Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ 04-MAX_MIN.

56addc192863ab81f364fc9a22083d8f
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:19:30 | Được cập nhật: 6 giờ trước (19:08:31) | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 166 | Lượt Download: 6 | File size: 0.621178 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 04 ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút Nội dung: Max-Min hàm số Câu 1. Cho hàm số M liên tục trên đoạn  −1;5 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  −1;5 . Giá trị của M − m bằng A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 1 . Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 3 − 2 x 2 − 4 x + 1 trên đoạn 1;3 . 67 . 27 Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  −3; 2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần luợt là A. max f ( x ) = −7 . 1;3 B. max f ( x ) = −4 . 1;3 D. max f ( x ) = C. max f ( x ) = −2 . 1;3 1;3 giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn  −1; 2  . Tính M + m. A. 3 . B. 2 . C. 1 . 3 2 Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x − 3x − 9 x + 35 trên đoạn  −4; 4 là A. min f ( x ) = 0 . −4;4 B. min f ( x ) = −50 . −4;4 Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = C. min f ( x ) = −41 . D. min f ( x ) = 15 . −4;4 −4;4 x − 8x trên đoạn 1;3 bằng x +1 2 −15 −7 . B. . C. −3 . 2 4 Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) = x4 − 4x2 + 5 trên đoạn  −2;3 bằng A. 1 . B. 50 . C. 5 . A. D. 4 . D. −4 . D. 122 . HOÀNG XUÂN NHÀN 35 1 5 Câu 7. Hàm số y = x3 − x 2 + 6 x + 1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt tại hai 3 2 điểm x1 và x2 . Khi đó x1 + x2 bằng A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . 1 4 Câu 8. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S ( t ) = − t + 3t 2 − 2t − 4 , trong đó t được tính 4 s m bằng giây ( ) và S tính bằng mét ( ) . Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất? A. t = 1 . B. t = 2 . C. t = 2 . D. t = 3 . Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ − 1;2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ − 1;2] . Ta có M + m bằng A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 0 . Câu 10. Cho hàm số y = 4 + x + 4 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 . B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0 . C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 4 . D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 4 . 2 Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + a ( a là tham số) trên đoạn  −1; 2  . A. min y = 1 + a . B. min y = a .  −1;2  −1;2 C. min y = 4 + a .  −1;2 D. min y = 0 .  −1;2 x − 4x + 7 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên x −1 đoạn  2; 4  . Tính M + m . Câu 12. Cho hàm số y = A. M + m = 17 . 2 B. M + m = 16 . 3 C. M + m = 13 . 3 D. M + m = 5 . 9 trên đoạn  2; 4  là: x 13 25 A. min y = 6 . B. min y = . C. min y = . D. min y = −6 . 2;4 2;4  2;4  2;4 2 4 1 Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x + 3 − trên nửa khoảng  −4; −2 ) . x+2 15 A. min y = 4 . B. min y = 7 . C. min y = 5 . D. min y = . 2 −4;2) −4;2) −4;2) −4;2) 4 2 Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x − x + 13 trên đoạn  −2; 3 . Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + A. m = 13 . B. m = 51 . 4 C. m = 49 . 4 D. m = 205 . 16 HOÀNG XUÂN NHÀN 36 Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x+5 trên đoạn 8;12 là x−7 17 13 . C. 13. D. . 5 2 3 Câu 17. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x − cos 2x + sin x + 2 . Khi đó giá trị của biểu thức M + m bằng: 23 112 158 A. . B. . C. . D. 5 . 27 27 27 A. 15. B. Câu 18. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 1 − x 2 . Khi đó M + m bằng? A. 0 . B. −1. C. 1 . D. 2 . 2 x−m Câu 19. Cho hàm số f ( x ) = với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m để hàm x +8 số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;3 bằng −3 . Giá trị m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây? A. ( 2;5 ) . B. (1; 4 ) . C. ( 6;9 ) . D. ( 20; 25 ) . Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos x − cos x + 4 bằng: 1 17 A. 5 . B. . C. 4 . D. . 2 4 Câu 21. Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3ax2 + a −1 trên đoạn  −1; a  bằng 10 , biết a  0. 4 A. a = 10 . B. a = 5 . 2 2 C. a = 3 . 2 D. a = 11 . Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x2 + 4 x là A. 0 . B. 4 . C. −2 . D. 2 . x+m Câu 23. Cho hàm số y = thỏa min y + max y = 8 , với m là tham số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1;2 1;2 x A. m  4 . B. 0  m  2 . C. 2  m  4 . D. m  0 . 2 2 x+2 Câu 24. Cho hàm số y = . Giá trị của  Min y  +  Max y  bằng:  x2;3   x2;3  x −1 45 25 89 A. 16 . B. . C. . D. . 4 4 4   Câu 25. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x + cos2 x trên  0;  . Tính  4 S = M +m.  1 3  A. S = + . B. S = 1 . C. S = 0 . D. S = + . 4 2 2 4 Câu 26. Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x ) = ( x − 6) x 2 + 4 trên đoạn  0;3 có dạng a − b c với a là số nguyên và b , c là các số nguyên dương. Tính S = a + b + c . A. 4 . B. −2 . C. −22 . D. 5 . HOÀNG XUÂN NHÀN 37 Câu 27. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 15 x 4 − 2 x 2 + 1 trên đoạn x4  1   ;3 . Tổng M + m bằng.  3  A. 31 . B. 32 . C. 33 . D. 30 . 2 x+m Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) = . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho có giá trị nhỏ x nhất trên  −2; −1 bằng 0. A. m = 1. B. m = −1. C. m = 0. D. m = 1. Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 x + 8 − 2 x 2 trên tập xác định của nó? A. M = 2 5 . B. M = 8 3 . 3 C. M = 2 6 . D. M = 4 . Câu 30. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 4 − x 2 . Tính tổng M + m. A. M + m = 2 − 2 . B. M + m = 2 1 + 2 . C. M + m = 2 1 − 2 . D. M + m = 4 . ( ) ( ) Câu 31. Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 − 6x2 + 9x + m có giá trị lớn nhất trên đoạn  0; 2  bằng −4 ? 80 A. m = −8 . B. m = −4 . C. m = 0 . D. m = − . 27 Câu 32. Tìm m để hàm số y = x + 4 − x 2 + m có giá trị lớn nhất bằng 3 2 . 2 . 2 Câu 33. Có một giá trị m0 của tham số m để hàm số y = x3 + ( m2 + 1) x + m + 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 trên A. m = 2 2 . B. m = 2 . C. m = − 2 . D. m = C. 6m0 − m02  0 . D. 2m0 + 1  0 . đoạn  0;1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2018m0 − m02  0 . B. 2m0 −1  0 . Câu 34. Gọi A , B là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = các giá trị thực của tham số m để A + B = A. m = 1; m = −2 . B. m = −2 . x + m2 + m trên đoạn  2;3 . Tìm tất cả x −1 13 . 2 C. m = 2 . D. m = −1 ; m = 2 . 6 1  Câu 35. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3x 2 + trên đoạn  ; 2  bằng x 2  51 A. 9 . B. . C. 15 . D. 8 . 4 Câu 36. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 5 − 4 x − x trên đoạn  −1;1 . Khi đó bằng M − m bằng A. 1 . B. 9 . C. 4 . D. 3 . HOÀNG XUÂN NHÀN 38 Câu 37. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x − 1 + 5 − x − A. không tồn tại. B. 0. ( x −1)(5 − x ) + 5 là C. 7. D. 3 + 2 2. C. 4. D. 2 2. Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + 4 − x . 2 A. −2 2. B. −4. mx + 1 có giá trị lớn nhất trên 1;2  bằng −2 là: x−m A. m = 4 . B. m = 3 . C. m = −3 . D. m = 2 . Câu 40. Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không có nắp có thể tích bằng 200m3 , đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 300.000 đồng /m 2 . Chi phí thuê nhân công thấp nhất là A. 51 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 46 triệu đồng. D. 36 triệu đồng. x2 − x + 1 Câu 41. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 . Khi đó, tích x + x +1 m.M bằng bao nhiêu? 1 10 A. . B. 3 . C. . D. 1 . 3 3 Câu 42. Tìm tập giá trị T của hàm số y = x − 1 + 9 − x . Câu 39. Giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) = A. T = 1;9  . B. T = 0; 2 2  . C. T = (1;9 ) . D. T =  2 2; 4 . x−m ( m là tham số) thỏa mãn điều kiện max y = −2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0;1 x +1 A. m  −1 . B. m  4 . C. 3  m  4 . D. 1  m  3 . 1 Câu 44. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 − x 2 + x − + m là 18 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. 0  m  5 . B. 10  m  15 . C. 5  m  10 . D. 15  m  20 . Câu 45. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Đồ thị của hàm số y = f  ( x ) Câu 43. Cho hàm số y = như hình bên. Đặt g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x + 1) . Mệnh đề nào dưới đây 2 đúng? A. Max g ( x ) = g ( 3) . −3;3 B. Min g ( x ) = g (1) . −3;3 C. Max g ( x ) = g ( 0) . −3;3 D. Max g ( x ) = g (1) . −3;3 1 − m sin x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số cos x + 2 m thuộc đoạn  0;10 để giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn −2 ? A. 1 . B. 9 . C. 3 . Câu 46. Cho hàm số y = D. 6 . HOÀNG XUÂN NHÀN 39 Câu 47. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số g ( x ) = f ( 2 x 3 + x − 1) + m . Tìm m để max g ( x ) = −10 . 0;1 A. m = −13 . B. m = 5 . C. m = 3 . D. m = −1 . Câu 48. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 − 2 x + m trên đoạn  −1; 2  bằng 5. A. −1. C. −2 . B. 2 . D. 1 . Câu 49. Cho các số thực dương x , y thỏa mãn với 3x 2 y (1 + 9 y 2 + 1) = 2 x + 2 x 2 + 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3 − 12 x2 y + 4 . 36 − 32 6 36 − 20 30 9−8 5 14 − 11 5 . B. . C. . D. . 9 9 2 2 Câu 50. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x + 2m − 1 trên đoạn  0; 2  là nhỏ nhất. Giá trị của m A. thuộc khoảng A. ( 0;1) . B.  −1; 0 . 2  C.  ; 2  . 3   3  D.  − ; −1 .  2  ________________HẾT________________ HOÀNG XUÂN NHÀN 40 ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 04 1 C 11 B 21 D 31 A 41 D 2 C 12 D 22 D 32 B 42 D 3 A 13 A 23 C 33 A 43 B 4 C 14 B 24 D 34 A 44 D 5 B 15 B 25 D 35 C 45 D 6 B 16 C 26 A 36 C 46 D 7 D 17 C 27 B 37 C 47 A 8 B 18 A 28 A 38 D 48 C 9 A 19 A 29 C 39 B 49 A 10 A 20 C 30 C 40 A 50 A Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 04 Câu 45. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Đồ thị của hàm số y = f  ( x ) như hình bên. Đặt g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x + 1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A. Max g ( x ) = g ( 3) . −3;3 B. Min g ( x ) = g (1) . −3;3 C. Max g ( x ) = g ( 0) . −3;3 D. Max g ( x ) = g (1) . −3;3 Hướng dẫn giải:  x = −3 Ta có g  ( x ) = 2 f  ( x ) − 2 ( x + 1) = 0  f  ( x ) − ( x + 1) = 0   x = 1 .  x = 3 2 Từ đồ thị của hàm số y = f  ( x ) suy ra bảng biến thiên g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x + 1) Choïn →D Do đó Max g ( x ) = g (1) . ⎯⎯⎯ −3;3 HOÀNG XUÂN NHÀN 41 1 − m sin x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  0;10 để cos x + 2 trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn −2 ? A. 1 . B. 9 . C. 3 . D. 6 . Hướng dẫn giải: Câu 46. Cho hàm số y = giá Hàm số đã cho luôn xác định x  do cos x + 2  0, x  . 1 − m sin x  y cos x + 2 y = 1 − m sin x  y cos x + m sin x = 1 − 2 y . Ta có: y = cos x + 2 Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi y 2 + m2  (1 − 2 y)2  3 y 2 − 4 y + 1 − m2  0 2 − 1 + 3m2 2 + 1 + 3m2 2 − 1 + 3m2 . Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng .  y 3 3 3  m  21 2 − 1 + 3m2 Theo đề bài, ta có: .  −2  1 + 3m2  8   3  m  − 21 Kết hợp với 0  m  10 ta được 21  m  10 . Do m nguyên nên m  5;6;7;8;9;10 .  Choïn →D Vậy có 6 giá trị m thỏa mãn bài toán. ⎯⎯⎯ Câu 47. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số g ( x ) = f ( 2 x 3 + x − 1) + m . Tìm m để max g ( x ) = −10 . 0;1 A. m = −13 . B. m = 5 . C. m = 3 . D. m = −1 . Hướng dẫn giải: Xét hàm số u ( x ) = 2 x 3 + x − 1  u  ( x ) = 6 x 2 + 1  0, x  .  Hàm số u ( x ) = 2 x 3 + x − 1 đồng biến trên . Xét x   0;1 ta có: u ( x )  u ( 0 ) ; u (1)   u ( x )   −1; 2 . Từ đồ thị suy ra max f ( u ) = f ( −1) = f ( 2) = 3 , tức là max f ( 2 x3 + x − 1) = 3  max g ( x ) = 3 + m . 0;1 −1;2 0;1 Choïn →A Từ giả thiết, ta có: 3 + m = −10  m = −13 . ⎯⎯⎯ Câu 48. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 − 2 x + m trên đoạn  −1; 2  bằng 5. A. −1. B. 2 . C. −2 . D. 1 . HOÀNG XUÂN NHÀN 42 Hướng dẫn giải: Xét hàm số g ( x ) = x 2 − 2 x, x   −1; 2 . Ta có: g  ( x ) = 2 x − 2 = 0  x = 1 . Ta tính được: g ( −1) = 3, g (1) = −1, g ( 2 ) = 2 . Khi đó max g ( x ) = max  m − 1 ; m + 3  , tức là hàm số −1;2 y = x − 2 x + m có max y = max  m − 1 ; m + 3  . 2 −1;2 Trường hợp 1: m − 1  m + 3  m  −1 .  m = 6 (l) . Khi đó max y = max  m − 1 ; m + 3  = m − 1 = 5    −1;2  m = −4 (n) Trường hợp 2: m − 1  m + 3  m  −1 .  m = 2 (n) . Khi đó max y = max  m − 1 ; m + 3  = m + 3 = 5    −1;2  m = −8 (l) Choïn →C Vậy có hai giá trị m thỏa mãn là −4, 2 . Tổng của chúng bằng −2 . ⎯⎯⎯ Câu 49. Cho các số thực dương x , y thỏa mãn với 3x 2 y (1 + 9 y 2 + 1) = 2 x + 2 x 2 + 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3 − 12 x2 y + 4 . A. 36 − 32 6 . 9 B. 36 − 20 30 9−8 5 . C. . 9 2 Hướng dẫn giải: ( ) Phương trình đã cho tương đương 3 y 1 + 9 y 2 + 1 = D. 14 − 11 5 . 2 2 16 4 + 4 + 2 (do x  0 ). x x x 2  0 , ta có: u + u 1 + u 2 = v + v 2 + v 4  u + u 1 + u 2 = v + v 1 + v 2 . x t2 2 2   0 , t  0 . Xét hàm số f (t ) = t + t 1 + t với t  0 . Ta có f (t ) = 1 + 1 + t + 1+ t2 Do đó hàm số f (t ) đồng biến trên khoảng ( −; 0 ) , vì vậy : Đặt u = 3 y  0 , v = u + u 1 + u 2 = v + v 1 + v 2  f (u ) = f (v)  u = v  3 y = f (u ) Ta có: P = x3 − 12 x 2 f (v) 2 2 y= . x 3x 2 + 4 = x3 − 8 x + 4 . 3x  8 (n) x = 3 3 2 Xét hàm số g ( x) = x − 8x + 4, x  0  g ( x) = 3x − 8 ; g ( x) = 0   .  8 (l) x = − 3  Bảng biến thiên: HOÀNG XUÂN NHÀN 43 36 − 32 6 Choïn →A . ⎯⎯⎯ 9 Câu 50. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x + 2m − 1 trên đoạn  0; 2  là nhỏ nhất. Giá trị của m Vậy giá trị nhỏ nhất của P là thuộc khoảng B.  −1; 0 . A. ( 0;1) . 2  C.  ; 2  . 3  Hướng dẫn giải:  3  D.  − ; −1 .  2   x = −1  0; 2 Đặt u( x) = x3 − 3x + 2m −1 , u( x) = 3x 2 − 3 = 0   .  x = 1   0; 2 u (0) = 2m − 1  Ta tính được: u (1) = 2m − 3  Max u ( x ) = 2m + 1, Min u ( x ) = 2m − 3 . 0;2 0;2 u (2) = 2m + 1  Do đó, giá trị lớn nhất của hàm đã cho là: M = Max y = Max  2m + 1 ; 2m − 3  . 0;2 0;2 Ta có: 2 M  2m + 1 + 2m − 3 = 2m + 1 + 3 − 2m  2m + 1 + 3 − 2m = 4 ( Theo BĐT giá trị tuyệt đối). Suy ra: Max y = M  2  Min M = 2 . 0;2  1  2m + 1 = 3 − 2 m Choïn →A Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi :   m = . ⎯⎯⎯ 2  ( 2m + 1)( 3 − 2m )  0 HOÀNG XUÂN NHÀN 44