Bài 1: Truy vấn QLNV
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 24 tháng 2 2021 lúc 9:39:14 | Được cập nhật: 18 giờ trước (22:54:32) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 679 | Lượt Download: 19 | File size: 0.060416 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BÀI 1 – TRUY VẤN
Cho CSDL có tên QLNV2 (Quản lý nhân viên) bao gồm các bảng có cấu trúc như sau (CSDL có sẵn trong thư mục Databases)
Bảng PHONG lưu trữ thông tin về các phòng ban trong cơ quan.
STT |
Tên trường |
Kiểu |
Độ rộng |
Ý nghĩa |
1 |
MAPHONG |
Char |
3 |
Mã phòng ban |
2 |
TENPHONG |
Nvarchar |
40 |
Tên phòng ban |
3 |
DIACHI |
Nvarchar |
50 |
Địa chỉ phòng ban |
4 |
TEL |
char |
11 |
Số điện thoại |
Bảng DMNN lưu trữ danh mục các ngoại ngữ
STT |
Tên trường |
Kiểu |
Độ rộng |
Ý nghĩa |
1 |
MANN |
Char |
2 |
Mã ngoại ngữ |
2 |
TENNN |
Nvarchar |
20 |
Tên ngoại ngữ |
Bảng NHANVIEN lưu trữ thông tin chung về nhân viên
STT |
Tên trường |
Kiểu |
Độ rộng |
Ý nghĩa |
1 |
MANV |
Char |
5 |
Mã nhân viên |
2 |
HOTEN |
Nvarchar |
40 |
Họ và tên |
3 |
GIOITINH |
Bit |
3 |
Giới tính |
4 |
NGAYSINH |
DateTime |
|
Ngày sinh |
5 |
LUONG |
Int |
|
Lương chính |
6 |
MAPHONG |
Char |
3 |
Mã phòng ban |
7 |
SDT |
Char |
10 |
Số điện thoại |
8 |
NGAYBC |
DateTime |
|
Ngày vào biên chế |
Bảng TDNN lưu trữ thông tin về trình độ ngoại ngữ của các nhân viên trong cơ quan.
STT |
Tên trường |
Kiểu |
Độ rộng |
Ý nghĩa |
1 |
MANV |
Char |
5 |
Mã nhân viên |
2 |
MANN |
Char |
2 |
Mã ngoại ngữ |
3 |
TDO |
Char |
1 |
Trình độ ngoại ngữ |
Ghi chú: Các trường in đậm, gạch chân thuộc khóa chính.
Yêu cầu: Thực hiện các câu truy vấn sau
Tạo các Truy vấn xem thông tin dữ liệu của các bảng?
Đưa ra thông tin của nhân viên có mã số KT003?
Đưa ra danh sách các nhân viên nữ?
Tìm những nhân viên có họ ‘Nguyễn’?
Đưa ra danh sách các nhân viên có tên chứa từ ‘Văn’
Đưa ra những nhân viên có tuổi dưới 30? (Đưa ra cả thông tin tuổi trong kết quả)
Đưa ra danh sách các nhân viên có tuổi nằm trong khoảng 25 đến 30 tuổi? (Đưa ra cả thông tin tuổi trong kết quả)
Đưa ra các mã nhân viên đã học các ngoại ngữ 01 ở trình độ C trở lên?
Đưa ra danh sách các nhân viên vào biên chế trước năm 2000?
Đưa ra danh sách các nhân viên đã vào biên chế hơn 10 năm?
Đưa ra danh sách các nhân viên năm nay đủ tuổi nghỉ hưu (Nam >=60 tuổi, Nữ >=55 tuổi)?
Cho biết địa chỉ, số điện thoại của phòng “Kinh doanh”?
Cho biết mã nhân viên, họ tên, ngày vào biên chế của những nhân viên có lương thấp (lương <=1500000)?
Sắp xếp danh sách nhân viên trong bảng nhân viên theo thứ tự tăng dần của trường tên nhân viên, nếu tên trùng nhau thì sắp xếp theo thứ tự giảm dần của trường ngày sinh.
Đưa ra danh sách nhân viên của phòng “Kỹ thuật”? Thông tin đưa ra gồm mã nhân viên, họ, tên, ngày sinh của nhân viên.
Tìm những nhân viên vào biên chế trước ngày 10/2/2001, do phòng “Kỹ thuật” hoặc phòng “Kinh doanh” quản lý.
Tìm những nhân viên học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, đạt trình độ từ C trở lên? Thông tin đưa ra gồm mã nhân viên, họ, tên, ngày sinh, tên ngoại ngữ, trình độ ngoại ngữ.
Những ngoại ngữ nào chưa có nhân viên học?
Những nhân viên nào chưa học bất kỳ một ngoại ngữ nào?