Chương 4: Các loại cáp mạng và kỹ thuật bấm cáp UTP Cate 5E - Môn mạng máy tính
Gửi bởi: Đỗ Thị Ngọc Dung 10 tháng 9 2020 lúc 10:25:42 | Được cập nhật: hôm kia lúc 15:47:35 Kiểu file: PPTX | Lượt xem: 604 | Lượt Download: 7 | File size: 2.520182 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG CĐ NGHỀ CƠ ĐIỆN HÀ
NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
MẠNG
MÁY
TÍNH
Đ
ỗ
CÁC LOẠI CÁP MẠNG VÀ
T
KỸ THUẬT BẤM
CÁP UTP CATE
h
ị
5E
N
g
ọ
c
D
u
n
g
N
g
1
IT
&
DE
D
E
Giới thiệu các loại cáp mạng
Cáp xoắn đôi
Cáp đồng trục
Cáp quang
Giới thiệu các loại cáp
2
IT
&
DE
D
E
Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair)
Gồm nhiều cặp dây đồng xoắn lại với nhau
nhằm chống phát xạ nhiễu điện từ
Do giá thành thấp nên cáp xoắn được dùng
rất nhiều và rộng rãi
Giới thiệu các loại cáp
3
IT
&
DE
D
E
Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair)
STP (Shieled Twisted – Pair): Cáp xoắn đôi
có vỏ bọc chống nhiễu
UTP (Unshieled Twisted – Pair) Cáp xoắn
đôi không có vỏ bọc chống nhiễu
Giới thiệu các loại cáp
4
IT
&
DE
D
E
Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair)
STP (Shieled Twisted – Pair):
Gồm nhiều cặp xoắn được phủ bên ngoài 1
lớp vỏ làm bằng dây đồng bện
Lớp vỏ này có chức năng chống nhiễu từ bên
ngoài và chống phát xạ nhiễu bên trong
Lớp chống nhiễu này được nối đất để thoát
nhiễu
Tốc độ: Lý thuyết 500Mbps, thực tế 155 Mbps
với chiều dài 100m
Đầu nối: DIN (DB-9),
RJ45
Giới thiệu các loại cáp
5
IT
&
DE
D
E
Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair)
STP (Shieled Twisted – Pair):
Giới thiệu các loại cáp
6
IT
&
DE
D
E
Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair)
STP (Shieled Twisted – Pair):
STP (Shieled Twisted – Pair):
Đầu nối DB-9
Đầu nối RJ-45 cho STP
Giới thiệu các loại cáp
7
IT
&
DE
D
E
Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair)
UTP (Unshieled Twisted – Pair):
Gồm nhiều cặp xoắn như cáp STP nhưng nó
không có lớp vỏ bọc chống nhiễu
Độ dài tối đa của đoạn cáp là 100m
Dễ bị nhiễu khi đặt gần các thiết bị như đường
dây cao thế, nhiễu xuyên kênh…
Dùng đầu nối RJ-45
Giới thiệu các loại cáp
8
IT
&
DE
D
E
Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair)
UTP (Unshieled Twisted – Pair):
Có 6 loại UTP
Loại 1 (cat1): Truyền âm thanh, tốc độ <4Mbps
Loại 2 (cat2): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 4Mbps
Loại 3 (cat3): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 10Mbps
Loại 4 (cat4): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 16Mbps
Loại 5 (cat5): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 100Mbps
Loại 6 (cat6): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 1000Mbps
Giới thiệu các loại cáp
9
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Là kiều cáp đầu tiên được dùng trong mạng
LAN, cấu tạo cáp đồng trục :
Dây dẫn trung tâm: đồng, đồng bện
Lớp cách điện
Dây dẫn ngoài: dây đồng bện, lá
lớp vỏ plastic bảo vệ
Ưu điểm: rẻ, nhẹ, dễ kéo dây
Giới thiệu các loại cáp
10
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Có 2 loại cáp đồng trục
Thinnet (mỏng): có đường kính khoảng 6mm
thuộc họ RG58, chiều dài tối đa là 185m
Giới thiệu các loại cáp
1
1
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Kết nối cáp 2 đoạn cáp Thinnet (mỏng)
Giới thiệu các loại cáp
1
2
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Kết nối cáp Thinnet (mỏng) với PC
Giới thiệu các loại cáp
1
3
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Có 2 loại cáp đồng trục
Thicknet (dày): có đường kính khoảng 13mm
thuộc họ RG58, chiều dài tối đa là 500m
Giới thiệu các loại cáp
1
4
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Kết nối cáp Thicknet (dày) với PC
Giới thiệu các loại cáp
15
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Kết nối cáp Thicknet (dày)
CARD mạng phải hỗ trợ chuẩn AUI (Attachment
Unit Interface) DB -15
Giới thiệu các loại cáp
16
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Kết nối cáp Thicknet (dày)
Dùng bộ chuyển đổi Transceiver
Giới thiệu các loại cáp
17
IT
&
DE
D
E
Cáp quang (Fiber-Optic)
Có cấu tạo gồm dây dẫn trung tâm là sợi thủy
tinh hoặc plastic đã được tinh chế nhằm cho phép
truyền đi tối đa các tín hiệu ánh sáng
Cáp quang chỉ truyền sóng ánh sáng ( không
truyền tín hiệu điện) với băng thông cực cao
Băng thông cho phép đến 2Gbps, có thể dài đến
vài km
Nhưng cáp quang giá thành quá cao lại khó lăn
đặt
Giới thiệu các loại cáp
18
NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
MẠNG
MÁY
TÍNH
Đ
ỗ
CÁC LOẠI CÁP MẠNG VÀ
T
KỸ THUẬT BẤM
CÁP UTP CATE
h
ị
5E
N
g
ọ
c
D
u
n
g
N
g
1
IT
&
DE
D
E
Giới thiệu các loại cáp mạng
Cáp xoắn đôi
Cáp đồng trục
Cáp quang
Giới thiệu các loại cáp
2
IT
&
DE
D
E
Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair)
Gồm nhiều cặp dây đồng xoắn lại với nhau
nhằm chống phát xạ nhiễu điện từ
Do giá thành thấp nên cáp xoắn được dùng
rất nhiều và rộng rãi
Giới thiệu các loại cáp
3
IT
&
DE
D
E
Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair)
STP (Shieled Twisted – Pair): Cáp xoắn đôi
có vỏ bọc chống nhiễu
UTP (Unshieled Twisted – Pair) Cáp xoắn
đôi không có vỏ bọc chống nhiễu
Giới thiệu các loại cáp
4
IT
&
DE
D
E
Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair)
STP (Shieled Twisted – Pair):
Gồm nhiều cặp xoắn được phủ bên ngoài 1
lớp vỏ làm bằng dây đồng bện
Lớp vỏ này có chức năng chống nhiễu từ bên
ngoài và chống phát xạ nhiễu bên trong
Lớp chống nhiễu này được nối đất để thoát
nhiễu
Tốc độ: Lý thuyết 500Mbps, thực tế 155 Mbps
với chiều dài 100m
Đầu nối: DIN (DB-9),
RJ45
Giới thiệu các loại cáp
5
IT
&
DE
D
E
Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair)
STP (Shieled Twisted – Pair):
Giới thiệu các loại cáp
6
IT
&
DE
D
E
Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair)
STP (Shieled Twisted – Pair):
STP (Shieled Twisted – Pair):
Đầu nối DB-9
Đầu nối RJ-45 cho STP
Giới thiệu các loại cáp
7
IT
&
DE
D
E
Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair)
UTP (Unshieled Twisted – Pair):
Gồm nhiều cặp xoắn như cáp STP nhưng nó
không có lớp vỏ bọc chống nhiễu
Độ dài tối đa của đoạn cáp là 100m
Dễ bị nhiễu khi đặt gần các thiết bị như đường
dây cao thế, nhiễu xuyên kênh…
Dùng đầu nối RJ-45
Giới thiệu các loại cáp
8
IT
&
DE
D
E
Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair)
UTP (Unshieled Twisted – Pair):
Có 6 loại UTP
Loại 1 (cat1): Truyền âm thanh, tốc độ <4Mbps
Loại 2 (cat2): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 4Mbps
Loại 3 (cat3): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 10Mbps
Loại 4 (cat4): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 16Mbps
Loại 5 (cat5): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 100Mbps
Loại 6 (cat6): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 1000Mbps
Giới thiệu các loại cáp
9
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Là kiều cáp đầu tiên được dùng trong mạng
LAN, cấu tạo cáp đồng trục :
Dây dẫn trung tâm: đồng, đồng bện
Lớp cách điện
Dây dẫn ngoài: dây đồng bện, lá
lớp vỏ plastic bảo vệ
Ưu điểm: rẻ, nhẹ, dễ kéo dây
Giới thiệu các loại cáp
10
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Có 2 loại cáp đồng trục
Thinnet (mỏng): có đường kính khoảng 6mm
thuộc họ RG58, chiều dài tối đa là 185m
Giới thiệu các loại cáp
1
1
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Kết nối cáp 2 đoạn cáp Thinnet (mỏng)
Giới thiệu các loại cáp
1
2
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Kết nối cáp Thinnet (mỏng) với PC
Giới thiệu các loại cáp
1
3
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Có 2 loại cáp đồng trục
Thicknet (dày): có đường kính khoảng 13mm
thuộc họ RG58, chiều dài tối đa là 500m
Giới thiệu các loại cáp
1
4
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Kết nối cáp Thicknet (dày) với PC
Giới thiệu các loại cáp
15
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Kết nối cáp Thicknet (dày)
CARD mạng phải hỗ trợ chuẩn AUI (Attachment
Unit Interface) DB -15
Giới thiệu các loại cáp
16
IT
&
DE
D
E
Cáp đồng trục (Coaxial)
Kết nối cáp Thicknet (dày)
Dùng bộ chuyển đổi Transceiver
Giới thiệu các loại cáp
17
IT
&
DE
D
E
Cáp quang (Fiber-Optic)
Có cấu tạo gồm dây dẫn trung tâm là sợi thủy
tinh hoặc plastic đã được tinh chế nhằm cho phép
truyền đi tối đa các tín hiệu ánh sáng
Cáp quang chỉ truyền sóng ánh sáng ( không
truyền tín hiệu điện) với băng thông cực cao
Băng thông cho phép đến 2Gbps, có thể dài đến
vài km
Nhưng cáp quang giá thành quá cao lại khó lăn
đặt
Giới thiệu các loại cáp
18