Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

BÀI TẬP OXYZ TOÁN 12 PHẦN 1 - THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

be7b512ea2c4f13985166b3f0f3b08fc
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 2 2021 lúc 12:23:27 | Được cập nhật: 13 giờ trước (16:21:01) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 163 | Lượt Download: 1 | File size: 0.337621 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TÀI LIỆU HỌC SINH ÔN TẬP Ở NHÀ BÀI TẬP TỐI THỨ 2 NGÀY 10/2/2020 MÔN HÌNH HỌC 12 Thời gian học: 45 Phút; NỘI DUNG 1 Câu 1: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc trục tung Oy ? A. P 10;0;0  . B. N  0;0;  10  . C. Q  0;  10;0  . D. M  10;0;10  . Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2;1; 2  và N  4; 5;1 . Tính độ dài đoạn thẳng MN . A. 7. B. 7 . C. 41 . D. 49 . Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 2;1 và điểm B  2;0;5 . Tọa độ vectơ AB là A.  1; 1; 2  . B. 1;1; 2  . C.  2; 2; 4  . D.  2; 2; 4  . Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a 2i k 3 j . Tọa độ của vectơ a là A. 1; 2;  3 . B.  2;  3;1 . C. 1;  3; 2  . D.  2;1;  3 . Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3; 2  , B  2;  1;5 , C  3; 2;  1 . Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D  2;6;  4  . B. D  4;  2; 4  . C. D  2;6;8 . D. D  0;0;8 . Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 2  và D  2; 2; 2  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm I của MN là: A. I  ; ;1 . 2 2  1 1 B. I 1; 1; 2  . C. I 1;1;1 . D. I 1;1;0  . Câu 7: Cho a   2;1;3 , b  1;2; m  . Vectơ a vuông góc với b khi A. m  0 . B. m  1 . C. m  1. D. m  2 . Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD . Biết tọa độ các đỉnh A  3; 2;1 , C  4; 2;0  , B  2;1;1 , D  3;5; 4  . Tìm tọa độ điểm A của hình hộp. A. A  3;3;1 . B. A  3; 3;3 . C. A  3; 3; 3 . D. A  3;3;3 . Trang 1/2 NỘI DUNG 2 Câu 1: Trong hệ trục toạ độ Oxyz cho các vectơ u   u1; u2 ; u3  và v   v1; v2 ; v3  , u.v  0 khi và chỉ khi A. u1v2  u2v3  u3v1  1 . B. u1  v1  u2  v2  u3  v3  0 . C. u1v1  u2v2  u3v3  0 . D. u1v1  u2v2  u3v3  1. Câu 2: Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho a  (1;2; 3), b  (2;1;4) . Gía trị của tích vô hướng a.b là: A. 48. B. 0. C. -12. Câu 3: Trong hệ trục toạ độ Oxyz, độ dài của u  (2;1; 2) là : A. u  4 . B. u  9 . C. u  1 . D. 12. D. u  3 . Câu 4: Trong hệ trục toạ độ Oxyz,gọi  là góc giữa hai vectơ a và b , với a và b khác 0 , khi đó cos  bằng A. ab . B. a.b a.b . C. a.b a.b . D.  a.b . a.b a.b Câu 5: Trong hệ trục toạ độ Oxyz với các vec tơ đơn vị i, j, k . Nếu OA  i  2 j  3k thì độ dài đoạn thẳng OA là : A. OA  14 . B. OA  6 C. OA  14 . D. OA  6 . Câu 6: Trong hệ trục toạ độ Oxyz cho hai điểm A  1;2;3  , B 0;1;1  , độ dài đoạn AB bằng A. 12. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 7: Gọi  là góc giữa hai vectơ a  1; 2;0  và b   2;0; 1 , khi đó cos  bằng A. 2 . 5 2 5 B.  . C. 0. D. 2 . 5 Câu 8: Trong hệ trục toạ độ Oxyz với các vec tơ đơn vị i, j, k , cho a   2;0; 2  . Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. a. j  2 . B. a.k  0 . C. a.i  2 . D. a.(i  j  k )  0 . Câu 9: Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai vectơ a và b , với a và b khác 0 . Điều kiện để hai vectơ a và b vuông góc là: A. a.b  0 . B. a  b  0 . C. a  b  0 . D. a.b  0 . Trang 2/2