Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập trắc nghiệm trang 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 SBT Sinh học 8

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 4 tháng 11 2019 lúc 10:38:42


Mục lục
* * * * *

Bài 1 trang 29 SBT Sinh học 8

Tiểu cầu giảm khi

A. Bị chảy máu.

B. Bị thiếu máu.

C. Bị ngứa.

D. Cả B và C.

Lời Giải

Đáp án A

Bài 2 trang 29 SBT Sinh học 8

Hồng cầu trong cơ thể tăng lên khi

A. Sống ở nơi có áp suất O2 thấp.

B. O2 trong máu tăng cao

C. Sống ở nơi có áp suất cao.

Lời Giải

Đáp án A

Bài 3 trang 30 SBT Sinh học 8

Hồng cầu người có đặc điểm

A. Màu hồng vì chứa Hb.     B. Hình đĩa lõm 2 mặt.

C. Không có nhân.     D. Cả A, B và C.

Lời Giải

Đáp án D

Bài 4 trang 30 SBT Sinh học 8

Máu gồm các loại tế bào nào ?

A. Tế bào hồng cầu.     B. Tế bào bạch cầu.

C. Tế bào tiểu cầu.     D. Cả A, B và C.

Lời Giải

Đáp án D

Bài 5 trang 30 SBT Sinh học 8

Vai trò của huyết tương là

A. Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch.

B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng.

C. Vận chuyển các chất thải.

D. Cả A, B và C.

Lời Giải

Đáp án D

Bài 6 trang 30 SBT Sinh học 8

Huyết tương có đặc điểm

A. Màu hồng, hình đĩa lõm 2 mặt, không có nhân.

B. Trong suốt, có nhân.

C. Là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu.

D. Là phần lỏng (màu vàng nhạt), có chứa các chất dinh dưỡng, muối khoáng...

Lời Giải

Đáp án D

Bài 7 trang 30 SBT Sinh học 8

Máu có màu đỏ thảm là máu

A. Từ phổi về tim và đi tới các tế bào.

B. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi.

C. Có nhiều hồng cầu.

D. Có ít hồng cầu.

Lời Giải

Đáp án B

Bài 8 trang 30 SBT Sinh học 8

Khi cơ thể bị mất nước nhiều thì

A. Máu có thể lưu thông dễ dàng.

B. Máu khó lưu thông.

C. Mạch máu bị co lại.

D. Cả A và B.

Lời Giải

Đáp án B

Bài 9 trang 30 SBT Sinh học 8

Môi trường trong có vai trò

A. Giúp tế bào trao đổi chất.

B. Giúp vận chuyển chất dinh dưỡng.

C. Giúp vận chuyển chất thải.

D. Giúp tế bào liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất.

Lời Giải

Đáp án D

Bài 10 trang 31 SBT Sinh học 8

Môi trường trong liên hệ với môi trường ngoài

A. Thông qua các hệ cơ quan như hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ bài tiết, da.

B. Thông qua huyết tương trong máu.

C. Thông qua hệ bạch huyết.

D. Cả A và B.

Lời Giải

Đáp án A

Bài 11 trang 31 SBT Sinh học 8

Kháng nguyên là gì ?

A. Các phân tử chất rắn có sẵn trong cơ thể.

B. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể.

C. Những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên.

D. Cả A và B.

Lời Giải

Đáp án B

Bài 12 trang 31 SBT Sinh học 8

Kháng thể là gì ?

A. Các phân tử chất rắn có sẵn trong cơ thể.

B. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể.

C. Những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên.

D. Cả A và B.

Lời Giải

Đáp án C

Bài 13 trang 31 SBT Sinh học 8

Tham gia hoạt động thực bào có

A. Các bạch cầu.     B. Các tiểu cầu.

C. Các hồng cầu.     D. Các kháng thể.

Lời Giải

Đáp án A

Bài 14 trang 31 SBT Sinh học 8

Huyết áp là gì ?

A. Là áp lực máu trong mạch được tạo ra khi tim co bóp.

B. Là vận tốc máu trong mạch.

C. Là sức đẩy do tim tạo ra.

D. Cả A và B.

Lời Giải

Đáp án A

Bài 15 trang 31 SBT Sinh học 8

Khi máu vận chuyển trong hệ mạch thì

A. Huyết áp tăng dần.

B. Huyết áp giảm dần.

C. Huyết áp có thể tăng và giảm tuỳ từng thời điểm.

D. Huyết áp không thay đổi.

Lời Giải

Đáp án B

Bài 16 trang 32 SBT Sinh học 8

Huyết áp tĩnh mạch rất nhỏ nhưng máu vẫn vận chuyển được qua tĩnh mạch là nhờ

A. Sự co bóp của tim.

B. Sự co dãn của thành mạch mỏng với sự hỗ trợ của các van.

C. Do sức hút của lồng ngực khi hít vào.

D. Cả A, B và C.

Lời Giải

Đáp án D

Bài 17 trang 32 SBT Sinh học 8

Máu gồm ...(l)... và ...(2)... Sự trao đổi chất giữa tế bào trong cơ thể với môi trường ngoài thực hiện một cách gián tiếp thông qua ...(3)...

A. Máu

B. Các tế bào máu

C. Huyết tương

Lời Giải

Bài 18 trang 32 SBT Sinh học 8

Tim co dãn theo chu kì. Mỗi chu kì gồm ...(l)... Sự phối hợp hoạt động của các thành phần cấu tạo của tim làm cho ...(2)... từ tâm nhĩ vào tâm thất và ...(3)...

A. Từ tâm thất vào động mạch

B. Từ tâm nhĩ vào tĩnh mạch

C. Máu được bơm theo một chiêu

D. Máu được bơm ngược chiều

E. 3 pha

Lời Giải

Bài 19 trang 32 SBT Sinh học 8

Hệ bạch huyết gồm ...(1)... Vai trò của hệ bạch huyết là ...(2)... thực hiện chu trình luân chuyển ...(3)... và tham gia bảo vệ cơ thể.

A. Môi trường trong của cơ thể

B. Môi trường ngoài cơ thể

C. Cùng với hệ tuần hoàn máu

D. Ngược với hệ tuần hoàn

E. phân hệ lớn và phân hệ nhỏ

Lời Giải

Bài 20 trang 33 SBT Sinh học 8:

Lời Giải

Bài 21 trang 33 SBT Sinh học 8:

Lời Giải

Bài 22 trang 33 SBT Sinh học 8:

Lời Giải

Bài 23 trang 33 SBT Sinh học 8:

Lời Giải

Bài 24 trang 34 SBT Sinh học 8:

Lời Giải

Bài 25 trang 34 SBT Sinh học 8:

Lời Giải

Bài 26 trang 34 SBT Sinh học 8:

Lời Giải

Bài 27 trang 35 SBT Sinh học 8

Điền dấu X vào ô phù hợp trong mỗi bảng sau  

Lời Giải

Bài 28 trang 35 SBT Sinh học 8:

Lời Giải


Được cập nhật: 20 giờ trước (9:36:23) | Lượt xem: 512

Các bài học liên quan