Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Chuyên đề tổng hợp lí thuyết sinh học lớp 11

13adac91eae27b320fae6250fc0038ce
Gửi bởi: Võ Hoàng 19 tháng 11 2018 lúc 20:52:55 | Được cập nhật: hôm qua lúc 18:17:48 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 597 | Lượt Download: 8 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CH NG I: CHUY HÓA CH VÀ NĂNG NGƯƠ ƯỢ1. Chuy hoá ch và năng ng th tể ượ ậa) Trao th tổ ướ ậ- Vai trò c: Làm dung môi, ng th ng keo nguyên sinh, hình ngủ ướ ạc bào, tham gia vào các quá trình sinh lí cây (thoát làm gi nhi cây, giúp quá trìnhủ ướ ủtrao ch di ra bình th ng…), nh ng phân th t.ổ ườ ưở ậ- th c: ướ+ Có con ng:ườ* Con ng qua thành bào gian bào: Nhanh, không ch c.ườ ượ ọ* Con ng qua ch nguyên sinh không bào: Ch m, ch c.ườ ượ ọ+ ch Th th u, do chênh ch áp su th th u.ơ ấ- chuy thân:ậ ướ ở+ chuy ch uướ ượ ng con ng qua ch lên lá.ằ ườ Ngoài ra còn con ng qua mườ ch rây, ho chuy ngang ch sang ch rây và ng i.ạ ượ ạ+ ch Khu ch tán do chênh ch áp su th th u.ơ ấN chuy lên lá nh hút do thoát lá, liên gi cácướ ượ ướ ữphân nhau và thành ch.ử ướ ạ- Thoát c:ơ ướ+ Có con ng:ườ* Qua khí kh ng: n, đi ch nh.ổ ượ ỉ* Qua ng cutin: nh không đi ch nh.ầ ượ ỉ+ ch Khu ch tán, đi ch nh do ch đóng khí kh ng.ơ ượ ổ+ nghĩa thoát ng th t:ủ ướ ậ* ra hút .ạ ướ ễ* Gi nhi thoát tránh cho lá, cây không náng khi nhi quá cao.ị ộ* đi ki COạ ể2 đi vào th hi quá trình quang p, gi phóng Oự ả2 đi hoà không khí....ề- Cân ng c: ng quan gi quá trình th và thoát c, cho cây phát tri bìnhằ ướ ươ ướ ướ ểth ng.ườCân ng duy trì tiêu lí: ng, đúng lúc, đúng cách.ằ ướ ượ ướ ướ ượ- nh ng đi ki môi tr ng:Ả ưở ườ+ Ánh sáng: Tác nhân gây đóng khí kh ng nh ng thoát c.ả ưở ướ+ Nhi nh ng th (do nh ng sinh tr ng và hô và thoát iệ ưở ướ ưở ưở ơn lá (do nh ng không khí).ướ ưở ẩ+ m: càng tăng thì quá trình th tăng, không khí càng tăng thì thoát iộ ướ ơn càng gi m.ướ ả+ Dinh ng khoáng: Hàm ng khoáng trong càng cao thì áp su dung ch càng cao ưỡ ượ thấ ụn càng gi m.ướ ả- đi thích nghi ch năng hút c: có kh năng ăn sâu, lan ng, có kh năngặ ướ ảh ng c, trên có mi hút nhi bào lông hút.ướ ướ ế- đi bào lông hút thích nghi ch năng th c: ướ+ Thành bào ng, không th cutin.ế ấ+ Có không bào trung tâm n.ộ ớ+ Áp su th th cao do ho ng hô nh. ạ- ch đóng, khí kh ng:ơ ổ+ Khi ng trong cây n, do thay ng các ion, thay các ch th th ượ ướ áp su th th trong bào đóng tăng th th vào bào đóng ướ bào đóng no c, tế ướ ặtrong cong khí kh ng .ổ ở+ Khi thi c, hàm ng axit abxixic tăng ướ ượ kích thích các ion ho ng các ion trong bàoếđóng chuy ra ngoài (Kậ +) th th ra ngoài theo ướ bào đóng c, du th ng ướ khíkh ng đóng.ổb. Trao khoáng và nit th tổ ậ- Các nguyên khoáng chia thành nhóm:ố ượ+ Các nguyên khoáng ng: Ch đóng vai trò trúc bào, th đi ti các quá trình ượ ếsinh lí.+ Các nguyên vi ng: Ch đóng vai trò ho hóa các enzim.ố ượ ạ1Chất hữu cơNH4+ NO3-Vi khuẩn amôn hoá Vi khuẩn nitrat hoá- Quá trình th mu khoáng theo ch ế+ Ch ng: Ng chi gradient ng (t ng th ng cao), năng ng và ượ ượch mang. ấ+ Th ng: Cùng chi gradient ng không năng ng, có th ch mang.ụ ượ ấ- Mu khoáng th vào theo dòng ng hai con ng:ố ượ ướ ườ+ Con ng qua thành bào gian bào: Nhanh, không ch c.ườ ượ ọ+ Con ng qua ch nguyên sinh không bào: Ch m, ch c.ườ ượ ọ- Mu khoáng chuy ch theo ch lên do chênh ch ng các ch vàố ượ ướ ấđ chuy th ng theo dòng c.ượ ướ- đi thích nghi ch năng hút khoáng: có kh năng ăn sâu, lan ng, có kh năngặ ảh ng c, trên có mi hút nhi bào lông hút.ướ ướ ế- Vai trò nit ơ+ Vai trò trúc: Nit là thành ph các ch trong cây (prôtêin, axit nuclêic…) ất nên bào, th ể+ Vai trò đi ti t: Tham gia thành ph các enzim, hoocmôn…ề đi ti các quá trình sinh lí, hoá sinh ếtrong bào, th .ế ể- Quá trình chuy hoá nit trong nh các vi khu n:ể ẩ- Quá trình ng hoá nit trong khí quy n:ồ ể+ Nh vi khu n: Vi khu do (Azotobacter, Anabaena…) và vi khu ng sinh (Rhizobium, Anabaena ộazollae…).+ Th hi trong đi ki n: Có các kh nh, cung ATP, có tham gia enzim nitrogenaza, th hi trong ượ ệđi ki khí. 2H 2H 2HN NH=NH NH2 -NH2 NH3c. Qúa trình quang th tợ ậ- Vai trò: ch cạ cung cho ng trên trái t, bi và tích lu năng ng (ấ ượ năng ngượv lí thành năng ng hoá c)ậ ượ th COấ ụ2 và th Oả2 đi hòa không khí.ề- Lá th Cự ậ3 th CAM có các bào mô gi ch các p, lá th Cự ậ4 có các bào mô gi uế ậvà bào bao bó ch ch các p.ế p: Có các Grana ch quang (h thu và chuy hoá quang năng thành hoá năng)ụ ểvà ch (ch enzim ng hoá COấ ồ2 ). máy quang p: Lá, và .ộ ố+ Lá th ng có ng ng, luôn ng ánh sáng và có trúc phù ch năng quang pườ ướ ợ(ch các bào mô gi có mang các th hi quang p, có ch và mu khoáng, cóứ ướ ốkhí kh ng trao khí....). ổ+ bao các grana ch ch chuy đi ...và ch ch nhi enzimụ ềcacbôxi hoá...+ Có hai nhóm là chính (di c) và ph (carôtenôit). có vai trò pấthu và chuy hoá quang năng thành hoá năng.ểDi ánh sáng ch vùng và vùng xanh tím.ệ ỏH Có hai nhóm là chính (di c) và ph (carôtenôit). có vai trò thuấvà chuy hoá quang năng thành hoá năng.ể Các quang th năng ng ánh sáng và truy cho di trung tâm ph ng quangắ ượ ứh theo :ợ ồCarôtenôit Di Di Di trung tâm.ệ Sau đó quang năng chuy cho quá trình quang phân li và ph ng quang hoá hình thànhượ ướ ểATP và NADPH.- ch Quang di ra trong p, bao pha: Pha sáng và pha i.ơ ố+ Pha sáng: Di ra trên màng tilacoit, gi ng nhau các th t. ậ2 th năng ng ánh sáng: ượChl Chl* Quang phân li c:ướ Chl*2 H2 4e O2 Phot phoril hoá ATPạ3 ADP Pi ATP ng NADPHổ NADP NADPHPh ng trình ng quát:ươ ổ12H2 18ADP 18Pvô 12NADPơ 18ATP 12NADPH 6O2+ Pha i: Di ra trong ch (stroma), khác nhau gi các nhóm th Cố ậ3 C4 CAM. Th Cự ậ3 pha th hi ng chu trình Canvin qua giai đo chính:ạ Giai đo cacboxil hoá (c nh COạ ị2 ):3 RiDP CO2 APG Giai đo kh tham gia 6ATP và 6NADPH:ạ ủ6APG 6AlPG Giai đo tái sinh ch nh RiDP và ng tham gia ATP: ườ ủ5AlPG 3RiDP 1AlPG Tham gia Cạ6 H12 O6Ph ng trình ng quát:ươ ổ12 H2 CO2 (năng ng ánh sáng) ượ C6 H12 O6 O2 H2 O- đi aặ th Cự ậ4 ng khí nhi và nhi i, khí nóng kéo dài, trúc láố ấcó bào bao bó ch. Có ng quang cao n, đi bù COế ườ ể2 th n, thoát th pấ ướ ấh n...nên có năng su cao n.ơ ơS ch quang th Cơ ậ4 :- đi th CAM: ng vùng sa c, đi ki khô kéo dài. Vì ít nênặ ượ ướtránh do thoát cây đóng khí kh ng vào ban ngày và nh COấ ướ ướ ậ2 vào ban đêm khi khí kh ngổmở có năng su th p.ấ ấS ch quang th CAM:ơ ậ3M đi phân bi th Cộ ậ3 C4 CAMĐi so sánhể C3 C4 CAMĐi ki ngề ng ch vùng ônố ởđ nhi i.ớ ng vùng khí nhi tố ệđ i.ớ ng vùng sa c,ố ạđi ki khô kéoề ạdài.Hình thái gi ph láả Lá bình th ngườ- Có lo tộ ếbào mô u. Lá bình th ngườ- Có lo bàoạ ếmô ậvà bào bao bó ch.ế Lá ng cọ ướ- Có lo ởt bào mô u.ế ậC ng quang pườ Trung bình Cao Th pấNhu cầ ướ Cao Th p, ng 1/2 th Cấ ậ3 Th pấHô sángấ Có Không KhôngNăng su sinh cấ Trung bình Cao Th pấ......B ng so sánh quá trình quang các nhóm th Cả ậ3 C4 CAMĐi so sánhể C3 C4 CAMCh nh COấ ậ2 uầtiên RiDP (Ribulôz 1,5ơdiphôtphat). PEP (phôtpho enol pyruvat). PEP.Enzim nh COố ị2 Rubisco. PEP-cacboxilazavà Rubisco. PEP-cacboxilazavà Rubisco.S ph nhả ịCO2 tiênầ APG (axit phôtpho glixeric) AOA (axit oxalo axetic). AOA AMChu trình Canvin Có. Có. Có.Không gian th hi nự bào mô gi u.ụ bào mô gi vàụ ậl bào bao bó ch.ụ bào mô u.ụ ậTh gianờ Ban ngày. Ban ngày. ngày và đêmảNăng su sinh cấ Trung bình Cao Th pấ- Qua trình quang ch nh ng các ưở ố+ ng COồ ộ2 ng COồ ộ2 tăng đi bão hoà thì ng quang tăng n; đi bão hoàầ ườ ểtr đi, ng COở ộ2 tăng thì ng quang gi n.ườ ầ+ Ánh sáng: ng ánh sáng tăng đi bão hoà thì ng quang tăng n; đi bão hoàườ ườ ểtr đi, ng ánh sáng tăng thì ng quang gi n.ở ườ ườ Thành ph quang ph Cây quang nh nh mi ánh sáng sau đó là mi ánh sáng xanh tím.ầ ề4+ Nhi Khi nhi tăng nhi thì ng quang tăng nhanh, th ng iệ ườ ườ 25 35 oC sau đó gi nh.ồ ạ+ c: Hàm ng trong không khí, trong lá, trong nh ng quá trình thoát ướ ượ ướ ưở ướ nh ngả ưởđ khí kh ng nh ng th COả ưở ụ2 vào nh ng ng quang p.ả ưở ườ ợ+ Dinh ng khoáng: Các nguyên khoáng nh ng quá trình ng các quang p, enzimưỡ ưở ợquang p…ợ nh ng ng quang p.ả ưở ườ ợ- Phân tích thành ph hoá các ph cây tr ng có: chi 45%, chi 42%, chi 6,5%. ng 3ầ ổnguyên này chi 90 95% (l COố ừ2 và H2 thông qua quá trình quang p) còn là các nguyên tợ ốkhoáng Quang quy nh năng su cây tr ng.ợ ồ- Bón phân lí: Bón ng (căn vào nhu dinh ng cây, kh năng cung t, ượ ưỡ ấh ng phân bón), đúng th kì (căn vào dáu hi bên ngoài lá cây), đúng cách (bón thúc, ủho bón lót; bón qua ho qua lá).ặ ặ- Thí nghi trệ ng cây ngoài (ho tr ng trong ch u), bón lo phân hoá chính: m, lân,ườ ạkali.- Năng su sinh là kh ng ch khô tích lu ngày trên ha gieo tr ng trong su th iấ ượ ượ ượ ờgian sinh tr ng cây; năng su kinh là kh ng ch khô tích lu trong quan kinh (c quanưở ượ ượ ơl ch các ph có giá tr kinh con ng i).ấ ườ- Các bi pháp nh nâng cao năng su cây tr ng:ệ ồ+ Tăng ng và hi su quang ng ch n, gi ng i.ườ ớ+ Đi khi sinh tr ng di tích lá ng các bi pháp kĩ thu t.ề ưở ậ+ Tăng hi qu quang và kinh ng ch n, gi ng và các bi pháp kĩ thu t.ệ ậ+ Ch cây tr ng có th gian sinh tr ng ph i, ho tr ng vào thích p.ọ ưở ợd) Quá trình hô th tấ ậ- Vai trò: Năng ng gi phóng ng ATP cung cho các ho ng ng bào, th tượ ướ ộph năng ng gi phóng ng nhi duy trì thân nhi th ân cho các ph ng enzim.ầ ượ ượ ướ ứHình thành các ph trung gian là nguyên li cho các quá trình ng các ch khác trong th .ả ể- Qúa trình hô ra các bào do có ch ti th Ti th là bào quan th hi ch năng hô do cóấ ấc phù p:ấ ợ+ Xoang gian màng là ch Hể chênh ch ng Hạ hình thành ATP khi qua ATP syntaza.ơ+ Trên màng trong ti th ch enzim ATP syntaza và chu chuy đi .ể ử+ Ch ch các enzim tham gia vào các ph ng trong chu trình Crep.ấ ứ- ch Tùy đi ki có oxi ho không có oxi phân mà có th ra các quá trình sau:ơ ả+ Hô hi khí (có oxi phân ra theo các giai đo n: ng phân, chu trình Crep và chu nấ ườ ậchuy đi (xem ph 10).ể ớC6 H12 O6 6O2 6H2 6CO2 12H2 (36 38) ATP Nhi tệ+ Lên men (không có oxi phân ): ng phân và phân gi khí (t các ph còn nhi năng ng:ử ườ ượR etilic, axit lactic).ượC6 H12 O6 êtilic 2CO2 2ATP Nhi tệC6 H12 O6 axit lactic 2ATP Nhi tệ- quan Quang tích lu năng ng, các ch oxi là nguyên li cho quá trình hôố ượ ệh p; ng hô năng ng cung cho các ho ng ng trong đó có ng các ch tấ ượ ượ ấtham gia vào quá trình quang (s enzim, ch nh COợ ậ2 ...), ra Hạ2 O, CO2 là nguyên li choệquá trình quang p...ợ+ Hô sáng: Là quá trình th Oấ ụ2 và gi phóng COả2 ngoài sáng. ở+ Ch ra th Củ ậ3 trong đi ki ng ánh sáng cao (COề ườ ộ2 ki t, Oạ ệ2 tích lu nhi u) iỹ ớs tham gia ba bào quan: Ti th p, perôxixôm. ạ+ Hô sáng có đi m: ra ng th quang p, không ATP, tiêu hao nhi ph mấ ẩquang (30 50%).ợ* Các nh ng hô p:ế ưở ấ- Nhi Nhi tăng nhi ng hô tăng (do các ph ng enzimườ ứtăng); nhi tăng quá nhi thì ng hô gi m.ệ ườ ả- Hàm ng c: ng hô thu hàm ng c.ượ ướ ườ ượ ướ- ng COồ ộ2 ng hô ngh ch ng COườ ộ2 .- ng Oồ ộ2 ng hô thu ng Oườ ộ2 .5- Liên qu nông sau thu ho ch.ệ ạ- Gi thích nguyên qu nông n:ả ượ ả+ qu khô: Gi hàm ng (ph i, khô) ượ ướ hô gi m.ố ả+ qu nh: Nhi th (đ mát, qu trong nh...)ả ch ph ng enzim.ứ ứ+ qu trong ng COả ộ2 cao (b COơ2 vào bu ng qu n): ng COồ ộ2 cao ch quáẽ ếtrình hô p.ấ2. Chuy hoá ch vàể năng ng ng tượ ậa) Tiêu hoá các nhóm ng khác nhauở ậ- quan Trao ch gi th môi tr ng giúp các ch thi (ch dinh ng)ố ườ ưỡt môi tr ng ngoài (các ch ph ph tr qua quá trình bi trong tiêu hoá thànhừ ườ ệch gi n) cung cho quá trình chuy hoá bào. Quá trình chuy hoá bào ra năng ng cung cho các ho ng ng bào và cể ượ ơth (trong đó có ho ng trao ch t), ng các ch thi xây ng nên bào, th …ể Các ph không thi ho th đào th ra ngoài thông qua bài ti t, hô p…ả ượ ấ- Tiêu hoá các nhóm ng t:ở ậ+ ng ch có quan tiêu hoá (đ ng bào): Tiêu hoá ch là bào. Th ăn cộ ượth bào và phân hu nh enzim thu phân ch trong lizôxôm.ự ứ+ ng có túi tiêu hoá: Th ăn tiêu hoá ngo bào (nh các enzim ti ra các bào tuy nộ ượ ếtiêu hoá trên thành túi) và tiêu hoá bào.ộ+ ng đã hình thành ng tiêu hoá và các tuy tiêu hoá:ộ Tiêu hóa ngo bào (di ra trong ng tiêuạ ốhóa, nh enzim th phân ti ra các bào tuy tiêu hóa). Th ăn đi qua ng tiêu hóa bi iờ ượ ổc và hóa thành nh ng ch dinh ng gi và th vào máu.ơ ưỡ ượ ụ- Tiêu hóa ng ăn th và ng ăn th có nhi đi khác nhau: ể+ ng ăn th t: Có răng nanh, răng tr hàm và răng ăn th phát tri n, ru ng n. Th ăn tiêu hóaộ ướ ược và hóa c. ọ+ ng ăn th t: Có các răng dùng nhai và nghi th ăn phát tri n; dày ngăn ho ngăn,ộ ặmanh tràng phát tri n, ru dài. Th ăn tiêu hóa c, hóa và bi nh vi sinh t.ấ ượ ậ- Làm rõ quá trình tiêu hoá ng ăn th t:ở ị+ khoang mi ng: Ch là bi nh răng, ngoài ra có tiêu hoá hoá nh enzim ti raỞ ết tuy t.ừ ướ ọ+ dày: Có bi (nh nh ng dày thành dày) và bi hoá (nhỞ ờenzim ti ra tuy ).ế ị+ ru t: Ch là tiêu hoá hoá nh enzim ch tu ch và ch ru t.Ở ộ- th các ch dinh ng: Di ra ru nh th ru n, trên đó có các lông ru tấ ưỡ ộvà các lông nh th ng mao ch máu và mao ch ch huy t.ự Các ch dinh ng th theo ch th ng (glixerin, axit béo, vitamin tan trong u)ấ ưỡ ượ ầho ch ch ng (glucô, axit amin...).ặ Các ch th theo con ng máu ho ch huy t.ấ ườ ếSo sánh bi hoá và sinh ng nhai i, ng có dày n, chim ăn tự ạvà gia m:ầĐi so sánhể ng nhai iộ ng có dày nộ Chim ăn và gia mạ ầBi cế ơh cọ ăn nhai sầ ơqua, nhai kĩ lúcạngh ng nh răng.ỉ Nhai kĩ ng tơ ậnhai nh răng.ạ Th ăn và nu ngayứ ượ ố(không có răng) di ti chề ịnhày làm tr và th ăn. Sauơ ứđó nghi nát dày .ượ ơBi hoáế ổh và sinhọh cọ dày ngăn (dạ ạc ong, láỏ ạsách và múi kh )ạ ế- Bi sinh cế nh vi sinhở ờv t.ậ- Bi hoá c:ế ọ+ dày: ch uỞ dày nạ ơ- Bi sinh ởru (mang tràng) nhộ ờvi sinh t.ậ- Bi hoá c:ế ọ+ dày: th ănỞ ứđ bi tácượ ướ dày tuy và dày (m ).ạ ề- Không có bi sinh c.ế ọ- Bi hoá c:ế ọ+ dày: th ăn bi iỞ ượ ổd tác ng HCl và enzimướ ủc ch ti ra dày tuy n.ủ ế6x ra múi khả ếd tác ng aướ ủHCl và enzim aủd ch .ị ị+ ru t: Tiêu hoáhoá nh enzimọ ờc ch tu chủ ịm và ch ru t.ậ ng HCl và enzimụ ủc ch .ủ ị+ ru t: Tiêu hoá hoáh nh enzim chọ ịtu ch và chỵ ịru t.ộ ru t: Tiêu hoá hoá nhọ ờenzim ch tu ch vàủ ậd ch ru t.ị ộb) Hô các nhóm ng khác nhauấ ậHô bao m: Hô ngoài và hô trong.ấ ấ- Hô ngoài: Trao khí môi tr ng bên ngoài theo ch khu ch tán ườ cung oxi cho hô tấ ếbào, th COả2 hô bào ra ngoài. ng có hình th trao khí ch u:ừ ế+ Trao khí qua th (đ ng bào, đa bào th p): ấĐ ng bào: khí Oộ ơ2 và CO2 khu ch tán qua bào.ượ ếĐ ng đa bào th p: khí Oộ ấ2 và CO2 khu ch tán qua thượ .+ Trao khí ng th ng ng khí (côn trùng…): th ng ng khí phân nhánh nh và ti xúc tr cổ ựti bào. Khí Oế ế2 và CO2 trao qua th ng ng khí.ượ thông khí th hi nh co giãn ph ng. ượ ụ+ Trao khí ng mang (cá, tôm…): Mang có các cung mang, trên các cung mang có phi mang có tổ ặm ng và ch nhi mao ch máu. Khí Oỏ ạ2 trong khu ch tán qua mang vào máu và khí COướ ế2 khu chếtán máu qua mang vào c. ướ Dòng đi qua mang nh đóng mi ng, mang và di mang. Dòng cháy bênướ ướngoài mao ch ng chi dòng máu ch trong mao ch ượ tăng hi qu trao khí.ệ ổ+ Trao khí ng ph (chim, thú…): Ph thú có nhi ph nang, ph nang có ng và ch aổ ứnhi mao ch máu. Ph chim có thêm nhi ng khí. Khí Oề ố2 và CO2 trao qua ph nang.ượ thông khí ch nh các hô làm thay th tích khoang thân (bò sát), khoang ng (chim)ự ụho ng ng (thú); ho nh nâng lên, xu ng th mi ng (l ng ).ặ ưỡ ưNh th ng túi khí mà ph chim luôn có không khí giàu Oờ ổ2 khi hít vào và th ra.ả ở- chuy Oậ ể2 CO2 trong th Oơ ể2 chuy theo máu (ch nh hô p) sau đó cượ ượkhu ch tán vào trong bào cung cho quá trình hô bào, COế ế2 là ph hô bàoả ếkhu ch tán vào máu và chuy ph (ho mang) th ra ngoài môi tr ng.ế ượ ườ- Hô trong (hô bào): Di ra qua các giai đo khác nhau, có th hô hi khí (có oxi) hay lênấ ếmen (không có oxi).c) chuy các ch trong th (s tu hoàn máu và ch mô)ậ ị- ng bào và nhi loài ng đa bào th không có tu hoàn, các ch trao iộ ượ ổqua th .ề ể- Giun t, các ng đa bào cao đã có tu hoàn, ch tu hoàn (máu, ch mô) chuy nấ ượ ểđi kh th cung ch dinh ng và oxi cho các bào, ng th nh các ch th các bàoắ ưỡ ếđ chuy quan bài ti nh ho ng tim và ch. Tùy theo ch có thể ểphân bi tu hoàn và tu hoàn kín.ệ tu hoàn Có đo máu đi ra kh ch máu và tr ch mô, máu thông iệ ớt ch m.ố tu hoàn kín: Máu thông trong ch kín cao, kh năng đi hòa và phân ph máuệ ốnhanh.H tu hoàn kín có lo i: Tu hoàn (m vòng tu hoàn) và tu hoàn kép (hai vòng tu hoàn).ệ ầTu hoàn kép có đi tu hoàn vì máu sau khi trao (l oxi) quan trao khíầ ượ ổtr tim, sau đó tim đi nuôi th nên áp c, máu n, máu đi xa n.ở ượ ượ ơChi ng ti hoá tu hoànề ướ :+ ch có tu hoàn có tu hoàn và tu hoàn ngày càng hoàn thi n.ệ ệ+ tu hoàn tu hoàn kín.ệ ầ+ tu hoàn (tim ngăn vòng tu hoàn) tu hoàn kép (t tim ba ngăn, máu phaầ ừnhi tim ba ngăn vách ngăn trong tâm th t, máu ít pha tr tim ngăn máu không phaốtr n).ộ- Ho ng tim:ạ ủ7+ Tính ng tim: Tim co giãn ng theo chu kì do có truy tim (bao nút xoang nhĩ, nútự ồnhĩ th t, bó His và ng Puôckin).ấ ạ+ Tim ho ng theo chu kì: chu kì tim pha co tâm nhĩ pha co tâm th pha giãn chung.- Ho ng ch:ạ ạ+ Huy áp: Là áp máu tác ng lên thành ch. Huy áp gi trong ch.ế ạHuy áp có hai tr Huy áp đa (tâm thu) và huy áp thi (tâm tr ng).ế ươ+ máu: là máu ch trong giây. máu ph thu vào ti di ch và chênh chậ ệhuy áp gi các đo ch.ế ạV máu nh nh mao ch, cho trao ch gi máu và bào.ậ ế- Hi ch đi hoà tim ch:ể ượ ạ+ Đi hoà ho ng tim: Tim đi hoà trung ng giao và giao các dây th nề ượ ươ ầkinh:Dây giao làm tăng nh và co tim.ả ứDây giao làm gi nh và co tim.ố ứ+ Đi hoà ho ng ch: ạDây giao gây co ch.ả ạDây giao gây giãn ch.ố ạ+ Ph đi hoà tim ch:ả ạKích thích (thay huy áp, ng COổ ộ2 ...) quan th (áp th quan và hoá th quan) dâyth kinh ng tâm ướ trung ng th kinh ươ dây li tâm tim ch (tăng nh tim, co ch ho cạ ặgi nh tim, giãn ch).ả ạd) Các ch cân ng môiơ ộ- cân ng (cân ng môi) là duy trì nh môi tr ng trong th (duy trì nh áp su tộ ườ ấth th u, huy áp, pH, thân nhi t...), cho và th hi các ch năng sinh lí bàoẩ ế và phát tri ng t.ả ậC ch cân ng môi có tham gia các ph n: ph ti nh kích thích, ph đi uơ ềkhi và ph th hi n. Trong ch này quá trình liên ng đóng vai trò quan tr ng. ượ ọC ch cân ng môi có tham gia các quan nh bài ti t, tu hoàn, hô p,ơ ấth kinh, ti t...ầ ế* Cân ng áp su th th u:ằ ấ- Vai trò th n: ậ+ Đi hoà ng c: Khi áp su th th tăng, ho th tích máu gi ượ ướ vùng tăng ti tướ ếADH, tăng ng ướ gi ti ti u. Ng i, khi ng trong th tăng làm gi ápả ướ ượ ượ ướ ảsu th th u, tăng th tích máu tăng bài ti ti u.ế ướ ể+ Đi hoà mu khoáng: Khi Naề trong máu gi tuy trên th tăng ti anđostêron tăng tái pấth Naụ các ng th n. Ng i, khi th Naừ ượ tăng áp su th th gây giác khát ngốn nhi ướ mu th lo th qua ti u.ố ướ ể- Vai trò gan: ủ+ Đi hoà glucô huy t: Glucô tăng hoocmôn insulin glicôgen; glucô gi hoocmôn glucagôn glucô.Ngoài đi hoà glucô huy còn có vai trò:ề ế+ Đi hoà prôtêin huy ng: Khi prôtêin huy ng gi ươ ươ gan tăng xu prôtêin huy ngả ươvà ng i.ượ ạ* Cân ng môi:ằ ộ- pH môi duy trì nh là nh m, ph và th n.ộ ượ ậ- có kh năng đi ion Hệ (khi ion th a) ho ion OHư (khi th OHừ -) khi các ion này làmthay pH môi tr ng trong.ổ ườ- Có các m: ệH bicacbonat: Hệ ệ2 CO3 /NaHCO3 .H đêm photphat: NaHệ2 PO4 /NaHPO4 prôtêinat (prôtêin).ệ ệ* Cân ng nhi t:ằ ệKhi tr nóng, ho ng nh: Gi sinh nhi t, tăng thoát nhi t.ờ ệKhi tr nh: Tăng sinh nhi t, gi thoát nhi tờ ệ8Ch ng II. NGươ Ứ1. ng th tả ậC ng:ả ứ- Khái ni m: Là kh năng ph ng th các kích thích môi tr ng.ệ ườ- đi m: Ph ng ch m, ph ng khó nh th y, hình th ph ng kém đa ng.ặ ạ- Có hình th c: ng ng (v ng nh ng) và ng ng (v ng ng).ứ ướ ướ ứH ng ng.ướ ộ- ng ng là ng sinh tr ng nh ng kích thích phía tác nhân trong ngo iướ ưở ướ ạc nh do sai khác sinh tr ng hai phía quan (thân, ).ả ưở ễ- ng sinh tr ng có th ng ngu kích thích (h ng ng ng) ho tránh xa ngu kíchậ ưở ướ ướ ươ ồthích (h ng ng âm).ướ ộ- Tùy theo tác nhân kích thích, có các ki ng ng:ể ướ ộ+ ng sáng: Ph ng sinh tr ng th đáp ng tác ng ánh sáng. ướ ưở ủThân, cành ng sáng ng, ng sáng âm.ướ ươ ướ+ ng (h ng tr ng c): Ph ng sinh tr ng th đáp ng tác ng tr ng cướ ướ ưở ự(h ng tâm qu t).ướ ấR ng ng, thân cành ng ng âm.ễ ướ ươ ướ ướ ấ+ ng hóa: Ph ng sinh tr ng th đáp ng tác ng hóa ch t.ướ ưở ấ+ ng ti xúc: Ph ng sinh trướ ng th đáp ng tác ng ti xúc ph nưở ậc cây.ủ- Vai trò: ng ng giúp cây sinh tr ng ng tác nhân môi tr ng thu ướ ưở ướ ườ giúp cây thích ngứv nh ng bi ng đi ki môi tr ng và phát tri n.ớ ườ ểng ng.Ứ ộ- ng ng là ng cây ph ng thay tác nhân môi tr ng tác ng ng nỨ ườ ếcác ph cây.ộ ủ- Tùy theo ng có gây ra sinh tr ng th hay không mà ng ta chia ra ng ng sinhậ ưở ườ ộtr ng và ng ng không sinh tr ng.ưở ưở+ ng ng sinh tr ng: Th ng là các ng liên quan ng sinh c. Là ng ng doỨ ưở ườ ứs khác bi sinh tr ng các bào hai phía di nhau quan (nh lá, cánh hoa).ự ưở ưTùy thu tác nhân kích thích, ng ng sinh tr ng chia thành các ki ng ng: Quang ng ng,ộ ưở ượ ươ ộnhi ng ng.ệ ộCác ng này có th liên quan các hoocmon th t.ậ ậ+ ng ng không sinh tr ng: Các ng ng có liên quan tr ng các mi nỨ ưở ươ ướ ềchuyên hóa.Các ng ng ng không sinh tr ng: ng ng tr ng (nh ng ), ng ng ti xúc và hóaạ ưở ươ ếng ng (v ng i).ứ ồ- Vai trò: ng ng giúp th thích nghi đa ng bi môi tr ng và phátỨ ườ ạtri n.ể2. ng ng tả ậa) ng các nhómả ng tộ ậ- Khái ni m: ng là kh năng th ng ph ng các kích thích môi tr ng (bên trong vàệ ườbên ngoài th và phát tri n. ể- Phân bi đi ng: ứTh t: Ph ng ch m, ph ng khó nh th y, hình th ph ng kém đa ng.ự ạĐ ng t: Ph ng nhanh, ph ng nh th y, hình th ph ng đa ng.ộ ạ- Ti hoá các hình th ng:ế ứ+ ng ng bào:ả Ch có th kinh. Hình th ng là ng ng: Chuy ng các kích thích (h ng ng ng) ho tránhứ ướ ướ ươ ặxa kích thích (h ng ng âm).ướ thơ ph ng ng chuy ng th ho co rút ch nguyên sinh.ả ấ9+ ng ng đa bào:ả Đã có th kinh.ệ Hình th ng là các ph Ph ng tr các kích thích môi tr ng thông qua hứ ườ ệth kinh.ầ Nh có th kinh mà ph ng di ra nhanh và ngày càng chính xác, tuỳ thu vào đờ ộti hoá th kinh.ế ầH th nệ ầkinh đi th kinhặ đi ngặ ứH th kinhệ ầd ng iạ ướ Các bào th kinh rácế ảtrong th và liên nhauơ ớb ng các th kinh Ph ng kích thích ng cách co toàn bả ộc th do tiêu nhi năng ng.ơ ượH th kinhệ ầd ng chu iạ ỗh chạ Các bào th kinh iế ạthành các ch th kinh cạ ọtheo chi dài th Ph ng mang tính ch nh khu, chính xácả ịh n, ti ki năng ng so th nơ ượ ầkinh ng i.ạ ướH th kinhệ ầd ng ngạ Hình thành nh ng cácờ ượ ớt bào th kinh ngế ốth kinh theo vùng ngầ ưc th Não phát tri n. Ph ng mau chính xác và tinh n, ítả ơtiêu năng ng n.ố ượ ơCó th th hi các ph gi và ph nể ảx ph p.ạ ạb) Đi tĩnh (đi th ngh và đi ng (đi th ho ng)ệ ộ- Đi sinh là kh năng tích đi bào, th .ệ ể- Đi sinh bao đi th ngh (đi tĩnh) và đi th ho ng.ệ ộ* Đi th ngh là chênh ch đi th gi hai bên màng bào khi bào ngh ng (không bệ ịkích thích), phía trong màng bào tích đi âm so phía ngoài màng tích đi ng. ươ Nguyên nhân là do: chênh ch ng Naự +, hai bên màng; tính th màng ion Kấ +(c ng Kali ion kali đi trong ra ngoài); hút tĩnh đi gi các ion trái u; ho ng Naổ ơ– K.* Đi ho ng: Là thay đi th gi trong và ngoài màng khi ron kích thích. Nguyên nhân là do: thay tính th màng các ion thay i, gây nên kh (khiự ựNa ngoài vào bào) (Naừ ti vào) tái phân (khi Kế trong bào ra ngoài).ừ ếc) truy xung th nẫ kinh trong ch th kinhổ ầ- Trên th kinh không có bao miêlin, xung th kinh truy liên vùng này sang vùng khác ti p.ợ ế- Trên th kinh có bao miêlin, xung th kinh truy theo ki nh cóc eo Ranvie này sang eoợ ừRanvie ti theo truy xung nhanh trên không có bao miêlin.ố ợ- Chuy xung th kinh qua xináp: Xung th kinh truy cùng th kinh, các chuỳể ớxináp làm thay tính them Caẽ 2+ Ca 2+ tràn ch mô vào ch bào chuỳ xi náp các bóngỡch ch trung gian hoá vào khe xi náp màng sau xináp làm thay tính th màng sau xinápổ ất thành xung th kinh truy đi ti p.ạ Trong cung ph xung th kinh ch truy theo chi quan th quanả ơđáp ng.ứ- Ph là thu tính th có th kinh. ầ- Cung ph bao các ph n:ả ậ+ ph ti nh kích thích (c quan th m).ộ ả+ ph phân tích và ng thông tin quy nh hình th và ph ng (h th nộ ầkinh).+ ph th hi ph ng (c tuy n)ộ ế- th kinh càng ph thì ng ph càng nhi u, ph càng chính xác.ấ ượ ạ- Có các lo ph Ph không đi ki (s ng ch và ph có đi ki (s ng ngàyạ ượ ượcàng nhi trong quá trình ng). ốd) tính ng và thói quen ng iậ ườ- tính là chu nh ng ph ng ng tr kích thích môi tr ng (bên trong ho bênậ ườ ặngoài th nh đó ng thích nghi môi tr ng ng và phát tri n.ơ ườ ể- vào đi có th phân bi lo tính chính là: tính sinh và tính (t tính thự ượ ứsinh). tính sinh là nh ng ho ng ng t, có khi sinh ra, di truy ,ậ ượ ẹđ tr ng cho loài.ặ ư10