Adjective of attitude (tính từ chỉ thái độ)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 29 tháng 1 2021 lúc 19:41:37 | Được cập nhật: 18 giờ trước (0:44:36) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 823 | Lượt Download: 9 | File size: 0.017042 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- 20 chuyên đề bồi dưỡng HSG THCS môn Tiếng Anh
- Các chuyên đề bồi dưỡng HSG Tiếng Anh THCS
- 33 Đề giáo viên dạy giỏi môn anh
- Câu trực tiếp & Câu gián tiếp
- Trắc nghiệm tính từ THPTQG môn Tiếng Anh
- Tài liệu ôn thi HSG Tiếng Anh 9.
- Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 9
- Hệ thống kiến thức cơ bản về thì, động từ trong Tiếng Anh
- NATIONAL UNIVERSITY OF HO CHI MINH CITY.docx
- Câu hỏi đuôi dạng đặc biệt
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
*Adjective of attitude (tính từ chỉ thái độ) Tính từ chỉ thái độ là các tính từ mô tả thái độ hoặc cảm xúc của một người (đối với người , vật , hoặc sự việc nào đó). - Tính từ chỉ thái độ được thành lập bằng cách lấy verb + ed hoặc verb + ing. Present participle (verb + ing) : dùng để diễn đạt một ý nghĩa chủ động. Nó thuờng đi với danh từ chỉ vật. Past participle (verb + ed) : dùng để diễn đạt một ý nghĩa bị động. Nó thuờng đi với danh từ chỉ người. * Cách sử dụng: - Nếu phía sau có danh từ thì dùng ing. Ex: This is an interesting book. => phía sau có danh từ book => dùng ing. - Nếu phía sau không có danh từ , ta nhìn lên phía trước. Nếu là danh từ chỉ người thì dùng ed ; nếu là danh từ chỉ vật thì dùng ing. - Nếu phía sau không có danh từ thì nhìn phía trước , nếu là người thì dùng ed ; nếu là vật thì dùng ing. Ex: It is an amusing story. My job is boring. I am bored with my job. We are interested in playing soccer. * Một số động từ sau đây có tính từ chỉ thái độ : Amuse------Amused--------Amusing Amaze------- Amazed------- Amazing Annoy-------- Annoyed-------- Annoying Bore ------ Bored -------Boring Depress-------Depressed-------- Depressing Disappoint -------- Disappointed--------- Disappointing Embarrass-------- Embarrassed --------- Embarrassing Excite-------- Excited--------- Exciting Exhaust-------- Exhausted--------- Exhausting Fascinate------- Fascinated-------- Fascinating Horrify--------- Horrified--------- Horrifying Interest-------- Interested--------- Interesting Please -------- Pleased-------- Pleasing Satisfy ------- Satisfied------- Satisfying Worry ------- Worried-------- Worrying