BT hidroxit lưỡng tính
Gửi bởi: Cù Văn Thái 2 tháng 9 2019 lúc 19:57:21 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 9:12:59 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 586 | Lượt Download: 3 | File size: 0.068113 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Hóa 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Tài liệu môn Hóa 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình.
- Đề cương ôn thi HKI Hóa 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Hóa 11 chương trình chuyên, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Hóa 11 chương trình cơ bản, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021.
- Chuyên đề Benzen Hóa học 11, trường THPT Quốc Oai- Hà Nội
- Hóa 11 trắc nghiệm luyện tập phần Ankin, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội
- Hóa 11 Ankin, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội.
- SỰ ĐIỆN LI – NITƠ, PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG, PHÂN BÓN HÓA HỌC HÓA 11 NĂM HỌC 2020-2021, TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - HÀ NỘI.
- HÓA HỌC 11 NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ, TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - HÀ NỘI.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Câu 1 : Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3
A. 1,38g
B. 1,61g
C. 0,69g
hoặc 1,61g
hoặc 1,61g
TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP VỀ HIDROXIT LƯỠNG TÍNH
0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính
khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi V biến thiên trong đoạn
200ml £ V £ 280ml.
A. 1,56g
B. 3,12g
C. 2,6g
D. 0g
Câu 2 : Thêm 150ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc
đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản
ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol ch ất k ết t ủa.
Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi
phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol ch ất kết
tủa. Tính x.
A. 1,6
B. 1
C. 0,8
D. 2
Câu 3 : Cho m gam hỗn hợp B gồm CuO, Na2O, Al2O3 hoà
tan hết vào nước thu được 400ml dung dịch D chỉ chứa
một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M và chất rắn G chỉ
gồm một chất. Lọc tách G, cho luồng khí H2 dư qua G
nung nóng thu được chất rắn F. Hoà tan hết F trong dung
dịch HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2
và NO có tỉ khối so với oxi bằng 1,0625. Biết các ph ản
ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m.
A. 18g
B. 26g
C. 34,8g
D. 18,4g
Câu 4 : Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với dung
dịch NaOH 0,5M thu được một kết tủa keo, đem sấy khô
cân được 7,8 gam. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M lớn
nhất dùng là bao nhiêu?
A. 0,6 lít
B. 1,9 lít
C. 1,4 lít
D. 0,8 lít
Câu 5 : Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và
0,01 mol AlCl3. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ
nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là:
A. 0,04 mol và ³ 0,05 mol B. 0,03 mol và ³ 0,04 mol
C. 0,01 mol và ³ 0,02 mol D. 0,02 mol và ³ 0,03 mol
Câu 6 : Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H 2SO4
0,1M được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1M
cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết t ủa
đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51
gam. Giá trị của V là?
A. 1,2 lít
B. 1,1 lít
C. 1,5 lít
D. 0,8 lít
Câu 7 : Cho m gam Kali vào 250ml dung dịch A chứa
AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng kết thúc thu đ ược
5,6 lít khí (đktc) và một lượng kết tủa. Tách k ết t ủa, nung
đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn.
Tính x.
A. 0,15
B. 0,12
C. 0,55
D. 0,6
Câu 8 : Cho dung dịch chứa 0,015 mol FeCl2 và 0,02 mol
ZnCl2 tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn tách lấy kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi được 1,605 gam ch ất
rắn. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng chất rắn
trên là:
A. 70 ml
B. 100 ml
C. 140 ml
D. 115 ml
Câu 9 : Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch
AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của
dung dịch KOH đã dùng là:
A. 3M
B. 1,5m
C. 1,5M
D. 1,5M
hoặc 3,5M
hoặc 3M
Câu 10 : Cho m gam Na vào 200 gam dung dịch Al2(SO4)3
1,71%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu đ ược 0,78 gam k ết
tủa. Tính m.
D. 1,38g
Câu 11 : Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 tác dụng với 200 ml dung
dịch NaOH, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa.
Nồng độ mol/l nhỏ nhất của dung dịch NaOH đã dùng là?
A. 0,15
B. 0,12
C. 0,28
D. 0,19
Câu 12 : Cho V lít dung dịch NaOH vào dung dịch chứa
0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nh ất c ủa V
để thu được lượng kết tủa trên là:
A. 0,9
B. 0,45
C. 0,25
D. 0,6
Câu 13 : Cho 120 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200
ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ
mol/l lớn nhất của NaOH là?
A. 1,4
B. 1,5
C. 1,7
D. 1,9
Câu 14 : Rót V ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 300
ml dung dịch Al2(SO4)3 0,25M thu được một kết tủa. Lọc
kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam
chất rắn. V (ml) có giá trị lớn nhất là?
A. 100
B. 150
C. 200
D. 250
Câu 15 : Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)30,1M. Số ml dung
dịch NaOH 0,1M lớn nhất cần thêm vào dung dịch trên đ ể
chất rắn có được sau khi nung kết tủa có khối lượng 0,51
gam là bao nhiêu?
A. 300
B. 5000
C. 700
D. 800
Câu 16 : Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung kết
tủa này đến khối lượng không đổỉ được 1,02 gam chất
rắn. Thể tích dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là?
A. 2 lít
B. 0,2 lít
C. 0,4 lít
D. 1 lít
Câu 17 : Hoà tan m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch
B. Tiến hành 2 Thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch B tác dụng với 110ml dung
dịch KOH 2M thu được 3a gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch B tác dụng với 140ml dung
dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa.Tính m.
A. 14,49g
B. 4,83g
C. 16,1g
D. 80,5g
Câu 18 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch
Al(NO3)3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị
dưới đây.
sè mol Al(OH)3
0,3
sè mol OH-
0
a
b
Giá trị của a, b tương ứng là
A.0,3 và
B.0,5 và
C.0,6 và
D.0,9 và
0,6.
0,9.
0,9.
1,2.
Câu 19 : Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml
dung dịch gồm HCl 0,5M và Al2(SO4)3 0,25M. Đồ thị biểu
diễn khối lượng kết tủa theo V như hình dưới
A. 45 ml và B. 45 ml và C. 90 ml và D. 60 ml và
60 ml.
90 ml.
120 ml.
90 ml.
Câu 26 : Dung dịch X gồm Al2(SO4)3 0,75M và H2SO4
0,75M. Cho V1 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung
a
dịch X, thu được 3,9 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V 2 ml
dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch X cũng thu đ ược
V ml NaOH
3,9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ l ệ
0
V2: V1 là
b
A. 4 : 3
B. 25 : 9
C. 13 : 9
D. 7 : 3
Giá trị của a, b tương ứng là:
Câu 27 : Cho a mol Al tan hoàn toàn vào dung dịch ch ứa b
A. 0,1 và
B. 0,05 và
C. 0,2 và
D. 0,1 và
mol HCl thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan có cùng
400.
400.
400.
300.
nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch
Câu 20 : Dung dịch X chứa HCl 0,2M và AlCl3 0,1M. Cho
Y ta có đồ thị sau
từ từ 500 ml dung dịch Y chứa KOH 0,4M và NaOH 0,7M
sè mol Al(OH)3
vào 1 lít dung dịch X thu được m gam kết tủa. Tính m ?
A. 3,90
B. 1,56
C. 2,34
D. 8,10
gam.
gam.
gam.
gam.
Câu 21 : Hoà tan hoàn toàn a gam Al2O3 trong 400 ml dung
dịch HNO3 1M thu được dung dịch X. Thêm 300 ml dung
0,1875b
sè mol NaOH
dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì thu được 3,9 gam k ết
tủa. Vậy giá trị của a tương ứng là
0
0,68
A. 8,5 gam
B. 5,1 gam
C. 10,2 gam D. 4,25 gam
Câu 22 : Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được Cho a mol Al pư với dung dịch hh chứa 0,15b mol FeCl 3 và
dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu 0,2b mol CuCl2. Sau khi pư kết thúc thu được x gam chất
được x gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch rắn. Giá trị của x là
NaOH 1M vào A, cũng thu được x gam kết tủa. Giá trị c ủa A. 11,776.
B. 12,896.
C. 10,874.
D. 9,864.
m là
Câu 28 : Cho từ từ dung dịch chứa x mol NaOH vào 300
A. 21,375
B. 42,75
C. 22,8
D. 17,1
ml dung dịch ZnSO4 1,5M thu được 19,8 gam kết tủa. Giá
Câu 23 : Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với trị của x là
B. 0,4 mol
C. 0,4 mol
D. 0,5 mol
dung dịch NaOH 1M nhận thấy số mol kết tủa phụ thuộc A. 0,4 mol
ho
ặ
c
1,4
ho
ặ
c
1,2
ho
ặ
c
1,6
hoặc 1,4
vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau. Nồng đ ộ
mol.
mol.
mol.
mol.
của dung dịch Al2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là:
Câu 29 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung
sè mol Al(OH)3
dịch gồm a mol HCl và b mol ZnSO4. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên sơ đồ sau :
sè mol Al(OH)3
sè mol Zn(OH)2
V (ml) NaOH
0
340
180
A. 0,125M
B. 0,25M.
sè mol OH-
C. 0,375M.
D. 0,50M.
Câu 24 : Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với
100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung
dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm ti ếp
175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam k ết
tủa. Giá trị của x là
A. 1,2.
B. 0,8.
C. 0,9.
D. 1,0.
Câu 25 : Rót từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 150 ml
dung dịch AlCl3 0,04M thấy lượng kết tủa phụ thuộc vào
số ml dung dịch Ba(OH)2 theo đồ thị dưới đây. Giá trị của
a và b tương ứng là:
0
0,4
1,0
3,0
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 2.
B. 3 : 4.
C. 3 : 2.
D. 2 : 3.
Câu 30 : Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch hỗn hợp
gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng
theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá tr ị
của x (mol) là:
sè mol Zn(OH)2
x
sè mol Al(OH)3
sè mol OH0
0,06
V (ml) Ba(OH)2
0
a
b
A. 0,4.
0,25
0,45
B. 0,6.
2,45
C. 0,7.
D. 0,65.