Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Câu hỏi trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian

563683365137a694c3e3ae69081639b3
Gửi bởi: Tan Nguyen 3 tháng 12 2016 lúc 5:01:25 | Được cập nhật: 10 tháng 5 lúc 15:37:59 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1903 | Lượt Download: 25 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GROUP NHÓM TOÁN NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ĐỀ 001 C©u Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;-2;3),C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) chứa A, sao cho khoảng cách từ tới (P) là A. x+y+z-1=0 hoặc -23x+37y+17z+23=0 B. x+y+2z-1=0 hoặc -2x+3y+7z+23=0 C. x+2y+z-1=0 hoặc -2x+3y+6z+13=0 D. 2x+3y+z-1=0 hoặc 3x+y+7z+6=0 C©u Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng có một vec tơ pháp tuyến là A. B. C. D. C©u Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu và đường thẳng Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với đường thẳng và tiếp xúc với mặt cầu (S) A. 2x+y+2z-19=0 B. x-2y+2z-1=0 C. 2x+y-2z-12=0 D. 2x+y-2z-10=0 C©u Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) 2y và đường thẳng Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng là: A. B. 23  xtx zytzt12221: 22 41 n( 5; 6; 7) n(5; 6; 7) n( 5; 6; 7) n( 5; 6; 7) 2( 1) 2) 3) 9S z 2:3 2x z   12:.2 3x zd 15 3x z  15 3x z 2 C. D. C©u Trong không gian Oxyz đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có vec tơ chỉ phương có phương trình: A. B. C. D. C©u Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6), D(5; 0; 4). phương trình mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). A. (S): B. (S): C. (S): D. (S): C©u Cho điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6) phương trình mặt phẳng (ABC) LÀ A. mp(ABC): B. mp(ABC): C. mp(ABC): D. mp(ABC): C©u Cho điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích bằng: A. –67 B. 65 C. 67 D. 33 C©u Cho hai đường thẳng và Trong các mệnh đề sa, mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. chéo nhau C©u 10 Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. đồng phẳng. C. D. C©u 11 Mặt phẳng (Q) song song với mp(P): x+2y+z-4=0 và cách D(1;0;3) một khoảng bằng 15 2x z  15 3x z  u(1; 2; 3) xd tzt0:23 xdyz1:23 xtd tzt:32 xtd tzt:23 x z2 28( 5) 4)223 x z2 28( 5) 4)223 x z2 28( 5) 4)223 z2 28( 5) 4)223 x z+14 13 110 x z14 13 110 x- z14 13 110 z14 13 110 0 AB AC. 112: 334xtd tzt 23 \\': \\'7 \\'xtd tzt 12dd 12dd 12dd 12 và dd 1,1, (1,1, 0); 1,1,1a c 0abc ,,abc 6cos ,3bc .1ab3 có phương trình là A. x+2y+z+2=0 B. x+2y-z-10=0 C. x+2y+z-10=0 D. x+2y+z+2=0 và x+2y+z-10=0 C©u 12 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x 2z 0. Phương trình mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A. (x 2)2 (y –1)2 (z 1)2 B. (x –+2)2 (y 1)2 (z 1)2 C. (x 2)2 (y –1)2 (z 1)2 D. (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 C©u 13 Cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, và song song với Oy có phương trình là A. B. C. D. C©u 14 Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D-5;-4;-8). Độ dài đường cao kẻ từ của tứ diện là A. 11 B. C. D. C©u 15 Cho hai điểm và Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là: A. B. C. D. C©u 16 Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm Gọi I, lần lượt là trung điểm của AB và CD. Câu nào sau đây đúng? A. B. C. AB và CD có chung trung điểm D. C©u 17 Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình A. B. C. D. C©u 18 Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm và hai mặt phẳng Mệnh đề nào sau đây đúng 0x z 0xz 0xz 0yz 655 55 433 A 1, 2, 0 B 4,1,1 119 8619 1986 192 1,1,1 1, 3, 1,1, 2, 3, 2A IJAB IJCD IJABC 2 2(x 1) (y 2) (z 3) 53 2 2(x 1) (y 2) (z 3) 53 2 2(x 1) (y 2) (z 3) 53 2 2(x 1) (y 2) (z 3) 53 A 1, 2,1 2x 4:y 6z 0  x 2y 3:z04 A. không đi qua và không song song với B. đi qua và song song với C. đi qua và không song song với D. không đi qua và song song với C©u 19 Cho hai mặt phẳng song song (P): và (Q): Khi đó giá trị của và là: A. B. C. D. C©u 20 Vị trí tương đối của hai đường thẳng là: A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau C©u 21 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;-2;3),C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) chứa A, sao cho khoảng cách từ tới (P) là A. x+y+z-1=0 hoặc -23x+37y+17z+23=0 B. 2x+3y+z-1=0 hoặc 3x+y+7z+6=0 C. x+2y+z-1=0 hoặc -2x+3y+6z+13=0 D. x+y+2z-1=0 hoặc -2x+3y+7z+23=0 C©u 22 Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và (Q): x+y+x-1=0. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là: A. B. C. D. C©u 23 Cho đường thẳng và mp (P): và (Q): Mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q)         nx z7 0 my z3 0 mn7;13 nm7;93 mn3;97 mn7;93    x tsd tz t121 3: 25 23 212 1x z 12 1x z  12 1x z  212 1x z xtdyzt:1 z2 0 z2 0 5 có phương trình A. B. C. D. C©u 24 Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ Cho hình hộp OABC.O’A’B’C” thỏa mãn điều kiện Thể tích của hình hộp nói trên bằng bao nhiêu? A. B. C. D. C©u 25 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu và đường thẳng Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với đường thẳng và tiếp xúc với mặt cầu (S) A. 2x+y+2z-19=0 B. 2x+y-2z-12=0 C. x-2y+2z-1=0 D. 2x+y-2z-10=0 C©u 26 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và điểm A(2;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa và (d). Cosin của góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng tọa độ (Oxy) là: A. B. C. D. C©u 27 Cho mặt phẳng và điểm Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là: A. B. C. D. C©u 28 Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng Hình chiếu của trên có tọa độ là A. B. C. D.  x z22243 39  x z2 243 39  x z2 243 39 x z2 243 39 1,1, (1,1, 0); 1,1,1a c ,,OA OB OC c 13 23 2( 1) 2) 3) 9S z 2:3 2x z   22( :1 2x zd 26 23 266 713 : 3x 2y 0 A 2, 1, 0  1, 1,1 1,1, 1 3, 2,1 5, 3,1 64:212xtd tzt   2; 3; 1 2; 3;1 2; 3;1 2; 3;16 C©u 29 Trong hệ trục Oxyz M’ là hình chiếu vuông góc của trên Ox M’ có toạ độ là: A. B. C. D. C©u 30 Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm trên trục Ox sao cho AD BC. là: A. D(0;0;0) hoặc D(0;0;6) B. D(0;0;2) hoặc D(0;0;8) C. D(0;0;-3) hoặc D(0;0;3) D. D(0;0;0) hoặc D(0;0;-6) C©u 31 Phương trình tổng quát của qua A(2;-1;4), B(3;2;-1) và vuông góc với là: A. 11x+7y-2z-21=0 B. 11x+7y+2z+21=0 C. 11x-7y-2z-21=0 D. 11x-7y+2z+21=0 C©u 32 Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x 2z là: A. B. C. D. Đáp án khác C©u 33 Trong không gian Oxyz, cho điểm M(8,-2,4). Gọi A, B, lần lượt là hình chiếu của trên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, và là: A. B. C. D. C©u 34 Gọi là hình chiếu vuông góc của A(2; -1; -1) đến mặt phẳng (P) có phương trình 16x 12y 15z 0. Độ dài của đoạn thẳng AH là: A. B. C. D. C©u 35 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto Tọa độ của điểm là A. B. C. D. C©u 36 Cho tam giác ABC có (1;0;1), (0;2;3), (2;1;0). Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ là M 3, 2,1 0, 0,1 3, 0, 3, 0, 0 0, 2,  : 0x z 0x z 0x z 0x z 0x z 1125 115 2225 225 AO 2k j 3, 2, 5 3, 17, 2 3,17, 2 3, 5, 27 A. B. C. D. C©u 37 Cho điềm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là: A. B. C. D. C©u 38 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 2x =0. Tọa độ điểm nằm trên (P) sao cho MA2 MB2 nhỏ nhất là: A. M(-1;1;5) B. M(1;-1;3) C. M(2;1;-5) D. M(-1;3;2) C©u 39 Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và (Q): x+y+x-1=0. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là: A. B. C. D. C©u 40 Mặt phẳng đi qua (0; 0; -1) và song song với giá của hai vectơ Phương trình của mặt phẳng là: A. 5x 2y 3z -21 B. -5x 2y 3z C. 10x 4y 6z 21 D. 5x 2y 3z 21 C©u 41 Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình: 2x 2y 0. Khi đó, bán kính của (S) là: A. B. C. D. C©u 42 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 2x =0. Tọa độ điểm nằm trên (P) sao cho MA2 MB2 nhỏ nhất là: 26 262 263 26 2( 3) 2) 2) 14x z 2( 3) 2) 2) 14x z 2( 3) 2) 2) 14x z 2( 3) 2) 2) 14x z 212 1x z 12 1x z  212 1x z 12 1x z  () (1; 2; 3) và (3; 0; 5)ab () 43 138 A. M(-1;1;5) B. M(2;1;-5) C. M(1;-1;3) D. M(-1;3;2) C©u 43 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P)đi qua hai điểm A(4,-1,1), B(3,1,-1) và song song với trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (P): A. B. C. D. C©u 44 Trong không gian Oxyz mp (P) đi qua B(0;-2;3) ,song song với đường thẳng d: và vuông góc với mặt phẳng (Q):x+y-z=0 có phương trình A. 2x-3y+5z-9=0 B. 2x-3y+5z-9=0 C. 2x+3y-5z-9=0 D. 2x+3y+5z-9=0 C©u 45 Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm Xác định tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD A. B. C. D. C©u 46 Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm Phương trình của mặt phẳng (P) là: A. B. C. D. C©u 47 Cho hai đường thẳng và Khẳng định nào sau đây là đúng? A. cắt nhau; B. trùng nhau; C. D. chéo nhau. C©u 48 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và điểm A(2;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa và (d). Cosin của góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng tọa độ (Oxy) là: 0x z 0xy 0yz 0xz xyz2123 1, 0, 0,1, 0, 0,1 1,1,1A 111,,222 111,,333 222,,333 111,,444 8, 0, 0, 2, 0, 0, 4A C 14 2x z  08 4x z  0x z 0x z 113:1 3x zd 22: 426xtd tzt 12,dd 12,dd 12//dd 12,dd 22( :1 2x zd9 A. B. C. D. C©u 49 Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x-8y+7z-1=0. Gọi là điểm trên (P) để tam giác ABC đều khi đói tọa độ điểm là: A. B. C. D. C©u 50 Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-1;2;0) và có VTPT có phương trình là: A. 4x-5y-4=0 B. 4x-5z-4=0 C. 4x-5y+4=0 D. 4x-5z+4=0 C©u 51 Cho các vectơ Vectơ có toạ độ là: A. (7; 3; 23) B. (7; 23; 3) C. (23; 7; 3) D. (3; 7; 23) C©u 52 Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) 2y và đường thẳng Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng là: A. B. C. D. C©u 53 Tọa độ hình chiếu vuông góc của M(2; 0; 1) trên đường thằng là: A. (2; 2; 3) B. (1; 0; 2) C. (0; -2; 1) D. (-1; -4; 0) C©u 54 Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x-8y+7z-1=0. Gọi là điểm trên (P) để tam giác ABC đều khi đói tọa độ điểm là: A. B. C. D. C©u 55 Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm trên trục Ox sao cho AD BC. là: 26 266 713 23 3;1; 2)C 1( )222C 221( )3 3C (1; 2; 1)C n(4; 0; 5) (1; 2; 3); 2; 4;1); 1; 3; 4) a 5v c 12:.2 3x zd 15 3x z  15 3x z  15 2x z  15 3x z  1: 212xyz 3;1; 2)C (1; 2; 1)C 221( )3 3C 1( )222C10 A. D(0;0;0) hoặc D(0;0;6) B. D(0;0;2) hoặc D(0;0;8) C. D(0;0;-3) hoặc D(0;0;3) D. D(0;0;0) hoặc D(0;0;-6) C©u 56 Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2,6,-3) và các mặt phẳng: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A. B. đi qua điểm C. D. C©u 57 Cho đường thẳng đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương Phương trình tham số của đường thẳng là: A. B. C. D. C©u 58 Trong không gian Oxyz mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là ,với A(1;2;-3),B(-3;2;9) A. -x-3z-10=0 B. -4x+12z-10=0 C. -x-3z-10=0 D. -x+3z-10=0 C©u 59 Cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng : ường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với có vec tơ chỉ phương A. B. C. D. C©u 60 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x 2z 0. Phương trình mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A. (x 2)2 (y –1)2 (z 1)2 B. (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 C. (x 2)2 (y –1)2 (z 1)2 D. (x –+2)2 (y 1)2 (z 1)2 C©u 61 Trong không gian toạ độ Oxyz, cho ba điểm Mặt phẳng có phương trình là A. B. C. D. : 0; 0; 0x z   //Oz //xOz (4; 6; 2)a 2231xtytzt  2231xtytzt  42632xtytzt  24612xtytzt  z112 1 (2; 1; 1) (2;1; 1) (1; 4; 2) (1; 4; 2) M 1, 0, N 0, 2, P 0, 0, MNP 6x 3y 2z 0 6x 3y 2z 0 6x 3y 2z 0 0 Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.