Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 6

d614e81287d2cf0b3d418d1798d8aca8
Gửi bởi: Big School 10 tháng 9 2016 lúc 2:25:01 | Được cập nhật: hôm kia lúc 21:55:11 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 2170 | Lượt Download: 31 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnBài tập Tiếng Anh lớp 4Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)1. A. Speak B. Song C. Play D. Swim2. A. Countryside B. City C. Street D. Map3. A. Milk B. Chicken C. Bread D. Fish4. A. August B. November C. May D. Match5. A. Maths B. English C. Science D. VietnamBài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm)1.Where are you today?A. I’m at home B. I’m from Vietnam C. I’m ten years old2. How many students are there in Mai’s class?A. There are 30 students B. There is teacher C. There are 30 students in his class3. Can your mother speak English ?A. Yes can B. No she can’t C. No he can’t4. Would you like ……………….. orange juice?A. some B. an C. a5. When is your birthday?A. It’s in September B. It’s in September 2nd C. Your birthday’s in SeptemberBài 3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)1. Yes, I’d like some milk. ____________________________________________2. He has Maths and Art on Monday. ____________________________________________3. Because like to sing songs. ____________________________________________Doc24.vn4. There are four books on my desk. ____________________________________________5. My pen friend is from America. ____________________________________________Bài 4. Nối câu cột với câu cột sao cho phù hợp. (1 diểm)A A-> B1. What sports do you like? A. am ten ->2. Can you draw picture? B. like football ->3. How old are you? C. have it on Tuesday ->4. When do you have Vietnamese? D. have ten ->5. How many pens do you have? E. No, can’t ->Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)1. doll for This/ you/ is. ____________________________________________2. is My classroom big. ____________________________________________3. subjects What like he/ does? ____________________________________________4. you do like Why/ English? ____________________________________________5. was in/ April born. ____________________________________________Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm)1. What do you do ………. Science lessons? 4. He is …………… Australia.2. There …………. three maps on the wall. 5. can ……….. bike.3. She ………… like Maths because it’s difficult. The endTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.