Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

CHỦ ĐỀ 2 VỀ ĐIỆN TÍCH ĐIỆN TRƯỜNG

e55f8b0eb537dfc27d3670b2f5b4ccc2
Gửi bởi: Võ Hoàng 27 tháng 1 2018 lúc 22:21:32 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 8:42:08 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 508 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CH II:Ủ VI BI TH HO i:Ế ẶI.ĐO CH CH CÓ PH :Ạ a) Đo ch ch có đi tr thu nạ uR cùng pha ớURR b) Đo ch ch có đi Cạ uC tr pha so góc ớπ2 ĐL ôm: UCZC ZớC =1ωC là dung kháng đi n.ủ đi áp ệ2 cosu tw= vào hai đi thì ng dòng đi qua nó có giá trầ ườ ịhi ng là I. th đi t, đi áp hai đi là và ng dòng đi qua nó là i.ệ ườ ệH th liên gi các ng là :ệ ượ Ta có: i2I02+u2U0C2=1⇔i22I2+u22UC2=1 22 2u i2U I+ -C ng dòng đi th qua ườ ụ2 cos( )2i tpw= c) Đo ch ch có cu dây thu Lạ uL pha góc ơπ2 ĐL ôm: =ULZL ZớL là kháng cu dây.ả đi áp ệ2 cosu tw= vào hai cu thu thì ng dòng đi qua nóầ ườ ệcó giá tr hi ng là I. th đi t, đi áp hai cu thu là và ng dòngị ườ ộđi qua nó là i. th liên gi các ng là :ệ ượ Ta có: 22 20 Li u1 1I 2I 2U+ 22 2u i2U I+ -C ng dòng đi th qua cu dây: ườ ộ2 cos( )2i tpw= d) Đo ch có R, L, không phân nhánh:ạ đi áp ệ2 cos( )uu tw j= vào hai ch ch pha gi và xác nh theo bi th c: tanữ ZL−ZCR 1LCRw -w iớu ij ng hi ng xác nh theo nh lu Ôm: =ườ ậUZ ớ√R2+(ZL ZC)2 là ng tr đo ch.ổ ng dòng đi th qua ch: ườ ạ2 cos( cos( )i ui tw j= ng ng đi trong đo ch RLC: Khi Zộ ưở ạL ZC hay 1√LC thì CABR LNM CBALA BImax UR Pmax U2R cùng pha (ớ 0). Khi ZL ZC thì nhanh pha (đo ch có tính kháng).ơ ảKhi ZL ZC thì tr pha (đo ch có tính dung kháng).ể ạR tiêu th năng ng ng to nhi t, Zụ ượ ướ ệL và ZC không tiêu th năng ng đi n.ụ ượ Đo ch có R, L,r, không phân nhánh:ạ đi áp ệ2 cos( )uu tw j= vào hai ch ch pha gi uữAB và xác nh theo bi th c: tan CZ ZR r-+ 1LCR rw -w+ ij ng hi ng xác nh theo nh lu Ôm: =ườ ậUZ ớ2 2L C(R+r) (Z )+ là ng tr đo ch.ổ ng dòng đi th qua ch: ườ ạ2 cos( cos( )i ui tw j= Cách nh bi cu dây có đi tr thu rậ ầ-Xét toàn chạ u: √R2+(ZL−ZC)2 ;U √UR2+(UL−UC)2 ho 2Rho cosặ RZ thì cu dây có đi tr thu 0.-Xét cu dây,ộ u: Ud UL ho Zặd ZL ho Pặd ho cosặ d ho d π2 thì cu dây có đi tr thu 0.II. PH NG PHÁP 1: (PH NG PHÁP TRUY TH NG):ƯƠ ƯƠ a) ch đi ch ch ph ho R, ho L, ho C)ạ ặ- ch đi ch có đi tr thu nạ và cùng pha u i Hay u i Ta có: os( t+ )ii cw j= thì os( t+ )R iu cw j= ớRRUI= Ví 1:ụ Đi áp gi hai đo ch đi xoay chi ch có đi tr thu R= 100ệ có bi th u=ể ứ200 cos(100 )4t Vpp+ Bi th ng dòng đi trong ch là :ể ườ ạA. i=2 cos(100 )4t App- C.i =2 cos(100 )4t App+B. i=2 cos(100 )2t App+ D.i=2 cos(100 )2t App- Gi :ả Tính I0 ho Iặ /.R =200/100 =2A; cùng pha hai R, nên ta có: i u /4 CABR L,rNMSuy ra =2 cos(100 )4t App+ => Ch Cọ -M ch đi ch có đi n:ạ uC tr pha so góc ớπ2 -> u i =- 2p Hay u i 2p i u 2p +N cho ề2 os( t)i cw= thì vi t: ế2 os( t- )2u cpw= và ĐL Ôm: CCUIz= ớ1CZCw= +N cho ề2 os( t)u cw= thì vi t: ế2 os( t+ )2i cpw= Ví 2:ụ Đi áp gi hai đo ch đi xoay chi ch có có đi dung C=ệ ệ410( )Fp- có bi th u=ể ứ200 cos(100 )t Vp Bi th ng dòng đi trong ườ ệm ch là ạA. i=2√2cos(100πt+5π6)(A) .i=2 cos(100 )2t App+B. i=2 cos(100 )2t App- D.i=2cos(100πt−π6)(A) Gi Tính 1.CZCw= =100 Tính Io ho Iặ /.ZL =200/100 =2A; pha góc /2 so hai đi n; Suy ra: =2 cos(100 )2t App+ => Ch Cọ-M ch đi ch có cu thu nạ uL pha gócớ ơπ2 -> u i =2p Hay u i +2p i u 2p +N cho ề2 os( t)i cw= thì vi t: ế2 os( t+ )2u cpw= và ĐL Ôm: LLUIz= ớLZ Lw= cho ề2 os( t)u cw= thì vi t: ế2 os( t- )2i cpw= Ví 3:ụ Hi đi th gi hai đo ch đi xoay chi ch có cu có ực L=ả1π(H) có bi th u=ể ứ200√2cos(100πt+π3)(V) Bi th ng dòng đi ườ ệtrong ch là ạA. i=2√2cos(100πt+5π6)(A) i=2√2cos(100πt−π6)(A)B. i=2√2cos(100πt+π6)(A) D.i=2cos(100πt−π6)(A)Gi Tính LZ Lw= 100 .1/ =100 Tính I0 ho Iặ /.ZL =200/100 =2A; tr pha góc /2 so hai cu thu n, nên ta có: ầ3 2p p- 6p Suy ra: =2√2cos(100πt−π6)(A) => Ch CọTr nghi ng:ắ ụCâu Đi áp gi hai đo ch đi xoay chi ch có đi tr thu R= 200ệ có bi th u=ể ứ200 cos(100 )4t Vpp+ Bi th ng dòng đi trong ch là ườ ạA. i=2 cos(100 )t Ap C.i=2 cos(100 )t ApB i=2 cos(100 )4t App+ D.i=2 cos(100 )2t App-Câu 2: Đi áp gi hai đo ch đi xoay chi ch có đi tr thu R= 100ệ có bi th u=ể ứ200 cos(100 )4t Vpp+ Bi th ng dòng đi trong ch là ườ ạA. i=2 cos(100 )4t App- C.i =2 cos(100 )4t App+B. i=2 cos(100 )2t App+ D.i=2 cos(100 )2t App-Câu 3: Đi áp gi hai đo ch đi xoay chi ch có có đi dung C=ệ ệ410( )Fp- có bi th u=ể ứ200 cos(100 )t Vp Bi th ng dòng đi trong ườ ệm ch là ạA. i=2√2cos(100πt+5π6)(A) .i=2 cos(100 )2t App+B. i=2 cos(100 )2t App- D.i=2cos(100πt−π6)(A)Câu Cho đi áp hai là 100cos(100ệ t- /2 )(V). Vi bi th dòng đi qua ệm ch, bi ếA. cos(100 t) (A) B. 1cos(100 )(A)C. cos(100 /2)(A) D. 1cos(100 /2)(A)Câu đi áp ệ200 os(100 t)u cp= (V) vào hai đo ch ch có ên có 15,9 (L ấ1p= 0,318) thì ng dòng đi qua ch là:ườ ạA. os(100 t+ )2i cpp= (A) B. (A)C. (A) D. (A)Câu Xác nh đáp án đúng .ịC ng dòng đi qua đi 4cos100ườ ệπ (A). Đi dung là 31,8ệμ F.Hi đi th ặhai đi là:ầ A- uc 400cos(100π (V) B. uc 400 cos(100π π2 ). (V) C. uc 400 cos(100π π2 ). (V) D. uc 400 cos(100π ). (V) )(10 4FC 2.100cos4 ti2.100cos22 ti2.100cos2 tiCâu Cho đi áp gi hai đo ch xoay chi ch có cu thu là :100 1003cos( )( )pp- Bi th ng dòng đi trong ch là ườ ạA i=52 1006cos( )( )pp- C.i=2 1006cos( )( )pp-B. i=2 1006cos( )( )pp+ D.i=2cos(100πt−π6)(A)Câu đi áp ệ200 os(100 t+ )u cp p= (V) vào hai đo ch ch có cu thu ầc thì ng dòng đi qua ch là:ườ ạA (A) B. (A)C. (A) D. (A)Câu đi áp ệ200 os(100 t)u cp= (V) vào hai đo ch ch có cu thu ảL= 0,318(H) (L ấ1p= 0,318) thì ng dòng đi qua ch là:ườ ạA. (A) B. (A)C (A) D. (A)Câu 10 hi đi th xoay chi vào hai cu dây ch có L=ặ ả12πHthì ng dòng đi qua cu dây có bi th i=3ườ ứ√2 cos(100 t+π6 )(A). Bi th nàoể ứsau đây là hi đi th hai đo ch:ệ ạA u=150cos(100πt+2π3 )(V) B. u=150√2 cos(100πt-2π3 )(V)C. u=150√2 cos (100πt+2π3 )(V) D. u=100cos(100πt+2π3 )(V)II.M CH ĐI KHÔNG PHÂN NHÁNH (R C)Ạ Ệa. Ph ng pháp truy th ng):ươ Ph ng pháp gi iươ Tìm Z, ho Iặ0 )và 1:ướ Tính ng tr Z: Tính ởLZ Lw= .; 12CZC fCw p= và 2( )L CZ Z= -B 2:ướ nh lu Ôm và liên nhau ởUIZ= Io ZUo ;)(1HL)(1HL2.100cos22ti 2.100cos4 ti2.100cos22 ti2.100cos2 ti2.100cos22ti2.100cos4 ti2.100cos22 ti2.100cos2 tiB 3:ướ Tính ch pha gi hai ch và i: ạtanL CZ ZRj-= 4:ướ Vi bi th ho iế -N cho tr c: ướ2 os( t)i cw= thì bi th là ủ2 os( t+ )u cw j= Hay Io cos thì Uo cos( ). -N cho tr c: ướ2 os( t)u cw= thì bi th làể os( t- )i cw j= Hay Uo cos thì Io cos( Khi: 0; Ta có => -N cho tr ướ2 os( t+ )ii cw j= thì bi th là: ủ2 os( t+ )iu cw j= Hay Io cos( i) thì Uo cos( ). -N cho tr ướ2 os( t+ )uu cw j= thì bi th là: ủ2 os( t+ )ui cw j= Hay Uo cos( u) thì Io cos( ý: ch đi không phân nhánh có cu dây không thu (R ,L,r, C) thì:ạ ầT ng tr ở2 2( )L CZ Z= và tanL CZ ZR rj-=+ Ví 1:ụ ch đi xoay chi đi tr thu 50ạ cu thu có sộ ốt ả1( )=L Hp và đi có đi dung ệ42.10( )-=C Fp ti p. Bi ng dòngắ ằđi qua ch có ng ạ()5 cos100=i Ap .Vi bi th đi áp th gi hai chế ạđi n.ệGi :ả 1:ướ kháng:ả1100 100= WLZ Lw pp Dung kháng:41 1502.10100 .CZCwpp-= ng tr ở()()222 250 100 50 50 2= WL CZ ZB 2:ướ nh lu Ôm Uớo Io 5.502 2502 V; 3:ướ Tính ch pha gi hai ch và i: 100 50tan 150- -= =L CZ ZRj4Þ =pj(rad).B 4:ướ Bi th đi áp th gi hai ch đi n: ệ250 cos 1004æ ö= +ç ÷è øu tpp (V).Ví 2:ụ ch đi xoay chi RLC không phân nhánh có 100ộ ề C=4110. Fp- L=2p H. ng dòng đi qua ch có ng: 2cos100ườ ạ (A). Vi bi th th đi áp ủhai ch và hai ph ch đi n.ầ ệH ng ướ ẫ-C kháng ả2100 200LZ L.w pp= Dung kháng 41 110100CZ.C.wpp-= 100 -T ng tr =ổ ở2 2100 200 100 100 2L CR )+ W-HĐT :Uự ạ0 I0 .Z 2.2100 =2002 V-Đ ch pha:ộ ệ200 100tan 1100 4L CZ ZradRpj j--= ;Pha ban HĐT:ầ ủ40iu4p=>Bi th HĐTể )4100cos(2200)cos(0ttUu (V) HĐT hai Rầ :uR U0R cos)(Rut Uớ0R I0 .R 2.100 200 V; Trong đo ch ch ch uạ ứR cùng pha i: uR U0R cos)(Rut 200cost100 -HĐT hai Lầ :uL U0L cos)(Lut Uớ0L I0 .ZL 2.200 400 V; Trong đo ch ch ch L: uạ ứL nhanh pha cđdđ ơ2 2202iuL rad => uL U0L cos)(Rut 400cos)2100(t -HĐT hai Cầ :uC U0C cos)(Cut Uớ0C I0 .ZC 2.100 200V; Trong đo ch ch ch uạ ứC ch pha cđdđ ơ2 2202iuL rad => uC U0C cos)(Cut 200cos)2100(t VVí 3:ụ ch đi xoay chi đi tr thu 40ạ cu thu có sộ ốt ả0 8,L )p= và đi có đi dung ệ4210C Fp-= ti p. Bi ng dòngắ ằđi qua ch có ng ạ3 cos(100 )( )i Ap= a. Tính kháng cu m, dung kháng đi và ng tr toàn ch.ả b. Vi bi th đi áp th gi hai đi tr gi hai cu m, gi hai tế ụđi n, gi hai ch đi n.ệ ệH ng n:ướ a. kháng:ả0,8100 80LZ Lw pp= Dung kháng:41 1502.10100 .CZCwpp-= WT ng tr ở()()222 240 80 50 50L CZ Z= Wb. Vì uR cùng pha nên ớcos100R oRu tp= UớoR Io 3.40 120V ậ120 cos100u tp= (V). Vì uL nhanh pha góc ơ2p nên: cos 1002L oLu tppæ ö= +ç ÷è UớoL Io ZL 3.80 240V; ậ240 cos 1002Lu tppæ ö= +ç ÷è (V). Vì uC ch pha góc ơ2p- nên: cos 1002C oCu tppæ ö= -ç ÷è UớoC Io ZC 3.50 150V; ậ150 cos 1002Cu tppæ ö= -ç ÷è (V). Áp ng công th c: ứ80 50 3tan40 4L CZ ZRj- -= 37ojÞ »370, 2180pj pÞ »(rad). bi th hi đi th th gi hai ch đi n: ệ()cos 100ou tp j= Uớo Io 3.50 150V; ậ()150 cos 100 0, 2u tp p= (V).Ví 4ụ đo ch đi xoay chi đi tr thu 80ộ cu dây thu nộ ầc có 64mH và đi có đi dung ti p.ắ a. Tính ng tr đo ch. Bi dòng đi 50Hz.ổ b. Đo ch vào đi áp xoay chi có bi th ượ (V). bi uậ ểth ng th dòng đi trong đo ch.ứ ườ ạH ng n:ướ ẫa. góc: ố2 .50 100fw p= rad/s kháng: ả3100 .64.10 20LZ Lw p-= Dung kháng: 61 180100 .40.10CZCw p-= ng tr ở()()222 280 20 80 100L CZ Z= Wb. ng dòng đi i: ườ ạ2822,82100ooUIZ= ch pha hi đi th so ng dòng đi n:ộ ườ 20 80 3tan80 4L CZ ZRj- -= =- 37ojÞ 3737180oi upj jÞ =- rad; ậ372,82 cos 314180i tpæ ö= +ç ÷è ø(A)40C Fm= 282 cos 314u =Ví 5:ụ Cho ch đi nh hình Bi H, vàđèn ghi (40V- 40W). vào đi và hi đi thặ (V). Các ng đo không làm nh ng nụ ưở ếm ch đi n.ạ a. Tìm ch các ng đo.ố b. Vi bi th ng dòng đi và đi áp toàn ch.ế ườ ạH ng n:ướ ẫa. kháng: ả1100 1010LZ Lw pp= Dung kháng:31 14010100 .4CZCwpp-= Đi tr bóng đèn: ủ2 2mm404040đđđURP= ng tr đo ch AN: ạ2 240 40 40 2đAN CZ Z= ch vôn ế120 21202 2oANANUU= ch ampe ế120 32,1240 2ANAANUI IZ= Ab. Bi th ng dòng đi có ng: ườ ạ()cos 100o ii tp j= (A) Ta có 40tan 140đCANZRj-= =- =- 4ANpjÞ =- rad 4i uAN AN ANpj j= =- rad; 32 32oI I= ậ3cos 1004i tppæ ö= +ç ÷è (A). Bi th hi đi th gi hai đi A, có ng: ạ()cos 100AB uu tp j= (V) ng tr đo ch AB:ổ ạ()()222 240 10 40 50đAB CZ Z= 3.50 150o ABU ZÞ Ta có: 10 40 3tan40 4đL CABZ ZRj- -= =- 37180ABpjÞ =- rad110Lp=3104Cp-=120 cos100ANu tp=374 180 20u ABp pj jÞ =rad; ậ150 cos 10020ABu tppæ ö= +ç ÷è (V)Ví 6: ch đi có ng nh hình đi tr 40ơ cu thu H, đi F. Đi áp (V). Hãy bi th a:ậ a. ng dòng đi qua ch.ườ b. Đi áp hai ch AB.ệ ạH ng n:ướ ẫa. kháng: ả3100 3010LZ Lw pp= Dung kháng: 31 17010100 .7CZCwpp-= ng tr đo AF: ạ2 240 30 50AF LZ Z= W1202, 450oAFoAFUIZÞ =A Góc ch pha ệAFj 30 37tan 0, 7540 180LAF AFZRpj j= rad Ta có: 370180i uAF AF AF AFpj j= =- =- rad; ậ372, cos 100180i tppæ ö= -ç ÷è ø(A)b. ng tr toàn ch: ạ()2240 30 70 40 2Z= W2, 4.40 96 2o oU ZÞ =V Ta có: 30 70tan 140 4L CAB ABZ ZRpj j- -= =- =- rad37 414 180 90u AB ip pj jÞ =- =-rad ậ4196 cos 10090u tppæ ö= -ç ÷è ø(V)Ví 7:ụ Cho ch đi xoay chi nh hình 100ạ là cu dây thu nộ ầc m, F, RA 0. Đi áp (V). Khi đóng hay khi sở ốch ampe không i.ỉ a. Tính cu dây và ch không ampe .ộ b. bi th ng dòng đi th trong ch khi Kậ ườ ạđóng và khi .ởH ng n:ướ ẫa. Theo bài, đi áp và ch ampe không khi đóng hay khi nên ng tr khi Kề ởm và khi đóng ng nhauở ()22 2m CZ Z= CABR LF310Lp=3107Cp-=120 cos100AFu tp=4103Cp-=»50 cos100ABu tp=