Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ 01-ĐƠN ĐIỆU-CỰC TRỊ.

f7cd65cb987877f8a55ca03623017a06
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:19:03 | Được cập nhật: hôm qua lúc 16:05:36 | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 180 | Lượt Download: 2 | File size: 0.625338 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 01 ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút Nội dung: Tính đơn điệu và cực trị hàm số. Nhận diện cơ bản về đồ thị. Ôn tập một số kiến thức đã học lớp 11. Câu 1. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; −1) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) . Câu 2. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) . Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. ( −1;1) . B. ( 0;1) . Câu 3. Câu 4. C. ( 4; + ) . D. ( −; 2 ) . Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . B. Hàm số có 3 cực tiểu. C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 . D. Hàm số đạt cực đại tạo x = 4 . Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây A. y = x3 − 3x 2 . B. y = − x4 + 2 x2 . C. y = 1 + 3x − x3 . D. y = 3x − x3 . Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên: HOÀNG XUÂN NHÀN 1 Câu 6. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 . Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x A. y = x2 + 1. B. y = . C. y = x + 1. x +1 2− x Xét hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −;1) và (1; + ) . D. y = x4 + 1. B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −; −1) và ( −1; + ) . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −;1) và (1; + ) . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −; −1) và ( −1; + ) . Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau. Khi đó số cực trị của hàm số y = f ( x ) là Câu 9. A. 3 . B. 2 . Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) liên tục trên C. 4 . D. 1 . và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3 ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 6; + ) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;3 ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3; 6 ) . Câu 10. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A. ( −2; 0 ) . B. ( −1; 4 ) . C. ( 0;1) . D. (1;0 ) . HOÀNG XUÂN NHÀN 2 Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng −2 . C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2 . D. Hàm số có ba cực trị. Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? A. y = x3 + x − 5 . B. y = x4 + 3x2 + 4 . C. y = x2 + 1. D. y = 2x −1 . x +1 Câu 13. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ A. y = x3 + 3x2 −1 . B. y = x3 − 3x2 − 2 . C. y = − x3 + 3x2 −1 . D. y = x3 − 3x2 + 2 . Câu 14. Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên \ 2 . B. Hàm số đồng biến trên ( −; 2 ) , ( 2; + ) . C. Hàm số nghịch biến trên ( −; 2 ) , ( 2; + ) . D. Hàm số nghịch biến trên . Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x +1 A. y = . 2x − 2 B. y = x +1 . x −1 C. y = −x . 1− x D. y = x −1 . x +1 HOÀNG XUÂN NHÀN 3 Câu 16. Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? A. y = x4 − 2x2 . B. y = x4 − 2 x2 + 1. C. y = x4 + 2x2 . D. y = − x4 + 2x2 . Câu 17. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x − 1) ( x 2 − 3)( x 4 − 1) trên . Tính số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) . A. 2 . B. 3 . C. 1 . Câu 18. Tìm cực đại của hàm số y = x 1 − x 2 . 1 1 −1 A. B. . C. − . 2 2 2 2 Câu 19. Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x . Mệnh đề nào sau đây đúng? D. 4 . D. 1 . 2 A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên ( −; 0 ) và đồng biến trên ( 0; + ) . C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên ( −; 0 ) và nghịch biến trên ( 0; + ) . Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trong khoảng ( a; b ) và có đồ thị như hình bên dưới. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai? A. Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trong khoảng ( a; b ) . B. f  ( x1 )  0 . C. f  ( x2 )  0 . D. f  ( x3 ) = 0 . Câu 21. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = 2x3 + 6x2 − 2 B. y = x3 + 3x2 − 2 . C. y = − x3 − 3x2 − 2 . D. y = x3 − 3x2 − 2 . Câu 22. Cho hàm số y = x4 + 4 x2 + 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên ( −; + ) . B. Hàm số nghịch biến trên ( −; 0 ) và đồng biến trên ( 0; + ) . C. Hàm số nghịch biến trên ( −; + ) . D. Hàm số đồng biến trên ( −; 0 ) và nghịch biến trên ( 0; + ) . HOÀNG XUÂN NHÀN 4 Câu 23. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn. 5 1 8 13 A. . B. . C. . D. . 18 6 9 18 Câu 24. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2 . A. m = 0 . B. m = −2 . C. m = 1. D. m = 2 . Câu 25. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. y = x3 − 3x2 + 2 . B. y = x3 + 3x2 + 2 . C. y = − x3 + 3x2 + 2 . D. y = x3 − 3x2 + 1 . 1 Câu 26. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 2mx 2 + 4 x − 5 đồng biến trên . 3 A. −1  m  1 . B. −1  m  1 . C. 0  m  1 . D. 0  m  1 . Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) = ( x 2 − 1) tại điểm M ( 2;9 ) là 2 A. y = 6 x − 3 . B. y = 8x − 7 . C. y = 24x − 39 . D. y = 6 x + 21 . 1 Câu 28. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 + ( m2 − m − 1) x đạt cực đại tại x = 1 . 3 A. m = 2 . B. m = 3 . C. m . D. m = 0 . ( m + 1) x + 2m + 2 . Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên −1; + ? Câu 29. Cho hàm số y = ( ) x+m A. m  1 . B. 1  m  2 . C. m  1  m  2 . D. m  2 . 1 1 Câu 30. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 + 2mx − 3m + 4 nghịch biến 3 2 trên một đoạn có độ dài bằng 3 . Tính tổng tất cả phần tử của S. A. 9 . B. −1. C. −8 . D. 8 . x +1 Câu 31. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x0 = −1 có hệ số góc bằng 2x − 3 1 1 A. 5 . B. − . C. −5 . D. . 5 5 2 x + mx + 1 Câu 32. Để hàm số y = đạt cực đại tại x = 2 thì m thuộc khoảng nào? x+m A. ( 2; 4 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −4; − 2 ) . D. ( −2; 0 ) . Câu 33. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = A. m  1 . B. m  −3 . Câu 34. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? x+2−m nghịch biến trên các khoảng mà nó xác định? x +1 C. m  −3 . D. m  1 . HOÀNG XUÂN NHÀN 5 2x +1 . x −1 2x −1 . B. y = x −1 x +1 C. y = . x −1 x −1 . D. y = x +1 Câu 35. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = 5 . Giá trị của A. y = u6u8 bằng A. 2.56 . B. 2.57 . C. 2.58 . D. 2.55 . Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = ( m − 1) x3 − 3 ( m − 1) x 2 + 3x + 2 đồng biến biến trên A. 1  m  2 . ? B. 1  m  2 . C. 1  m  2 . D. 1  m  2 mx + 4 Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = giảm trên khoảng ( −;1) ? x+m A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 0 . 3 2 Câu 38. Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y = x − 3x + mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho x12 + x2 2 − x1 x2 = 13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m0  ( −1; 7 ) . B. m0  ( 7;10 ) . C. m0  ( −15; −7 ) . D. m0  ( −7; −1) . Câu 39. Cho hàm số y = ( m + 1) x 4 − ( m − 1) x 2 + 1 . Số các giá trị nguyên của m để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là: A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . 4 2 Câu 40. Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0. Câu 41. Tìm m đề đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 1 có ba điểm cực trị A ( 0;1) , B, C thỏa mãn BC = 4? A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 4 . D. m =  2 . 4 Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x − 2 ( m + 1) x 2 + m 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. A. m = 0 . B. m = −1, m = 0 . C. m = 1. D. m = 1, m = 0 . Câu 43. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x ) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. C. 2. B. 3. D. 4. HOÀNG XUÂN NHÀN 6 2cos x − 1   đồng biến trên khoảng  0;  là cos x − m  2 1 1 A. m  1. B. m  . C. m  . D. m  1 . 2 2 mx3 + 7mx 2 + 14 x − m + 2 nghịch biến Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = 3 trên nửa khoảng 1; +  ) ? Câu 44. Tất cả các giá trị của m để hàm số y = 14   A.  − ; −  . 15    14  B.  − ; +   .  15  14   C.  −2; −  . 15   14   D.  −; −  . 15   1 Câu 46. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = x3 − ( m + 1) x 2 + ( m2 + 2m ) x − 3 3 nghịch biến trên khoảng ( −1;1) . A. S =  −1; 0 C. S = −1 . B. S =  . D. S =  0;1 . Câu 47. Cho hàm số y = x − 2mx − 2m + m có đồ thị ( C ) . Biết đồ thị ( C ) có ba điểm cực trị A , B , C và 4 2 2 4 ABDC là hình thoi trong đó D ( 0; −3) , A thuộc trục tung. Khi đó m thuộc khoảng nào? 9  A. m   ; 2  . 5  1  B. m   −1;  . 2  C. m  ( 2;3) . 1 9 D. m   ;  . 2 5 Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − 6 x 2 + m x − 1 có 5 điểm cực trị. A. 11. B. 15 . C. 6 . D. 8 . 3 x Câu 49. Cho hàm số y = − ax 2 − 3ax + 4 . Để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn 3 2 x1 + 2ax2 + 9a a2 + 2 = 2 thì a thuộc khoảng nào ? a2 x2 + 2ax1 + 9a 3 5  A. a   −3; −  . 2  7  B. a   −5; −  . 2  C. a  ( −2; − 1) .  7  D. a   − ; − 3  .  2  Câu 50. Hàm số y = ( x + m ) + ( x + n ) − x 3 (tham số m; n ) đồng biến trên khoảng ( −; +  ) . Giá trị nhỏ nhất 3 3 của biểu thức P = 4 ( m 2 + n 2 ) − m − n bằng A. −16 . −1 . 16 ________________HẾT________________ B. 4 . C. D. 1 . 4 HOÀNG XUÂN NHÀN 7 ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 01 1 D 11 C 21 B 31 B 41 B 2 B 12 A 22 B 32 C 42 A 3 A 13 D 23 D 33 D 43 A 4 D 14 C 24 A 34 C 44 A 5 D 15 B 25 A 35 A 45 D 6 C 16 A 26 B 36 C 46 C 7 C 17 B 27 C 37 C 47 D 8 A 18 D 28 B 38 C 48 A 9 D 19 C 29 B 39 B 49 B 10 B 20 C 30 D 40 B 50 C LÔØI GIAÛI CAÂU HOÛI VAÄN DUÏNG CAO ÑEÀ SOÁ 01 Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = trên nửa khoảng 1; +  ) ? 14   A.  − ; −  . 15   mx3 + 7mx 2 + 14 x − m + 2 nghịch biến 3 14   14   B.  − ; +   . C.  −2; −  . 15   15   Hướng dẫn giải: 14   D.  −; −  . 15   Ta có y = mx2 + 14mx + 14 . Điều kiện đề bài tương đương :   y = mx 2 + 14mx + 14  0, x  1; +  )  m  x 2 + 14 x   −14, x  1; +  )  +  14  m− 2 , x  1; +  ) . Đến đây, ta có hai cách đánh giá hàm số vế phải. x + 14 x + ☺ Cách 1:  x2  1 , x  1; +  )  x 2 + 14 x  15, x  1; +  ) Ta có:  14 x  14 14 14 14 14  2  , x  1; +  )  − 2  − , x  1; +  ) . x + 14 x 15 x + 14 x 15 14 14 Choïn , x  1; +  )  m  − . ⎯⎯⎯→ D Khi đó: m  − 2 x + 14 x 15 ☺ Cách 2: 28 ( x + 7 ) 14 Xét hàm g ( x ) = − 2 có g  ( x ) =  0, x  1 . 2 x + 14 x x 2 ( x + 14 ) HOÀNG XUÂN NHÀN 8 Vậy g ( x )  g (1) = − 14 14 14 , x  1; + ) . Vậy m  − 2 , x  1; +  )  m  − . 15 x + 14 x 15 1 Câu 46. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = x3 − ( m + 1) x 2 + ( m2 + 2m ) x − 3 3 nghịch biến trên khoảng ( −1;1) . A. S =  −1; 0 C. S = −1 . B. S =  . D. S =  0;1 . Hướng dẫn giải: x = m + 2 Ta có: y = x 2 − 2 ( m + 1) + m 2 + 2m ; y ' = 0  x 2 − 2 ( m + 1) x + m2 + 2m = 0   . x = m (Học sinh có thể thay m = 100 vào phương trình y = 0 để tìm được hai nghiệm X = 102 = m + 2, X = 100 = m ). Vì m + 2  m , m  nên ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho như sau: Qua bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −1;1) khi và chỉ khi ta có: m  −1 m  −1 Choïn m  −1  1  m + 2     m = −1 . Vậy: S = −1 . ⎯⎯⎯→ m + 2  1 m  −1 C Câu 47. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 − 2m2 + m4 có đồ thị ( C ) . Biết đồ thị ( C ) có ba điểm cực trị A , B , C và ABDC là hình thoi trong đó D ( 0; −3) , A thuộc trục tung. Khi đó m thuộc khoảng nào? 9  A. m   ; 2  . 5  1  B. m   −1;  . C. m  ( 2;3) . 2  Hướng dẫn giải: x = 0 Ta có y = 4 x3 − 4mx = 4 x ( x 2 − m ) ; y = 0   2 . x = m Điều kiện để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là m  0 (*). Khi đó ba điểm cực trị là A ( 0; m 4 − 2m 2 ) ; B − m ; m 4 − 3m 2 ; C ( ) ( 1 9 D. m   ;  . 2 5 ) m ; m4 − 3m2 . Điều kiện để ABDC là hình thoi: BC ⊥ AD và trung điểm I của BC trùng với trung điểm J của AD . Do tính đối xứng của cực trị đồ thị hàm bậc bốn trùng phương, ta luôn có BC ⊥ AD nên chỉ  m 4 − 2m 2 − 3  cần I  J với I ( 0; m4 − 3m 2 ) , J  0; . 2   HOÀNG XUÂN NHÀN 9 m = 1 Do đó: m4 − 2m2 − 3 = 2m4 − 6m2  m4 − 4m2 + 3 = 0   . Kết hợp điều kiện (*), ta có m =  3  1 9 Choïn m = 1  m = 3  m   ;  . ⎯⎯⎯→ D 2 5 Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − 6 x 2 + m x − 1 có 5 điểm cực trị. A. 11. B. 15 . C. 6 . D. 8 . Hướng dẫn giải: 3 Nhận xét: Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) bằng 2n + 1 với n là số điểm cực trị dương của hàm số y = f ( x ) . Hàm số có 5 điểm cực trị  2n + 1 = 5  n = 2 với n là số điểm cực trị dương ( x  0 ) của hàm số f ( x ) = x 3 − 6 x 2 + mx − 1 . Xét hàm y = f ( x ) = x 3 − 6 x 2 + mx − 1 , ta có: f  ( x ) = 3x 2 − 12 x + m = 0  m = −3x 2 + 12 x . Đặt g ( x ) = −3x 2 + 12 x ( x  0 ) ; g  ( x ) = −6 x + 12 = 0  x = 2 . Bảng biến thiên của hàm g ( x ) : Ta thấy m  ( 0;12 ) thỏa mãn đề bài. Do vậy có 11 giá trị nguyên của m thuộc khoảng ( 0;12 ) . Choïn ⎯⎯⎯→ B Câu 49. Cho hàm số y= x3 − ax 2 − 3ax + 4 . Để hàm số đạt cực trị tại 3 x1 , x2 thỏa mãn x12 + 2ax2 + 9a a2 + = 2 thì a thuộc khoảng nào ? a2 x22 + 2ax1 + 9a 5  A. a   −3; −  . 2  7  B. a   −5; −  . C. a  ( −2; − 1) . 2  Hướng dẫn giải: Đạo hàm : y = x2 − 2ax − 3a ; y = 0  x2 − 2ax − 3a = 0  7  D. a   − ; − 3  .  2  (1) . Hàm số có hai cực trị x1 , x2  y = 0 có hai nghiệm phân biệt    0  a  −3  a  0 .  x1 + x2 = 2a Khi đó x1 , x2 là nghiệm của (1) , theo định lý Vi-ét, ta có :  .  x1.x2 = −3a HOÀNG XUÂN NHÀN 10 2 2 2 2 2 2   x1 + 2ax2 + 9a = x1 + ( x1 + x2 ) x2 − 3x1 x2 = x1 + x2 − 2 x1 x2 = S − 4P = 4a + 12a Do đó :  2 . 2 2 2 2 2   x2 + 2ax1 + 9a = x2 + ( x1 + x2 ) x1 − 3x1 x2 = x1 + x2 − 2 x1 x2 = S − 4P = 4a + 12a 4a + 12 a 4a + 12 Choïn + =2 = 1  a = −4 (thỏa mãn). ⎯⎯⎯→ B Theo đề bài, ta có : a 4a + 12 a Câu 50. Hàm số y = ( x + m ) + ( x + n ) − x 3 (tham số m; n ) đồng biến trên khoảng ( −; +  ) . Giá trị nhỏ 3 3 nhất của biểu thức P = 4 ( m 2 + n 2 ) − m − n bằng A. −16 . B. 4 . −1 . 16 Hướng dẫn giải: C. D. 1 . 4 Ta có y = 3 ( x + m ) + 3 ( x + n ) − 3x 2 = 3  x 2 + 2 ( m + n ) x + m2 + n2  . 2 2 a  0  mn  0 . Hàm số đồng biến trên ( −; +  )     0 m = 0 TH1: mn = 0   . Do vai trò của m, n là như nhau nên ta chỉ cần xét trường hợp m = 0 . n = 0 1 1 1  Khi đó: P = 4n 2 − n =  2n −  −  − 4  16 16  (1) .  m  0, n  0 TH2: m n  0   . Do vài trò m, n như nhau nên ta chỉ cần xét một trường hợp  m  0, n  0 m  0 .  n  0 2 1 1 1  Khi đó : P =  2m −  − + 4n2 + ( −n )  − ( 2) . 4  16 16  Từ (1) , ( 2 ) ta có Pmin = − Choïn ⎯⎯⎯→ 1 1 1 . Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi m = 0, n = hoặc m = , n = 0 . 16 8 8 C HOÀNG XUÂN NHÀN 11