0  a . C. 0  b  a . D. b  a  0 . Câu 34. Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như hình vẽ. x +1 Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. b  0  a . B. 0  a  b . C. a  b  0 . D. 0  b  a . Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ −1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) − 4 = 0 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x − 2x tại 4 điểm phân biệt. A. m  0 . B. 0  m  1 . C. −1  m  0 . D. m  0 . 4 Câu 37. Cho hàm số 2 y = x3 + 3x2 + m có đồ thị ( C ) . Biết đồ thị ( C ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A , B , C sao cho B là trung điểm của AC . Phát biểu nào sau đây đúng? A. m  ( 0; + ) . B. m  ( −; −4 ) . C. m  ( −4; −2 ) . D. m  ( −4;0 ) . Câu 38. Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như hình vẽ. cx + d Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. 0  ad  bc . B. ad  bc  0 . C. bc  ad  0 . D. ad  0  bc . HOÀNG XUÂN NHÀN 93 Câu 39. Cho hàm số y = ( a − 1) x + b , d  0 có ( c − 1) x + d đồ thị như hình trên. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. a  1, b  0, c  1 . B. a  1, b  0, c  1 . C. a  1, b  0, c  1. D. a  1, b  0, c  1 . Câu 40. Cho hàm số y = 2x −1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi x+3 2 trục tọa độ và đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là. A. S = 13 . B. S = 5 . Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên C. S = 3 . D. S = 6 . và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình f ( x ) = 1 . B. 4 . A. 0 . C. 5 . Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình A. 0  m  3 . B. 1  m  3 . Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số (C ) : y = D. 6 . x − 4x + 3 = m có đúng 8 nghiệm phân biệt. 4 m 2 C. −1  m  3 . D. 0  m  1 . sao cho đường thẳng d : y = −2x + m cắt đồ thị 2x +1 tại hai điểm phân biệt. x +1 A. m  − 3  m  3 . C. m  . Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số B. − 2  m  2 . D. −2 2  m  2 2 . m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 ( C ) cắt đường thẳng d : y = m ( x − 1) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 + x22 + x32 = 5 . A. m  −2 . B. m = −2 . C. m  −3 . D. m = −3 . Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = 2m − 1 cắt đồ thị hàm số y = x − 3 x + 1 tại 4 điểm phân biệt. 3 A. m  1 . B. 0  m  1 . Câu 46. Tập tất cả các giá trị của tham số thực m C. m  0 . D. 0  m  1 . để phương trình m ( 1 + x + 1 − x + 3) + 2 1 − x2 − 5 = 0 5 có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa khoảng ( a; b  . Tính b − a . 7 HOÀNG XUÂN NHÀN 94 12 − 5 2 12 − 5 2 . D. . 35 7 3 2 Câu 47. Cho hàm số y = x − 3x + 4 có đồ thị ( C ) , đường thẳng ( d ) : y = m ( x + 1) với m là tham số, A. 6−5 2 . 35 B. 6−5 2 . 7 C. đường thẳng (  ) : y = 2 x − 7 . Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số ( C ) tại 3 điểm phân d ( B,  ) + d ( C,  ) = 6 5 . thị biệt A ( −1;0 ) , B, C sao cho B, C A. 0 . B. 4 . Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên C. 8 . và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của ( phương trình 2 f 3 − 4 6 x − 9 x m 2 m ) = m − 3 có nghiệm. để đường thẳng ( d ) cắt đồ cùng phía với () và D. 5 . để A. 10 . B. 13 . C. 22 . D. 23 . 3 2 Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + cx + d với a  0 có hai hoành độ cực trị là x = 1 và x = 3 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) = f ( m ) có đúng ba nghiệm phân biệt là A. ( f (1) ; f ( 3) ) . B. ( 0; 4 ) . Câu 50. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên C. (1;3 ) . D. ( 0; 4 ) \ 1;3 . có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 7. f 5 − 2 1 + 3cos x = 3m − 10 có đúng hai nghiệm phân biệt ( )    ; là  2 2  thuộc  − A. 10. C. 6. B. 4. D. 5. _______________HẾT________________ HOÀNG XUÂN NHÀN 95 ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 09 1 A 11 A 21 C 31 C 41 C 2 B 12 A 22 C 32 A 42 D 3 B 13 B 23 C 33 D 43 C 4 C 14 A 24 A 34 B 44 B 5 A 15 B 25 C 35 C 45 B 6 B 16 D 26 B 36 C 46 D 7 C 17 B 27 D 37 D 47 B 8 C 18 D 28 C 38 B 48 B 9 C 19 B 29 D 39 D 49 D 10 B 20 A 30 D 40 D 50 C Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 09 Câu 46. Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình m ( 1 + x + 1 − x + 3) + 2 1 − x2 − 5 = 0 5 có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa khoảng ( a; b  . Tính b − a . 7 A. 6−5 2 . 35 B. 6−5 2 . 7 C. 12 − 5 2 . 35 D. 12 − 5 2 . 7 Hướng dẫn giải: Đặt t = 1 + x + 1 − x với −1  x  1 . Khi đó: t 2 = 2 + 2 1 − x 2  2 1 − x 2 = t 2 − 2 . Ta có: t  = 1 1 − = 0  1 − x = 1 + x  x = 0 . Bảng biến thiên của t: 2 1+ x 2 1− x Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 2  t  2. 2 Phương trình ban đầu trở thành: m ( t + 3) + t − 7 = 0  m = Xét hàm: f ( t ) = −t 2 + 7 . t +3 2 −t 2 + 7 , t   2;2  f  ( t ) = −t − 6t −2 7 = 0  t = −3  2   2; 2 .   t +3 ( t + 3) Ta có bảng biến thiên: HOÀNG XUÂN NHÀN 96 ( 5 3− 2 Để phương trình ban đầu có đúng hai nghiệm phân biệt thì 3  m  a= ( 5 ) 5 3− 2 5 12 − 5 2 3 b− a = , b= . 7 7 5 7 Câu 47. Cho hàm số ) 7 Choïn ⎯⎯⎯ →D y = x3 − 3x2 + 4 có đồ thị ( C ) , đường thẳng ( d ) : y = m ( x + 1) với m là tham số, đường thẳng (  ) : y = 2 x − 7 . Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số ( C ) tại 3 điểm phân d ( B,  ) + d ( C,  ) = 6 5 . thị biệt A ( −1;0 ) , B, C sao cho B, C B. 4 . A. 0 . m để đường thẳng ( d ) cắt đồ cùng phía với C. 8 . Hướng dẫn giải: () và D. 5 . 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm của ( C ) và ( d ) : x − 3x + 4 = m ( x + 1)  x = −1  ( x + 1) ( x 2 − 4 x + 4 − m ) = 0   2 .  x − 4 x + 4 − m = 0 (*) Đường thẳng ( d ) cắt đồ thị ( C ) tại 3 điểm phân biệt A ( −1;0 ) , B, C  = 4 − 4 + m  0 m  0  (*) có 2 nghiệm phân biệt x  −1    (*) . 2 ( −1) − 4 ( −1) + 4 − m  0 m  9 Khi đó: xB + xC = 4 . Gọi I là trung điểm của BC  I ( 2;3m ) . Ta có B, C cùng phía với  và d ( B,  ) + d ( C,  ) = 6 5 khi và chỉ khi d ( I ,  ) =  4 − 3m − 7 5 1  d ( B,  ) + d ( C ,  )  = 3 5 2 = 3 5  3m + 3 = 15 m = 4 ( n ) 3m + 3 = 15   (do (*)). 3m + 3 = −15  m = −6 ( l ) Choïn → Vậy m = 4 thỏa mãn đề bài. ⎯⎯⎯ B Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên của m ( ) và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình 2 f 3 − 4 6 x − 9 x 2 = m − 3 có nghiệm. HOÀNG XUÂN NHÀN 97 A. 10 . C. 22 . Hướng dẫn giải: B. 13 . D. 23 . 3 − t  0 t  3 3−t   2 2  Đặt t = 3 − 4 6 x − 9 x  6 x − 9 x = 3−t)   3−t) . ( ( 2 2 4 6 x − 9 x = 1 − (1 − 3x ) = 16 16   t  3 t  3    −1  t  3 . Suy ra  ( t − 3)2  1 −1  t  7   16 2 2 Yêu cầu bài toán trở thành: Tìm m để phương trình f ( t ) = Từ đồ thị suy ra −5  m−3  1  −7  m  5 . 2 Vậy có 13 giá trị nguyên của m Choïn → thỏa mãn đề bài. ⎯⎯⎯ m−3 có nghiệm trên đoạn  −1;3 . 2 B Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + cx + d với a  0 có hai hoành độ cực trị là x = 1 và x = 3 . Tập 3 hợp tất cả các giá trị của tham số A. ( f (1) ; f ( 3) ) . 2 m để phương trình f ( x ) = f ( m ) có đúng ba nghiệm phân biệt là B. ( 0; 4 ) . C. (1;3 ) . D. ( 0; 4 ) \ 1;3 . Hướng dẫn giải: Ta có: y = 3ax2 + 2bx + c . Do hàm số đạt cực trị tại x = 1 và x = 3 nên y = 3a ( x − 1)( x − 3) .  x3   y = 3a  − 2 x 2 + 3x  + d .  3   x3   m3  − 2 x 2 + 3x  + d = 3a  − 2m 2 + 3m  + d  3   3  Xét phương trình f ( x ) = f ( m )  3a  x3 m3 − 2 x 2 + 3x = − 2m2 + 3m  ( x − m )  x 2 + ( m − 6 ) x + m2 − 6m + 9  = 0 . 3 3 Để phương trình f ( x ) = f ( m ) có đúng ba nghiệm phân biệt thì phương trình  g ( x ) = x 2 + ( m − 6 ) x + m 2 − 6m + 9 = 0 phải có hai nghiệm khác m . Khi đó: HOÀNG XUÂN NHÀN 98 2 2  Choïn −3m2 + 12m  0 0  m  4  g = ( m − 6 ) − 4 ( m − 6m + 9 )  0 → . ⎯⎯⎯     2 2 m  1, m  3 m  1, m  3  g ( m ) = m + m − 6 m + m − 6 m + 9  0  ( )   Câu 50. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên m ( D có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số    ;  2 2  ) để phương trình 7. f 5 − 2 1 + 3cos x = 3m − 10 có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc  − là A. 10. B. 4. C. 6. Hướng dẫn giải: D. 5.       Ta có x   − ;   cos x   0;1 . Phương trình cos x = 1 chỉ có một nghiệm thuộc  − ;  .  2 2  2 2 Đặt    t = cos x , với mỗi t   0;1) phương trình t = cos x có đúng hai nghiệm thuộc  − ;  .  2 2    Phương trình 7. f ( 5 − 2 1 + 3cos x ) = 3m − 10 có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc  − ;  khi và  2 2 ( ) chỉ khi phương trình f 5 − 2 1 + 3t = Ta có 0  t  1  1  5 − 2 3m − 10 có đúng 1 nghiệm t thuộc  0;1) . 7 1 + 3t  3 . ( ) Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f 5 − 2 1 + 3t = 3m − 10 có đúng 1 nghiệm thuộc  0;1) khi 7 3m − 10  10 0  4  −2  − m 7  và chỉ khi   3 3 .   3m − 10 = −4  m = −6  7 Tập các giá trị nguyên của m →C thỏa mãn là −6; −1;0;1; 2;3 . ⎯⎯⎯ Choïn HOÀNG XUÂN NHÀN 99