Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

CHƯƠNG 7 SẮT – ĐỒNG – CROM VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC

155e5ee5cfce4c1210cffd63d000517b
Gửi bởi: Võ Hoàng 26 tháng 2 2019 lúc 22:38:51 | Được cập nhật: 12 giờ trước (19:02:37) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 498 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 Nhóm 6-8+ học t3,5 Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack CHƯƠNG 7: SẮT ĐỒNG CROM VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC 1. BIẾT Câu 41: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. HCl B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3. Câu 42: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính A. CrCl3 B. NaOH. C. KOH. D. Cr(OH)3. Câu 42: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3 A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 51: Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Cr2O3. D. NaCrO2. Câu 50: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là A. +2. B. +3. C. +6. D. +4. 2. HIỂU Câu 67: Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 66: Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 6. C. 4. D.5. Câu 69: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 62: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3. (b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư. (c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng. (g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 catot. (b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu. (c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học. (d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu. (e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 Nhóm 6-8+ học t3,5 Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack Câu 67: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3. (g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3. (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3. (g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 66: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. (c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. (d) Cho Fe tác dung với dung dịch Cu(NO3)2. (e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1). (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1) vào nước dư. (g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. (b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu. (c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag. (d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. Số phát biểu đúng làThầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 Nhóm 6-8+ học t3,5 Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 3. VDT Câu 54: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ vào nước vôi trong dư, thu được gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của là A. 5,0. B. 10,0. C. 7,2. D. 15,0. Câu 54: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ vào nước vôi trong dư, thu được gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của là A. 8. B. 12. C. 10. D. 5. Câu 53: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ vào nước vôi trong dư, thu được gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của là A. 20,0. B. 5,0. C. 6,6. D. 15,0. Câu 54: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ vào nước vôi trong dư, thu được gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của là A. 10. B. 30. C. 15. D. 16. 4. VDC Câu 73: Cho 4,32 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 (có tỉ khối so với H2 bằng 32,25), thu được hỗn hợp rắn Z. Cho vào dung dịch HCl, thu được 1,12 gam một kim loại không tan, dung dịch và 0,224 lít khí H2 (đktc). Cho vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 27,28 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của là A. 1,536. B. 1,680. C. 1,344. D. 2,016. Câu 80: Cho 28 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không tan, dung dịch chỉ chứa muối và 1,12 lít H2 (đktc). Cho vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong là A. 5,8 gam. B. 14,5 gam. C. 17,4 gam. D. 11,6 gam. Câu 74: Cho gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2) phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa hai muối và 2,128 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2. Biết phản ứng tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ toàn bộ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được gam kết tủa. Giá trị của là A. 11,0. B. 11,2. C. 10,0. D. 9,6. Câu 76: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho tan hết vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của là A. 7,28. B. 8,04. C. 6,96. D. 6,80.Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 Nhóm 6-8+ học t3,5 Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack Câu 73: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong là A. 34,09%. B. 25,57%. C. 38,35%. D. 29,83%. Câu 78: Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong là A. 29,59%. B. 36,99%. C. 44,39%. D. 14,80%. Câu 79: Hòa tan hết 16,58 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,16 mol NaHSO4 và 0,24 mol HNO3, thu được dung dịch (chỉ chứa muối trung hòa) và 6,89 gam hỗn hợp khí gồm CO2, N2, NO, H2 (trong có 0,035 mol H2 và tỉ lệ mol NO N2 bằng 1). Dung dịch phản ứng được tối đa với 1,46 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong là A. 16,89%. B. 20,27%. C. 33,77%. D. 13,51%. Câu 73: Hòa tan hết 18,32 gam hỗn hợp gồm Al, MgCO3, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và 0,25 mol HNO3, thu được dung dịch (chỉ chứa muối trung hòa) và 7,97 gam hỗn hợp khí gồm CO2, N2, NO, H2 (trong có 0,025 mol H2 và tỉ lệ mol NO N2 1). Dung dịch phản ứng được tối đa với 1,54 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong là A. 30,57%. B. 24,45%. C. 18,34%. D. 20,48%.