Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

BÀI TẬP OXYZ TOÁN 12 PHẦN 2 - THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

5b1b981de12b93221734b31a65623582
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 2 2021 lúc 12:23:38 | Được cập nhật: 15 giờ trước (13:59:15) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 261 | Lượt Download: 0 | File size: 0.311007 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TÀI LIỆU HỌC SINH ÔN TẬP Ở NHÀ BÀI TẬP NGÀY THỨ 3 NGÀY 11/2/2020 MÔN HÌNH HỌC 12 NỘI DUNG 1 Câu 1: Mặt cầu có tâm O  0;0;0  , đường kính d  4 có phương trình là: A. x2  y 2  z 2  8. B. x2  y 2  z 2  16. C. x2  y 2  z 2  4. D. x2  y 2  z 2  2. Câu 2: Mặt cầu có tâm I  2;0; 1 , đường kính d  2 có phương trình là:  x  2  y 2   z  1  4. 2 2 C.  x  2  y 2   z  1  1. Câu 3: Mặt cầu có tâm I 1; 2;3 , bán kính A. 2 2  x  1   y  2   z  3  16. 2 2 2 C.  x 1   y  2   z  3  4. A. 2 2 2  x  2  y 2   z 1  4. 2 2 D.  x  2  y 2   z  1  1. B. 2 2 R  4 có phương trình là:  x 1   y  2   z  3  2. 2 2 2 D.  x 1   y  2   z  3  16. B. 2 2 2 Câu 4: Phương trình mặt cầu có tâm I  1; 2; 3 , bán kính R  3 là: B.  x 1   y  2   z  3  9.  x  1   y  2   z  3  3. 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  2   z  3  9. D.  x 1   y  2   z  3  3. Câu 5: Mặt cầu  S  tâm I  1; 2; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 có phương A. 2 2 2 2 2 2 trình: 4 16 2 2 2 B.  x  1   y  2    z  3  .  . 9 3 4 2 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  2    z  3  . D.  x  1   y  2    z  3  . 9 3 Câu 6: Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với trục Oy là: A.  x  1   y  2   z  3 2 2 2 B.  x 1   y  2   z  3  10.  x 1   y  2   z  3  14. 2 2 2 2 2 2 C.  x 1   y  2   z  3  4. D.  x 1   y  2   z  3  9. Câu 7: Cho hai điểm A 1;0; 3 và B  3; 2;1 . Viết phương trình mặt cầu đường kính A. 2 2 2 2 2 2 AB . A. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  0. B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  0. C. x2  y 2  z 2  2 x  y  z  6  0. D. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  6  0. Câu 8: Mặt cầu tâm I  1; 2; 3 và đi qua điểm A  2;0;0  có phương trình:  x 1   y  2   z  3  22. 2 2 2 C.  x 1   y  2   z  3  22. A. 2 2 2  x  1   y  2   z  3  22. 2 2 2 D.  x  1   y  2   z  3  22. B. 2 2 2 Trang 1/3 NỘI DUNG 2 Câu 1: Mặt cầu ( S ) tâm I  3; 3;1 và đi qua A  5; 2;1 có phương trình: A. C.  x  5   y  2   z 1  5. 2 2 2  x  3   y  3   z 1  5. 2 2 2 B. D.  x  5   y  2   z 1  5. 2 2 2  x  3   y  3   z 1  5. 2 2 2 Câu 2: Mặt cầu  S  tâm I  1; 2; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 có phương trình: 4  . 9 4 2 2 2 C.  x  1   y  2    z  3  . 3 16 . 3 4 2 2 2 D.  x  1   y  2    z  3  . 9 Câu 3: Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với trục Oy là: A. A.  x  1   y  2   z  3 2 2 2  x 1   y  2   z  3  16. 2 2 2  x 1   y  2   z  3  8. 2 2 2 B. B.  x  1   y  2   z  3 2 2 2   x 1   y  2   z  3  10. 2 2 2  x 1   y  2   z  3  9. 2 2 2 C. D. Câu 4: Phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng  Oxz  là: A. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  10  0. B. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  10  0. C. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  10  0. D. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  10  0. Câu 5: Cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Mặt cầu ( S ) có tâm I thuộc trục Oz, bán kính bằng 2 và tiếp xúc mặt phẳng (P) có phương trình: 14 2 2 2 2 A. x 2  y 2   z  3  hoặc x 2  y 2   z  4   . 7 7 2 2 2 B. x 2  y 2  z 2  hoặc x 2  y 2   z  1  . 7 7 2 2 2 2 C. x 2  y 2   z  1  hoặc x 2  y 2   z  2   . 7 7 2 2 2 D. x 2  y 2  z 2  hoặc x 2  y 2   z  4   . 7 7 Câu 6: Cho 4 điềm A  3; 2; 2  , B  3; 2;0  , C  0; 2;1 và D  1;1; 2  . Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng ( BCD) có phương trình là: A. C.  x  3   y  2   z  2  2 2 2  x  3   y  2   z  2  2 2 2 14. B. 14. D.  x  3   y  2   z  2  14. 2 2 2  x  3   y  2   z  2  14. 2 Câu 7: Cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d có phương trình 2 2 x 1 y  2 z  3   . Phương trình 2 1 1 mặt cầu tâm A , tiếp xúc với d là: A. C.  x –1   y  2   z – 3  50. 2 2 2  x  1   y  2   z  3  50. 2 2 2 B. D.  x –1   y  2   z – 3  5. 2 2 2  x –1   y  2   z – 3  50. 2 2 2 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  đi qua hai điểm A 1;1; 2  , B  3;0;1 Trang 2/3 và có tâm thuộc trục Ox . Phương trình của mặt cầu  S  là:  x 1  y 2  z 2  5 . 2 C.  x  1  y 2  z 2  5 . A. 2  x  1  y 2  z 2  5 . 2 D.  x  1  y 2  z 2  5 . B. 2 ------ HẾT ------ Trang 3/3