Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập trắc nghiệm trang 33, 34, 35, 36 SBT Sinh học 7

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 1 tháng 11 2019 lúc 10:46:06


Mục lục
* * * * *

Bài 1 trang 33 SBT Sinh học 7

Giun dẹp cấu tạo cơ thể có các lớp cơ chính

A. cơ dọc.       B. cơ chéo.

C. cơ vòng.     D. cả A, B và C.

Lời giải

Đáp án D

Bài 2 trang 33 SBT Sinh học 7

Sán lá gan thải các chất cặn bã ra khỏi cơ thể qua

A. thành cơ thể.     B. Lỗ hậu môn.

C. lộ miệng.           D. Cơ quan bài tiết.

Lời giải

Đáp án D

Bài 3 trang 33 SBT Sinh học 7

Sán lá gan di chuyển nhờ

A. lông bơi.     B. chân bên.

C. chun dãn cơ thể.     D. giác bám.

Lời giải

Đáp án C

Bài 4 trang 33 SBT Sinh học 7

Sán dây lây nhiễm bệnh cho người qua

A. trứng.     B. ấu trùng.

C. nang sán (hay gạo).     D. Đốt sán.

Lời giải

Đáp án C

Bài 5 trang 33 SBT Sinh học 7

Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn

A. kén sán.     B. ấu trùng trong ốc.

C. ấu trùng lông.     D. ấu trùng đuôi.

Lời giải

Đáp án C

Bài 6 trang 33 SBT Sinh học 7

Giun dẹp thường kí sinh ở

A. trong máu.     B. trong mật và gan.

C. trong ruột.     D. cả A, B và C.

Lời giải

Đáp án D

Bài 7 trang 34 SBT Sinh học 7

Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò

A. hấp thụ thức ăn.     B. bộ xương ngoài.

C. bài tiêt sản phẩm     D. hô hấp, trao đổi chất.

Lời giải

Đáp án B

Bài 8 trang 34 SBT Sinh học 7

Giun đũa di chuyển nhờ:

A. cơ dọc.     B. chun dãn cơ thể.

C. cong và duỗi cơ thể.     D. cả A, B và C.

Lời giải

Đáp án D

Bài 9 trang 34 SBT Sinh học 7

Giun đũa loại các chất thải qua:

A. huyệt.     B. miệng.

C. bề mặt da     D. hậu môn.

Lời giải

Đáp án D

Bài 10 trang 34 SBT Sinh học 7

Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm:

A. 1 ống.     B. 2 ống.

C. 3 ống.     D. 4 ống.

Lời giải

Đáp án A

Bài 11 trang 34 SBT Sinh học 7

Ấu trùng giun đũa khi xâm nhập vào cơ thể , theo máu đi qua:

A. ruột non.     B. tim.

C. phổi.     D. cả A, B và C.

Lời giải

Đáp án D

Bài 12 trang 34 SBT Sinh học 7

Tác hai của giun đũa đối với cơ thể là:

A. gây đau bụng.     B. tiết ra chất có hại.

C. tranh thức ăn.     D. cả A, B và C.

Lời giải

Đáp án D

Bài 13 trang 34 SBT Sinh học 7

Giun đốt phân biệt nhờ:

A. cơ thể phân đốt.     B. có khoang cơ thể chính thức.

C. có chân bên.     D. cả A, B và C.

Lời giải

Đáp án D

Bài 14 trang 34 SBT Sinh học 7

Giun đất di chuyển nhờ:

A. lông bơi.     B. vòng tơ.

C. chun dãn cơ thể.     D. kết hợp chun dãn và vòng tơ.

Lời giải

Đáp án D

Bài 15 trang 34 SBT Sinh học 7

Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở:

A. đầu.     B. đốt đuôi.

C. giữa cơ thể.     D. đai sinh dục.

Lời giải

Đáp án B

Bài 16 trang 34 SBT Sinh học 7

Bộ phận tương tự " tim" của giun đất nằm ở:

A. mạch lưng.     B. mạch vòng.

C. mạch bụng.     D. mạch vòng vùng hầu.

Lời giải

Đáp án D

Bài 17 trang 35 SBT Sinh học 7

Chỗ bắt đầu của chuỗi thần kinh bụng giun đất ở

A. hạch não.     B. vòng thần kinh hầu.

C. hạch dưới hầu.     D. hạch vùng đuôi.

Lời giải

Đáp án B

Bài 18 trang 35 SBT Sinh học 7

Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức

A. tự thụ tinh.     B. thụ tinh ngoài.

C. thụ tinh chéo.     D. cả A, B và C.

Lời giải

Đáp án C

Bài 19 trang 35 SBT Sinh học 7

Đặc điểm nào giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun tròn?

1. Có lông bơi phủ toàn cơ thể.

2. Có giác bám.

3. Cơ thể có đối xứng 2 bên.

4. Cơ thể dẹp theo chiều lưng - bụng.

5. Ruột túi chưa có hậu môn.

Tổ hợp đúng là :

A. 1,2,3.

B. 1,4,5.

C. 3, 4, 5.

D. 2, 3, 5.

Lời giải

Đáp án C

Bài 20 trang 35 SBT Sinh học 7

Đặc điểm nào sau đây giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun tròn ?

1. Thân hình trụ dẹp chiều lưng - bụng.

2. Thân hình trụ thuôn 2 đầu, có tiết diện ngang tròn.

3. Có khoang cơ thể chính thức.

4. Có khoang cơ thể chưa chính thức.

5. Ống tiêu hoá có ruột sau và hậu môn.

6. Phần lớn sống kí sinh.

7. Tất cả đều sống kí sinh.

Tổ hợp đúng là :

A. 1,2,4,5.

B. 2, 4, 5, 6.

C. 3, 5, 6, 7.

D. 1,4, 6,7.

Lời giải

Đáp án B

Bài 21 trang 35 SBT Sinh học 7

Đặc điểm nào sau đây giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun đốt ?

1. Cơ thể không phân đốt.

2. Cơ thể phân đốt.

3. Có khoang cơ thể giống như giun tròn.

4. Có khoang cơ thể chính thức (có thể xoang)

5. Di chuyển bằng chi bên, tơ và hệ cơ thành cơ thể

6. Di chuyển bằng lông bơi hay bằng co duỗi thành cơ thể.

7. Có hệ tuần hoàn, hô hấp bằng mang hay qua da.

Tổ hợp đúng là :

A. 2,4,5,7.     B. 1,3, 5, 6.

C. 3,4,6, 7.     D. 2, 3,6, 7.

Lời giải

Đáp án A

Bài 22 trang 36 SBT Sinh học 7

Giun (1)...........đất làm cho đất (2)..................có chỗ giun đào sâu tới 8m. Ban

đêm, giun chui lên mặt đất, thải phân lên đó góp phần (3)................đất, rồi kéo lá

cây rụng xuống đất tiêu hoá, để thải ra (4).......................làm màu mỡ cho đất. Cứ

như thế, giun đất góp phần (5)........... nên đất trồng trọt.

Chọn từ, cụm từ cho sẵn đê điền vào chỗ trông trong câu sau cho phù hợp .

A. mùn     B. thoáng.     C. hình thành

D. xới     E. đào

Lời giải

1. E

2. B

3. D

4. A

5. C


Được cập nhật: 11 tháng 4 lúc 22:34:11 | Lượt xem: 616

Các bài học liên quan