Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ 08-TIỆM CẬN-TƯƠNG GIAO-TIẾP TUYẾN-ĐA DIỆN.

a1ee9e777245d8dc31f04cff855c87ea
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:20:07 | Được cập nhật: 3 giờ trước (3:01:59) | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 198 | Lượt Download: 1 | File size: 0.676438 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 08 ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút Nội dung: Giải tích: Tiệm cận, tương giao, tiếp tuyến. Hình học: Khối đa diện và thể tích. 2x − 3 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x −1 A. x = 2 và y = 1. B. x = 1 và y = 2 . C. x = 1 và y = −3 . D. x = −1 và y = 2 . Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ? x 1− 2x x+3 1 . . . . A. y = 2 B. y = C. y = D. y = x − x+9 1+ x 5x −1 4 − x2 Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 A. V = a 3 . B. V = 3a3 . C. V = a3 . D. V = 9a3 . 2 Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB = a , AD = b , AA = c . Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD bằng bao nhiêu? 1 1 A. abc . B. abc . C. abc . D. 3abc . 2 3 mx + 1 Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có hai đường tiệm cận là: 2− x 1 1 A. m  . B. m = − . C. m  − . D. m  2. 2 2 Cho hàm số y = x4 − 4 x2 − 2 có đồ thị (C) và đồ thị ( P) : y = 1 − x2 . Số giao điểm của ( P) và đồ thị (C) là. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x−m Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số y = không có tiệm cận đứng. mx − 1 A. m = 1. B. m = −1. C. m = 1. D. m = 0; m = 1. Cho hình lập phương có thể tích bằng 8 . Diện tích toàn phần của hình lập phương là A. 36 . B. 48 . C. 16 . D. 24 . 2 m x +1 Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = nhận đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang là: x+m A. m = 1. B. m = −1. C. m = 1. D. m = 2. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy tam giác ABC vuông tại B ; AB = 2a , BC = a , AA = 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là 2a 3 3 4a 3 3 3 3 A. 4a 3 . B. 2a 3 . C. . D. . 3 3 mx − 1 (1) . Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận đứng. Cho hàm số y = 2 x − 3x Câu 1. Đồ thị hàm số y = Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 10. Câu 11. HOÀNG XUÂN NHÀN 77 A. m  . 1 C. m  . 3 B. m  3. D. m = 3. x2 − 2 x − 3 và đường thẳng d : y = x + 1 là: x −1 A. M (−1;2). B. M (0; −1). C. M (−1;0). D. M (2; −1). Câu 13. Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a . a3 a3 2a 3 A. V = . B. V = a3 . C. V = . D. V = . 3 6 3 Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x4 + 8x2 tại điểm E có hoành độ bằng −3 có phương trình là A. y = −60x + 189 . B. y = −60 x + 171 . C. y = 60 x + 189. D. y = 60 x + 171. Câu 12. Tọa độ giao điểm giữa đồ thị (C ) : y = Câu 15. Số tiệm cận của hàm số y = Câu 16. Câu 17. Câu 18. Câu 19. Câu 20. Câu 21. Câu 22. x2 + 1 − x x2 − 9 − 4 là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .     Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3 . 2 6 3 x − 9 x4 Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? (3x 2 − 3)2 A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang y = −1 . B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang y = −3 . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang. x+3 Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 + 1 A. x = 1. B. y = 1. C. y = 1. D. y = −1. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5 . A. V = 60 . B. V = 180 . C. V = 50 . D. V = 150 . 2 2x − x − 6 Cho hàm số y = (1) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x2 − 4 A. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận đứng là x = 2, x = −2. C. Đồ thị hàm số (1) có có tất cả ba tiệm cận. D. Đồ thị hàm số (1) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. 2x −1 Cho hàm số y = có đồ thị (C) và đường thẳng (d ) : y = 2 x − 3 . Đường thằng (d ) cắt (C) tại x +1 hai điểm A và B . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn AB bằng: 4 3 4 3 A. xI = − . B. xI = − . C. xI = . D. xI = . 3 4 3 4 x+2 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm M có tung độ bằng 1 có phương trình là 2x −1 HOÀNG XUÂN NHÀN 78 1 2 1 8 1 8 1 2 A. y = − x − . B. y = − x + . C. y = x + . D. y = x − . 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 23. Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3 . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho. a A. h = a . B. h = 3a . C. h = 9a . D. h = . 3 x Câu 24. Cho hàm số ( H ) : y = và đường thẳng d : y = x + m . Với giá trị nào của m thì ( H ) và d cắt x −1 nhau tại hai điểm? A. m  . B. m  2  m  −2. C. −2  m  2. D m . x −1 Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm C (−2;3) là: x +1 A. y = 2 x + 7 . B. y = −2 x + 7 . C. y = 2x + 1 . D. y = −2x −1 . Câu 26. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Tính góc giữa hai đường thẳng BD và AA . A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . 3 2 Câu 28. Cho hàm số (C) : y = x + 3x . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M (1;4) là: A. y = 9 x − 5. B. y = 9 x + 5. C. y = −9 x − 5. D. y = −9 x + 5. x +1 Câu 29. Cho hàm số y = , có đồ thị (C) . Tìm giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến tại giao điểm của x−m đồ thị và trục Oy đi qua điểm A(−1;2). 1 1 A. m = 1. B. m = 2. C. m =  D. m =  . . 2 2 Câu 30. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng −3 . A. y = −3x − 2 . B. y = −3 . C. y = −3x − 5 . D. y = −3x + 1 . 2x +1  Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với Câu 31. Cho hàm số (C ) : y = x+2 đường thẳng có phương trình  : 3x − y + 2 = 0 . A. y = 3x + 14. B. y = 3x − 2. C. y = 3x + 5. D. y = 3x − 8. 1 Câu 32. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 vuông góc với đường thẳng y = − x là: 9 1 1 A. y = − x + 18; y = − x + 5 . B. y = 9 x + 18; y = 9 x − 14. 9 9 1 1 C. y = 9x + 18; y = 9x + 5. D. y = x + 18; y = x − 14 . 9 9 3a Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA = . Biết rằng hình chiếu 2 vuông góc của A lên ( ABC ) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. A. V = a . 3 2a 3 B. V = . 3 3a 3 C. V = . 4 2 D. V = a 3 3 . 2 HOÀNG XUÂN NHÀN 79 Câu 34. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 30. Khi đó thể tích khối lăng trụ là? 27 3 9 3 9 27 . . . A. . B. C. D. 4 4 4 4 Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng AB hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC . a3 a3 3a 3 3a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 2 2 4 Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ( ABC  ) tạo với mặt đáy góc 60 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC . 3a 3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3 . . . . A. V = B. V = C. V = D. V = 2 8 8 4 Câu 37. Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 38. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 9a3 và M là điểm nằm trên cạnh CC  sao cho MC = 2MC . Tính thể tích khối tứ diện ABCM theo a . A. 2a3 . B. 4a3 . C. 3a3 . D. a 3 . Câu 39. Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 3 Câu 40. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3a . Khoảng cách giữa hai cạnh AB, CD là 3a 3 3a 2 3a . B. . C. a . D. . 2 2 2 Câu 41. Biết răng đường thẳng y = 2 x + 4 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 4 tại ba điểm phân biệt A(0;4), B, C. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OBC , với O là gốc tọa độ.  8  4 A. G(0;2). B. G  0;  . C. G(0;4). D. G  0;  .  3  3 Câu 42. Khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 6 . Mặt phẳng ( ABC  ) chia khối lăng trụ thành một khối A. chóp tam giác và một khối chóp tứ giác có thể tích lần lượt là: A. 2 và 4 . B. 3 và 3 . C. 4 và 2 . D. 1 và 5 .    Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC. A B C với đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = 2a , góc giữa đường thẳng AB và ( ABC ) là 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác ACC . Thể tích của khối tứ diện GABA là: a3 3 A. . 9 HOÀNG XUÂN NHÀN 80 2a 3 3 . 3 2a 3 3 C. . 9 a3 3 D. . 6 B. 2x −1 có đồ thị (C) và đường thẳng (d ) : x +1 y = 2 x − m . Đường thằng (d ) cắt (C) tại hai điểm A và B khi giá trị của m thỏa: A. −4 − 2 6  m  −4 + 2 6. B. m  −4 − 2 6  m  −4 + 2 6. C. −4 − 2 6  m  −4 + 2 6. D. m  −4 − 2 6  m  −4 + 2 6. Câu 45. Cho hình chóp đều S. ABCD với O là tâm của đáy. Khoảng cách từ O đến mặt bên bằng 1 và góc giữa mặt bên với đáy bằng 450. Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng 4 2 8 2 4 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 2 3 . 3 3 3 2x −1 Câu 46. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) và điểm P ( 2;5 ) . Tìm tổng các giá trị của tham số m để đường x +1 thẳng d : y = − x + m cắt đồ thị ( C ) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PAB đều. A. −7 . B. 1 . C. 5 . D. −4 . 2 Câu 47. Cho hàm số y = f ( x ) , y = f ( f ( x ) ) , y = f ( x + 4 ) có đồ thị lần lượt là ( C1 ) , ( C2 ) , ( C3 ) . Đường Câu 44. Cho hàm số y = thẳng x = 1 cắt ( C1 ) , ( C2 ) , ( C3 ) lần lượt tại M , N , P . Biết phương trình tiếp tuyến của ( C1 ) tại M và của ( C2 ) tại N lần lượt là y = 3x + 2 và y = 12x − 5 . Biết phương trình tiếp tuyến của ( C3 ) tại P có dạng y = ax + b. Tìm a + b. A. 7 . B. 9 . Câu 48. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình C. 8 . D. 6 . bên. Số nghiệm thuộc nửa khoảng ( − ; 2021 của phương trình 2 f ( f ( 2 x − 1) ) + 3 = 0 là: A. B. C. D. 4. 2. 5. 3. Câu 49. Cho hình chóp đều S.ABC có góc ASB = 30 . Một mặt phẳng thay đổi qua A cắt các cạnh SB và SC lần lượt tại M và N . Tính tỉ số thể tích khối S. AMN và thể tích khối S.ABC khi chu vi của tam giác AMN đạt giá trị nhỏ nhất. A. 2 ( ) 3 −1 . ( ) B. 2 2 − 3 . C. 3+ 2 . 5 3 D. ( ). 3 −1 4 HOÀNG XUÂN NHÀN 81 Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ . Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x x     f  3sin 2 − cos 2  + m = 0 có đúng 3 nghiệm x   − ;  là 2 2   3 2 A. (1; 2 ) . B. ( −2; −1) .  59  C.  1;  .  27  D. ( −2; −1 . ________________HẾT________________ HOÀNG XUÂN NHÀN 82 ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 08 1 B 11 C 21 D 31 A 41 B 2 D 12 C 22 B 32 B 42 A 3 B 13 B 23 B 33 C 43 C 4 A 14 D 24 A 34 C 44 D 5 C 15 A 25 A 35 C 45 B 6 B 16 A 26 B 36 A 46 D 7 D 17 A 27 A 37 D 47 A 8 D 18 B 28 A 38 A 48 D 9 B 19 B 29 C 39 A 49 B 10 B 20 D 30 D 40 D 50 B Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 08 2x −1 có đồ thị ( C ) và điểm P ( 2;5 ) . Tìm tổng các giá trị của tham số m để đường x +1 thẳng d : y = − x + m cắt đồ thị ( C ) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PAB đều. A. −7 . B. 1 . C. 5 . D. −4 . Hướng dẫn giải: Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( C ) : Câu 46. Cho hàm số y =  2x −1  x  −1 = −x + m   x +1  2 x − 1 = ( − x + m )( x + 1)  x2 − ( m − 3) x − m − 1 = 0 (1) . Ta có: (1) = ( m − 3) + 4 ( m + 1) 2 = m2 − 2m + 13 = ( m − 1) + 12  0, m  2 . Vì vậy (1) luôn có hai nghiệm phân biệt, hay d luôn cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của (1) , tọa độ giao điểm của d và (C ) là: A ( x1 ; − x1 + m ) , B ( x2 ; − x2 + m ) .  x + x − ( x1 + x2 ) + 2m   m−3 m+3 ; Trung điểm của AB là I  1 2 ;  hay I   với x1 + x2 = m − 3 . 2  2  2  2   m−7 m−7 ; Ta có PI =   , véctơ chỉ phương của d là ud = (1; −1) . 2   2 m−7 m−7 − = 0, m  . Vì vậy P  I hoặc PI ⊥ d . Dễ thấy: ud .PI = 0  2 2 3 2  m−7  Ta thấy tam giác đều PAB tồn tại  PI = AB  8  = 3  2 ( x1 − x2 )  2  2  2 HOÀNG XUÂN NHÀN 83 2 2 2 2  ( m − 7 ) = 3 ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2   ( m − 7 ) = 3 ( m − 3) + 4 ( m + 1)     m = 1 Choïn →D  m 2 + 4m − 5 = 0   . Tổng các giá trị của m là −4 . ⎯⎯⎯  m = −5 Câu 47. Cho hàm số y = f ( x ) , y = f ( f ( x ) ) , y = f ( x 2 + 4 ) có đồ thị lần lượt là ( C1 ) , ( C2 ) , ( C3 ) . Đường thẳng x = 1 cắt ( C1 ) , ( C2 ) , ( C3 ) lần lượt tại M , N , P . Biết phương trình tiếp tuyến của ( C1 ) tại M và của ( C2 ) tại N lần lượt là y = 3x + 2 và y = 12x − 5 . Biết phương trình tiếp tuyến của ( C3 ) tại P có dạng y = ax + b. Tìm a + b. A. 7 . B. 9 . C. 8 . Hướng dẫn giải: D. 6 .  f  (1) = 3 Ta có: y = 3x + 2 = f  (1)( x − 1) + f (1) = f  (1) .x − f  (1) + f (1)   . f 1 = 5 ( )   =3 =2 Phương trình tiếp tuyến tại N có dạng: y = f  (1) . f  ( f (1) ) ( x − 1) + f ( f (1) ) y = 3 f  ( 5)( x − 1) + f ( 5) = 3 f  ( 5) .x −3 f  (5) + f (5) . =12 =−5 3 f  ( 5) = 12  f  ( 5) = 4 Suy ra  .   f ( 5) − 3 f  ( 5) = −5  f ( 5) = 7 Xét đồ thị hàm số y = f ( x 2 + 4 ) ; y = 2 x. f  ( x 2 + 4 )  y (1) = 2 f  ( 5 ) = 8 . Phương trình tiếp tuyến của ( C3 ) tại P ( xP = 1) có dạng: y = y (1)( x − 1) + y (1) Choïn →A = 8 ( x − 1) + f ( 5 ) = 8 x − 8 + 7 = 8 x − 1  a = 8, b = −1  a + b = 7 . ⎯⎯⎯ Câu 48. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm thuộc nửa khoảng ( − ; 2021 của phương trình 2 f ( f ( 2 x − 1) ) + 3 = 0 là: A. B. C. D. 4. 2. 5. 3. Hướng dẫn giải: Đặt t = f ( 2 x − 1) , khi đó t  ( − ;5 (*) (cũng là miền giá trị của hàm số y = f ( x ) ). −3 . Dựa vào bảng biến thiên của y = f ( x ) , ta thấy: 2  f ( 2 x − 1) = 3 t = 3 −3 f (t ) = (thỏa (*)). Khi đó:  .  2  f ( 2 x − 1) = t0 t = t0  ( − ; − 2 ) Ta có 2 f ( t ) + 3 = 0  f ( t ) = HOÀNG XUÂN NHÀN 84 t1 + 1 −1  x = 2  2  2 x − 1 = t1  ( t0 ; −2 )  ▪ f ( 2 x − 1) = 3   (nhận).  x = t2 + 1  2  2 x − 1 = t2  ( −2;3)  2 t + 1 t0 + 1 1  − ▪ f ( 2 x − 1) = t0  2 x − 1 = t3  t0  x = 3 (nhận). 2 2 2 Choïn →D Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng ( − ; 2021 . ⎯⎯⎯ Câu 49. Cho hình chóp đều S.ABC có góc ASB = 30 . Một mặt phẳng thay đổi qua A cắt các cạnh SB và SC lần lượt tại M và N . Tính tỉ số thể tích khối S. AMN và thể tích khối S.ABC khi chu vi của tam giác AMN đạt giá trị nhỏ nhất. A. 2 ( ) 3 −1 . ( ) B. 2 2 − 3 . 3+ 2 . 5 Hướng dẫn giải: C. 3 D. ( ). 3 −1 4 Ta trải các tam giác SAB, SAC lên một mặt phẳng ( ) chứa tam giác SBC . Ta có tam giác SAE vuông cân tại S (vì ASE =ASB + BSC + CS A = 300 + 300 + 300 = 900 ) . Trong mặt phẳng ( ) , ta có AM + MN + NA  AE . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M  K , N  J . (Trong đó K và J lần lượt là giao điểm của AE với SB và SC ). Ta có tam giác SAE vuông cân tại S nên A1 = E1 = 45 . Suy ra K1 = J1 = 105 . Trong SAK , ta có: SK sin 45 SK sin A1 = = mà SA = SB nên . SB sin105 SA sin K1 SJ sin 45 2 2 = = . SC sin105 6+ 2 Vậy khi chu vi của tam giác AMN nhỏ nhất thì: Tương tự cho tam giác SJE , ta có: 2 VS . AMN SK SJ  2 2  Choïn →B = . =   = 4 − 2 3 = 2 2 − 3 . ⎯⎯⎯ VS . ABC SB SC  6 + 2  Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ . ( ) HOÀNG XUÂN NHÀN 85 x x  Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  3sin 2 − cos 2  + m = 0 có đúng 2 2     3 nghiệm x   − ;  là  3 2  59  A. (1; 2 ) . B. ( −2; −1) . C.  1;  . D. ( −2; −1 .  27  Hướng dẫn giải: x x Đặt t = 3sin 2 − cos 2 = 1 − 2cos x . 2 2    Dựa vào bảng ta được x   − ;   t   −1;1 .  3 2    ▪ Với t = t0  ( −1; 0 , ta tìm được hai nghiệm x   − ;  .  3 2    ▪ Với t = t0  ( 0;1  −1 , ta tìm được một giá trị x   − ;  .  3 2 −1  t1  0 Yêu cầu bài toán  f ( t ) = − m có 2 nghiệm thỏa mãn: −1  t1  0  t2  1 hay  . t2 = −1  (1) (2) ▪ Trường hợp 1: (1)  1  −m  2  −2  m  −1 . ▪ Trường hợp 2: (2) không xảy ra do khi t2 = −1 thì t1 = 1 . Choïn →B Vậy m  ( −2; −1) thỏa mãn đề bài. ⎯⎯⎯ HOÀNG XUÂN NHÀN 86